QUYẾT ĐỊNH 1331/QĐ-UBND NGÀY 16/08/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1331/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 16 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Quyết định số 1625/QĐ-BNN-TT ngày 09/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày 03/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn năm 2022.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh; báo cáo UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa năm 2022 theo quy định.
2. UBND các huyện, thành phố:
a) Lập và ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của cấp huyện theo Mẫu số 02.CĐ Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ;
b) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn;
c) Tổng hợp kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa theo mẫu tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ, báo cáo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kết quả trước ngày 15/12/2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ NN&PTNT (b/c); – Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh; – Ban KT-NS, Ban Dân tộc (HĐND tỉnh); – Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Các PCVP UBND tỉnh, phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB; – Lưu: VT, KT(PVĐ). |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lương Trọng Quỳnh |
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1331/QĐ-UBND ngày 16/8/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị: ha
TT |
Huyện, Thành phố |
Diện tích |
||
Tổng số |
Trên loại đất trồng lúa |
|||
2 vụ lúa |
1 vụ lúa |
|||
1 |
2 |
(4)= 5+6 |
5 |
6 |
1 |
Toàn tỉnh |
3.776,7 |
787,1 |
2.989,6 |
|
Trồng cây hàng năm |
3.538,3 |
755,4 |
2.782,9 |
|
Trồng cây lâu năm |
115,2 |
14,9 |
100,3 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
8,0 |
1,9 |
6,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
2 |
Huyện Bình Gia |
171,8 |
65,8 |
106,0 |
|
Trồng cây hàng năm |
163,0 |
63,0 |
100,0 |
|
Trồng cây lâu năm |
2,0 |
0,5 |
1,5 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
4,8 |
1,8 |
3,0 |
3 |
Huyện Bắc Sơn |
25,0 |
– |
25,0 |
|
Trồng cây hàng năm |
15,0 |
– |
15,0 |
|
Trồng cây lâu năm |
5,0 |
– |
5,0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
– |
– |
– |
4 |
Huyện Cao Lộc |
15,0 |
7,2 |
7,8 |
|
Trồng cây hàng năm |
12,6 |
7,2 |
5,4 |
|
Trồng cây lâu năm |
1,2 |
– |
1,2 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
– |
– |
– |
5 |
Huyện Chi Lăng |
212,7 |
53,4 |
159,3 |
|
Trồng cây hàng năm |
122,1 |
38,0 |
84,1 |
|
Trồng cây lâu năm |
44,9 |
7,7 |
37,2 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
0,8 |
– |
0,8 |
6 |
Huyện Đình lập |
30,0 |
– |
30,0 |
|
Trồng cây hàng năm |
30,0 |
– |
30,0 |
|
Trồng cây lâu năm |
– |
– |
– |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
– |
– |
– |
7 |
Huyện Hữu Lũng |
33,0 |
9,0 |
24,0 |
|
Trồng cây hàng năm |
– |
– |
– |
|
Trồng cây lâu năm |
16,5 |
4,5 |
12,0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
– |
– |
– |
8 |
Huyện Lộc Bình |
10,5 |
1,7 |
8,7 |
|
Trồng cây hàng năm |
7,86 |
1,17 |
6,69 |
|
Trồng cây lâu năm |
1,12 |
0,24 |
0,88 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
0,36 |
0,07 |
0,29 |
9 |
TP. Lạng Sơn |
48,0 |
6,0 |
42,0 |
|
Trồng cây hàng năm |
24,0 |
6,0 |
18,0 |
|
Trồng cây lâu năm |
12,0 |
– |
12,0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
– |
– |
– |
10 |
Huyện Tràng Định |
2.512,0 |
500,0 |
2.012,0 |
|
Trồng cây hàng năm |
2.500,0 |
500,0 |
2.000,0 |
|
Trồng cây lâu năm |
5,0 |
– |
5,0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
2,0 |
– |
2,0 |
11 |
Huyện Văn Lãng |
46,8 |
– |
46,8 |
|
Trồng cây hàng năm |
43,8 |
– |
43,8 |
|
Trồng cây lâu năm |
1,5 |
– |
1,5 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
– |
– |
– |
12 |
Huyện Văn Quan |
672,0 |
144,0 |
528,0 |
|
Trồng cây hàng năm |
620,0 |
140,0 |
480,0 |
|
Trồng cây lâu năm |
26,0 |
2,0 |
24,0 |
|
Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
– |
– |
– |
Ghi chú:
– Diện tích tổng số = Diện tích trồng cây hàng năm + Diện tích trồng cây lâu năm x 2 (lần), (2 lần để quy ra diện tích trồng lúa) + Diện tích trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản;
– Diện tích trồng cây hàng năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản: tính theo diện tích gieo trồng;
– Diện tích Trồng cây lâu năm: tính theo diện tích canh tác.
QUYẾT ĐỊNH 1331/QĐ-UBND NGÀY 16/08/2022 PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN NĂM 2022 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1331/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 16/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Lĩnh vực khác |
Ngày ban hành | 16/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Lạng Sơn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |