QUYẾT ĐỊNH 1354/QĐ-BTNMT NGÀY 12/07/2021 CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 1354/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Ba, Sê San, SrêPôk, Trà Khúc, Kôn – Hà Thanh và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;
Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:
- Công trình thủy điện: 529 hồ chứa, đập dâng của 487 công trình.
- Công trình thủy lợi: 26 hồ chứa, đập dâng của 24 công trình.
Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
- Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
- a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
- b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
- Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt giá trị dòng chảy tối thiểu từ ngày 01/7/2021 lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo); – Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo); – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các Tổng cục: KTTV, MT; – Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN; – Văn phòng TTUBSMC Việt nam; – Tập đoàn Điện lực Việt Nam; – Cổng TTĐT Bộ TNMNT; – Lưu: VT, VP, TNN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNGLê Công Thành |
DANH MỤC
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhNguồn nướcNguồn nướcGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuLoại hình công trìnhCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN
Sông Bằng Giang – Kỳ Cùng
Sông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ Cùng
Hòa Thuận
Hòa ThuậnHòa Thuận
Phục Hòa
Cao Bằng
Sông Bằng Giang
Trung Quốc
9,5
17
Thủy điện
Tiên ThànhTiên Thành, Hạnh PhúcPác KhuổiLê ChungBạch ĐằngBạch ĐằngNà LòaVĩnh Quý, Triệu ẨuKhuổi LuôngCách Linh, Bế Văn ĐànNà TẩuĐộc LậpKhánh KhêBình Trung, Khánh KhêHồ Bản LảiKhuất Xá, Sàn ViênThác XăngHùng Việt, Hùng SơnKhuổi NộcLương ThượngPác CápLương Thành và Văn MiBắc Khê 1Kim ĐồngSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái Bình
Sông Thái Bình
Sông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái Bình
Thác Giềng Bậc 1
Thác Giềng Bậc 1Xuất Hóa
TP. Bắc Kạn
Bắc Kạn
Sông Thái Bình
Biển
3
Thủy điện
Thác Giềng Bậc 2Xuất HóaNậm CắtĐôn PhongSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông Hồng
Sông Thao
Sông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông Thao
Tà Lơi 2
Tà Lơi 2Trung Lèng Hồ
Bát Xát
Lào Cai
Suối Sinh Quyền
Sông Thao
1,93
Thủy điện
Tà Lơi 3Mường Hum, Trung Lèng HồMường HumBản XèoNgòi PhátBản Vược, Bản Xèo, Dền ThàngNậm HôDền ThàngNậm PungNậm Pung, Mường HumBản XèoMường Hum, Dền Thàng, Bản XèoPhố CũBản VượcSùng VuiBản KhoangVạn HồPhìn NganNgòi Xan 2Phìn NganTrung HồPhìn NganCốc SanTrung Chải, Tòng Sành, Cốc SanCốc San HạCốc SanNgòi Đường 1Tả PhờiNgòi Đường 2Tả PhờiLao Chảiphường Cầu MâySử Pán 1Tả Van, Sử PánSử Pán 2Sử Pán và Bản HồNậm CủnThanh PhúBản HồBản HồTà ThàngBản Phùng, Gia PhúSéo Chong HôBản Hồ, Tà VanNậm ToóngBản HồSuối TrátThị trấn Tằng LoỏngNậm Xây Luông 3Nậm XâyNậm Xây Luông 4-5Nậm XâyNậm Xây LuôngNậm Xây, Minh LươngMinh Lương ThượngMinh Lương, Thẩm DươngMinh LươngThẩm DươngSuối Chăn 1Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm DạngSuối Chăn 2Khánh Yên ThượngNậm Mu 2Mường MùnNậm Mở 3Khoen OnTu TrênNậm XéNậm Khóa 3Nậm XéNậm KhắtDần Thàng,Thẩm DươngPhú Mậu ILiêm PhúNậm Tha 3Nậm ThaNậm Tha 4Nậm ThaNậm Tha 5Nậm ThaNậm Tha 6Nậm ThaNậm Tha HạNậm ThaThào Sa ChảiNậm CóNgòi Hút 1Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2Tú Lệ, Nậm Có, Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2ANậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm BúngLàng BằngXuân TầmHát LìuBản CôngTrạm TấuXà Hồ, Bản Mù, Trạm TấuNoong PhaiPá Hu, Trạm TấuVăn ChấnSuối Quyền, An LươngThác Cá 2Mỏ VàngĐồng SungViễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ VàngPá HuPá HuPhình HồPhình HồNậm Đông IIITúc ĐánNậm Đông IVTúc ĐánNà HẩuNà Hẩu, Mỏ VàngVực TuầnCát ThịnhHồ Ngòi GiànhTrung SơnSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông Đà
