QUYẾT ĐỊNH 1342/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 25/09/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 1342/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 25 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 29/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực phòng, chống thiên tai; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp; lĩnh vực Thủy sản; lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.

(Nội dung chi tiết của từng quy trình được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Cục KSTTHC-VPCP;
– Chủ tịch UBND tỉnh;
(báo cáo)
– Các PCT UBND tỉnh;
– Như điều 4; (thực hiện)
– CVP, các PCVP UBND tỉnh;
– Bưu điện tỉnh;
– Viễn thông Tuyên Quang;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
– Phòng Tin học – Công báo (đ/c Thủy, Tùng);
– Lưu: VT, KSTTHCMai.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

Nguyễn Thế Giang

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP TỈNH (03 quy trình)

 I. LĨNH VỰC THỦY SẢN

Quy trình số: 01/TS

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KHAI THÁC THỦY SẢN

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết
1. Đối với trường hợp cấp mới Giấy phép khai thác thuỷ sản
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) 02 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
Bước 2 Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp) 02 ngày làm việc Phòng nuôi trồng, kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
Bước 3 Ký phê duyệt kết quả TTHC 01 ngày làm việc Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
Bước 4 Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả 0,5 ngày làm việc Văn thư
Bước 5 Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC 02 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
05 bước 04 ngày làm việc
2. Đối với trường hợp cấp lại Giấy phép khai thác thuỷ sản
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; trường hợp hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định: kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ (đối với nộp hồ sơ trực tiếp) hoặc trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung (đối với nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng) 01 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
Bước 2 Thẩm định, xử lý hồ sơ; trình lãnh đạo Sở dự thảo giấy phép khai thác thủy sản (trường hợp hồ sơ đủ điều kiện); hoặc văn bản từ chối và nêu rõ lý do (trường hợp không cấp) 1,5 ngày làm việc Phòng nuôi trồng, kỹ thuật và phát triển nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
Bước 3 Ký phê duyệt kết quả TTHC 01 giờ làm việc Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
Bước 4 Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả 01 giờ làm việc Văn thư
Bước 5 Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC 01 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
05 bước 02 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Quy trình số: 01/KTHT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM MUỐI NHẬP KHẨU

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết

1. Đối với phương thức kiểm tra chặt
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý 02 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
Bước 2 Xem xét, kiểm tra hồ sơ và tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực phẩm; trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu 06 ngày làm việc Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn
Bước 3 Ký phê duyệt kết quả TTHC 02 giờ làm việc Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn
Bước 4 Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả 02 giờ làm việc Văn thư
Bước 5 Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) 02 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
05 bước   07 ngày làm việc  
2. Đối với phương thức kiểm tra thông thường    
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ 02 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
Bước 2 Xem xét, kiểm tra hồ sơ; dự thảo thông báo thực phẩm đạt/hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu, trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu 02 ngày làm việc Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn
Bước 3 Ký phê duyệt kết quả TTHC 0,5 ngày làm việc Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn
Bước 4 Vào sổ văn bản, lưu giữ hồ sơ, chuyển kết quả 01 giờ làm việc Văn thư
Bước 5 Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) 01 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
05 bước   03 ngày làm việc  

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1342/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A.  QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP TỈNH (04 quy trình)

I. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI

Quy trình liên thông số: 01/PCTT

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VIỆC TIẾP NHẬN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ CỨU TRỢ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) Nội dung các bước thực hiện Bộ phận giải quyết Thời gian thực hiện các bước Thời gian thực hiện từng cơ quan Cơ quan thực hiện
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ Bộ phận Một cửa Giờ hành chính Không quy định Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bước 2 Xem xét, kiểm tra hồ sơ; tham mưu tổ chức lấy ý kiến của các cơ quan liên quan; hoàn thiện văn bản phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi Không quy định
Bước 3 Ký văn bản trình phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Không quy định
Bước 4 Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến UBND tỉnh Bộ phận Một cửa Không quy định
Bước 5 UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả TTHC; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả 03 ngày làm việc 03 ngày làm việc UBND tỉnh

 

06 bước     03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh xem xét, phê duyệt  