Pắc Ma
Pắc MaMủ Cả, Mường Tè
Mường Tè
Lai Châu
Sông Đà
Sông Hồng
55,6
Thủy điện
Hòa BìnhTân Thịnh, Phương Lâm, Thái ThịnhSơn LaÍt OngLai ChâuNậm NhùnNậm Củm 4Mường TèNậm Bụm 1Hua BumNậm Bụm 2Hua Bum, Bum NưaNậm NghẹHua BumNậm Xí Lùng 1Pa Vệ SủNậm Sì Lường 1Pa Vệ SửNậm Sì Lường 1APa Vệ SửNậm Sì Lường 3Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum NưaNậm Sì Lường 4Bum Tơ, Mum NưaNậm Cấu 1Bum TởNấm Cấu 2Bum TởNậm HeMường TùngNậm Na 1Huổi Luông, Ma Ly PhoNậm Na 3Chăn NưaNậm CátHoàng ThènNậm So 1Thèn SinNậm So 2Nậm Xe, Mường SoNậm HanNậm Xe, Thèn SinNậm LụngKhổng LàoNậm XeNậm XeHua BunNậm BanNậm Ban 1Nậm BanNậm Ban 3Nậm Ban, Trung ChảiNậm CuổiNậm PìHuổi VangMường MươnTrung ThuPa Ham, Trung ThuLong TạoPú Xi, Huổi MíMùn Chung 2Mùn ChungNậm PayNà TòngChiềng Ngàm ThượngTông CọNậm GiônNậm Giôn, Chiềng ƠnBản ChátMường KimHuội QuảngKhoen OnNậm Đích 1Khun HáNậm BePhúc Khoa, Thị trấn Tân UyênNậm BonPhúc KhoaHua ChăngTrung Đồng, Tân UyênHua Chăng 2Thị trấn Tân UyênMường KimHồ BốnMường Kim 2Mường KimHồ BốnHồ BốnKhao MangKhao MangKhao Mang ThượngLao ChảiMa Lừ ThàngDế Xu PhìnhPhìn HồChế TạoNậm Trai 4Hua TraiMí Háng TầuChế TạoNậm KhốtNgọc ChiếnNậm ChiếnNgọc Chiến, Chiềng MuôngNậm Chiến 2Chiềng Muôn, Chiềng SanNậm Chiến 3Chiềng SanPá ChiếnChiềng SanNậm BúTạ BúNậm LaMường BúNậm ChanhMường Chanh, Hua LaNậm PiaChiềng HoaNậm XáChiềng ÂnNậm Hồng 1Chiềng CôngNậm Hồng 2Chiềng CôngSuối Lừm 1Pắc NgàSuối Lừm 3Pắc NgàNậm Chim 1Xím VàngNậm Chim 1AXím VàngNậm Chim 2Xím Vàng, Chim VànNậm Chim 1BHang ChúXím Vàng 2Làng Chếu, Chim VànMường Sang 2Mường SangMường Sang 3Mường SangTắt NgoẵngChiềng HắcTà NiếtChiềng HắcSập ViệtSặp VạtTo BuôngLóng Phiêng Tú NangĐông KhùaTú NangThủy lợi Suối SậpSuối TọSuối Sập 1Tà Xùa, Suối TọSuối Sập 3Suối BauHáng Đồng AHáng ĐồngMường BangMường BangSuối Nhạp AĐồng RuộngSơ VinMường TèSuối Tân 2Chiềng KhoaSo Lo 1Sơn ThủySo Lo 2Sơn ThủySuối TrángBắc Phong, Thung NaiSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông Lô
Sông Lô 4
Sông Lô 4Tân Thành
Bắc Quang
Hà Giang
Sông Lô
Sông Hồng
23
36,8
Thủy điện
Sông Lô 6Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Yên ThuậnSông Lô 8ATân Yên, Tân ThànhSông Lô 8BTứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,Thanh Thủy bậc 1Xín ChảiThanh Thủy 2Thanh Thủy, Thanh ĐứcSuối Sửu 1Phương TiếnSuối Sửu 2Phương TiếnThuận HòaThuận HòaThái AnThái An, Đông HàSông MiệnBát Đại Sơn, Na KhêSông Miện 5Thuận HòaSông Miện 5AThuận HoàSông Miện 6Quang TrungNậm AnTân LậpSông ChừngYên BìnhNậm Ly 1Quảng NguyênTả Quan 1Nậm TySông BạcTân TrịnhTuyên QuangNa HangMông ÂnNam Quang, Pác MiầuBảo Lạc BBảo ToànBảo Lâm 1Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo ToànBắc MêYên Phong, Phú NamChiêm HóaNgọc Hội, Xuân QuangYên SơnQuí QuânNho Quế 1Giàng Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 2Cán Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 3Lung PùBảo Lâm 3Niệm Tòng, Đức HạnhBảo Lâm 3ALý Bôn, Đức HạnhSông Nhiệm 3Niêm SơnSông Nhiệm 4Niêm TòngTà LàngĐồng PhúcSông Chảy 3Pờ Ly NgàiSông Chảy 5Thèn PhàngSông Chảy 6Cốc Pài, Thèn PhàngPaKeSán Chải, Pà Vầy SủBắc HàCốc LyBảo Nhai bậc 1Bảo NhaiBảo Nhai bậc 2Cốc LầuNậm LúcNậm LúcVĩnh HàThượng HàPhúc LongPhúc KhánhThác BàThác BàMường KhươngDìn Chin, Nấm LưNậm YênChế Là, Nấm DẩnTà LạtBản LầuNậm KhánhBản Liền,Nậm Khánh, Nậm Đét, Cốc LầuNậm Phàng BNậm