Quy trình liên thông số: 02/PCTT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC PHÊ DUYỆT VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) Nội dung các bước thực hiện Bộ phận giải quyết Thời gian thực hiện các bước Thời gian thực hiện từng cơ quan Cơ quan thực hiện
Bước 1 Xem xét, dự thảo hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan, địa phương có liên quan để có căn cứ phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi Không quy định Không quy định Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bước 2 Ký phê duyệt văn bản lấy ý kiến Lãnh đạo Sở Không quy định
Bước 3 Vào sổ văn bản, chuyển văn bản lấy ý kiến Bộ phận Một cửa Không quy định
Bước 4 Các Bộ ngành, các cơ quan liên quan góp ý Các bộ ngành, cơ quan liên quan 05 ngày làm việc 05 ngày làm việc Các Bộ ngành, cơ quan liên quan
Bước 5 Trên cơ sở các ý kiến; hoàn chỉnh Văn kiện, trình Lãnh đạo Sở Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi  Không quy định Không quy định Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bước 6 Ký phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Lãnh đạo Sở Không quy định
Bước 7 Vào sổ văn bản, chuyển UBND tỉnh Bộ phận Một cửa Không quy định Không quy định UBND tỉnh
Bước 8 UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả UBND tỉnh Không quy định
08 bước     Không quy định  

Quy trình liên thông số: 03/PCTT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐIỀU CHỈNH VĂN KIỆN VIỆN TRỢ QUỐC TẾ KHẨN CẤP ĐỂ KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG TIẾP NHẬN CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện Bộ phận giải quyết Thời gian thực hiện các bước Thời gian thực hiện từng cơ quan Cơ quan thực hiện
Bước 1 Khi có sự thay đổi về mục tiêu, quy mô viện trợ, đơn vị sử dụng viện trợ đối với các khoản viện trợ không thuộc nội dung liên quan đến an ninh, quốc phòng, tôn giáo; các khoản viện trợ chưa xác định cơ quan chủ quản, các khoản viện trợ có nội dung nhập khẩu hàng hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Thủ tướng Chính phủ; dự thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan về điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi 3,5 ngày việc 05 ngày làm việc

 

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bước 2 Ký phê duyệt văn bản ý kiến về điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 01 ngày làm việc
Bước 3 Vào sổ văn bản, gửi hồ sơ lấy ý kiến đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc
Bước 4 Tổng hợp ý kiến tham gia của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan, dự thảo quyết định phê duyệt điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai. Phòng Quản lý đê điều và phòng chống thiên tai, Chi cục Thuỷ lợi Không quy định Không quy định
Bước 5 Ký phê duyệt văn bản trình UBND tỉnh Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Không quy định Không quy định Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bước 6 Vào sổ văn bản, chuyển kết quả đến UBND tỉnh Bộ phận Một cửa
Bước 7 UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả  UBND tỉnh Không quy định Không quy định UBND tỉnh
07 bước     Không quy định Không quy định  

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

Quy trình liên thông số: 01/LN

QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện Bộ phận giải quyết Thời gian thực hiện các bước Thời gian thực hiện từng cơ quan Cơ quan thực hiện
1. Trường hợp thuộc thẩm quyền của Quốc hội
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc  05 ngày làm việc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở  Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTT, Chi cục Kiểm lâm 03 ngày làm việc
Bước 3 Lãnh đạo Sở ký phê duyệt báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét Lãnh đạo Sở 01 ngày làm việc
Bước 4 Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh Bộ phận Một cửa ½ ngày làm việc
Bước 5 Ủy ban nhân dân tỉnh thẩm định hồ sơ UBND tỉnh 20 ngày làm việc 25 ngày làm việc UBND tỉnh
Bước 6 Ủy ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn UBND tỉnh 05 ngày làm việc
Bước 7 Bộ Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Bộ, ngành có liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25 ngày làm việc 25 ngày làm việc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bước 8 Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ Chính phủ
Bước 9 Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cơ quan giúp việc Quốc hội Thực hiện theo quy chế làm việc của Quốc hội Quốc hội
Bước 10 Sau khi Quốc hội quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về UBND tỉnh, UBND tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và PTNT để trả cho tổ chức, cá nhân. Không quy định Không quy định
10 bước    

– Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc;

– UBND tỉnh: 25 ngày làm việc;

– Bộ NNPTNT: 25 ngày làm việc;
– Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ;
– Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội.

 
2. Đối với Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc  05 ngày làm việc Sở Nông nghiệp và PTNT
Bước 2 Xử lý hồ sơ, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm 03 ngày làm việc
Bước 3 Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét Lãnh đạo Sở 01 ngày làm việc
Bước 4 Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc
Bước 5 UBND tỉnh thẩm định hồ sơ UBND tỉnh 20 ngày làm việc 25 ngày làm việc UBND tỉnh
Bước 6 UBND tỉnh gửi hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn UBND tỉnh 5 ngày làm việc UBND tỉnh
Bước 7 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức thẩm định hồ sơ; tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 25 ngày làm việc 25 ngày làm việc Bộ Nông nghiệp và PTNT
Bước 8 Thủ tướng Chính phủ trình Quốc hội xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cơ quan giúp việc Thủ tướng Chính phủ Thực hiện theo quy chế làm việc của Chính phủ Chính phủ
Bước 9 Sau khi Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chuyển kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả cho tổ chức, cá nhân Không quy định Không quy định
09 bước    

– Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc;

– UBND tỉnh: 25 ngày làm việc;

– Bộ NNPTNT: 25 ngày làm việc;
– Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ;

 
3. Đối với Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc  05 ngày làm việc Sở Nông nghiệp và PTNT
Bước 2 Xử lý, thẩm định hồ sơ; trình Lãnh đạo Sở Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm 03 ngày làm việc
Bước 3 Lãnh đạo Sở phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét Lãnh đạo Sở 01 ngày làm việc
Bước 4 Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ báo cáo đến UBND tỉnh Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc
Bước 5 UBND tỉnh thẩm định hồ sơ. UBND tỉnh 30 ngày làm việc 30 ngày làm việc UBND tỉnh
Bước 6 UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết định UBND tỉnh 10 ngày làm việc 10 ngày làm việc UBND tỉnh
Bước 7 Xem xét quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Cơ quan giúp việc Hội đồng nhân dân tỉnh Thực hiện theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh HĐND tỉnh
Bước 8 Sau khi Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng, kết quả được gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để trả cho tổ chức, cá nhân Không quy định Không quy định

8 bước

– Sở NNPTNT: 05 ngày làm việc

– UBND tỉnh: 40 ngày làm việc

– HĐND tỉnh: theo quy chế làm việc

B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CẤP XÃ LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI (02 quy trình)

Quy trình liên thông số: 01/PCTT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO DỊCH BỆNH

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) Nội dung các bước thực hiện Bộ phận giải quyết Thời gian thực hiện các bước Thời gian thực hiện từng cơ quan Cơ quan thực hiện
1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được kinh phí hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc 15 ngày

làm việc

UBND cấp xã
Bước 2 Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ Cán bộ chuyên môn 0,5 ngày làm việc
Bước 3 Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do dịch bệnh Cán bộ chuyên môn 01 ngày làm việc
Bước 4 Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã Hội đồng kiểm tra 12 ngày làm việc
Bước 5 Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND cấp xã 01 ngày làm việc
Bước 6 Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện 13 ngày làm việc 15 ngày làm việc UBND cấp huyện
Bước 7 Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo thẩm quyền Lãnh đạo UBND cấp huyện 1,5 ngày làm việc
Bước 8 Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả Văn thư 02 giờ làm việc
Bước 9 Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC Bộ phận Một cửa 02 giờ làm việc
09 bước       30 ngày làm việc 30 ngày làm việc
2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại dịch bệnh
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc 15 ngày làm việc UBND cấp xã
Bước 2 Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do dịch bệnh của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có), thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ Cán bộ chuyên môn 0,5 ngày làm việc
Bước 3 Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do dịch bệnh Cán bộ chuyên môn 01 ngày làm việc
Bước 4 Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh của toàn xã Hội đồng kiểm tra 12 ngày làm việc
Bước 5 Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện Lãnh đạo UBND xã 01 ngày làm việc
Bước 6 Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND huyện Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện 13 ngày làm việc 15 ngày làm việc UBND cấp huyện
Bước 7 Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh. Lãnh đạo UBND cấp huyện 02 ngày làm việc
Bước 8 Căn cứ báo cáo của Uỷ ban nhân dân cấp huyện, Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do dịch bệnh; Sở Tài chính căn cứ khả năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác, thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo quy định. Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh 13 ngày làm việc 15 ngày làm việc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan
Bước 9 UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả UBND tỉnh 02 ngày làm việc UBND tỉnh
9 bước     45 ngày làm việc 45 ngày làm việc  

Quy trình liên thông số: 02/PCTT

QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI

Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) Nội dung các bước thực hiện Bộ phận giải quyết Thời gian thực hiện các bước Thời gian thực hiện từng cơ quan Cơ quan thực hiện
1. Trường hợp UBND cấp huyện đảm bảo được kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ. Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc 15 ngày làm việc UBND cấp xã
Bước 2 Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn, bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ. Cán bộ chuyên môn 0,5 ngày làm việc
Bước 3 Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do thiên tai Cán bộ chuyên môn 1,5 ngày làm việc
Bước 4 Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã Hội đồng kiểm tra 12 ngày làm việc
Bước 5 Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện. Ban chỉ huy PCTT-TKCN xã 0,5 ngày làm việc
Bước 6 Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn.

Tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện

Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện 13 ngày làm việc 15 ngày làm việc UBND cấp huyện
Bước 7 Ký Quyết định hỗ trợ thiệt hại do thiên tai theo thẩm quyền Lãnh đạo UBND cấp huyện 1,5 ngày làm việc
Bước 8 Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả Văn thư 02 giờ làm việc
Bước 9 Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho tổ chức đến nhận kết quả TTHC Bộ phận Một cửa 02 giờ làm việc
09 bước     30 ngày làm việc 30 ngày làm việc  
2. Trường hợp UBND cấp huyện không đảm bảo đủ kinh phí hỗ trợ thiệt hại do thiên tai
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển cán bộ chuyên môn xử lý hồ sơ Bộ phận Một cửa 0,5 ngày làm việc 15 ngày làm việc

 

UBND cấp xã
Bước 2 Xem xét hồ sơ (đơn đề nghị hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của hộ gia đình, bảng thống kê thiệt hại do thiên tai của thôn bản kê khai số lượng chăn nuôi tập trung, nuôi trồng thuỷ sản (NTTS) ban đầu hoặc giấy chứng nhận kiểm dịch (nếu có). Thông báo cho cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ Cán bộ chuyên môn 0,5 ngày làm việc
Bước 3 Thành lập Hội đồng kiểm tra, xác minh thiệt hại do thiên tai Cán bộ chuyên môn 1,5 ngày làm việc
Bước 4 Hội đồng đi xác minh thiệt hại tại cơ sở (từng hộ bị thiệt hại theo thôn); lập biên bản kiểm tra để tổng hợp số liệu từng thôn; tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai của toàn xã Hội đồng kiểm tra 12 ngày làm việc
Bước 5 Ký Báo cáo đề nghị hỗ trợ kèm bảng tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn xã gửi hồ sơ lên UBND cấp huyện. Ban chỉ huy PCTT-TKCN xã 0,5 ngày làm việc
Bước 6 Xem xét hồ sơ, tổ chức thẩm định nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn, tổng hợp thiệt hại và nhu cầu hỗ trợ thiệt hại do thiên tai trên địa bàn huyện, báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện. Phòng chuyên môn thuộc UBND huyện 13 ngày làm việc 15 ngày làm việc UBND cấp huyện
Bước 7 Ký duyệt, chuyển hồ sơ đề nghị UBND tỉnh hỗ trợ thiệt hại do thiên tai Lãnh đạọ UBND cấp huyện 02 ngày làm việc
Bước 8 Căn cứ báo cáo của UBND cấp huyện, Cơ quan chuyên môn cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định (Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định về số lượng, loại thiệt hại do thiên tai; Sở Tài chính căn cứ khả năng cân đối của ngân sách địa phương và các nguồn tài chính hợp pháp khác, thẩm định mức hỗ trợ và kinh phí), trình UBND tỉnh phê duyệt để hỗ trợ thiệt hại do dịch bệnh theo quy định. Các cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh 13 ngày làm việc 15 ngày làm việc Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và PTNT, các cơ quan có liên quan
Bước 9 UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC; Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả UBND tỉnh 02 ngày làm việc UBND tỉnh
9 bước     45 ngày làm việc 45 ngày làm việc  

Quy trình số: 02/KTHT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MUỐI NHẬP KHẨU

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ 01 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
Bước 2 Xem xét, thẩm định, kiểm tra hồ sơ; trình lãnh đạo Chi cục xem xét ký duyệt Giấy Đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu 04 giờ làm việc Phòng Cơ điện, ngành nghề nông thôn, Chi cục Phát triển nông thôn
Bước 3 Ký phê duyệt kết quả TTHC 02 giờ làm việc Lãnh đạo – Chi cục Phát triển nông thôn
Bước 4 Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả 0,5 giờ làm việc Văn thư
Bước 5 Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) 0,5 giờ làm việc Bộ phận Một cửa
05 bước   01 ngày làm việc  

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ CẤP XÃ (01 quy trình)

Quy trình số: 01/PCTT

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KÊ KHAI SỐ LƯỢNG CHĂN NUÔI TẬP TRUNG VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN (NTTS) BAN ĐẦU

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày/giờ thực hiện)

Bộ phận giải quyết
Bước 1 Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hồ sơ đầy đủ chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ 0,5 ngày làm việc Bộ phận Một cửa
Bước 2 Xem xét hồ sơ; tiến hành kiểm tra thực tế xác minh tại cơ sở và lập biên bản xác minh hiện trạng tại cơ sở chăn nuôi  05 ngày làm việc Cán bộ chuyên môn của xã
Bước 3 Ký xác nhận vào Bản kê khai 01 ngày làm việc Lãnh đạo UBND cấp xã
Bước 4 Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC 0,5 ngày làm việc Bộ phận Một cửa
04 bước   07 ngày làm việc  

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1342/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ 10 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
Số, ký hiệu văn bản 1342/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 25/09/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy nhà nước, nội vụ
Ngày ban hành 25/09/2020
Cơ quan ban hành Tuyên Quang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản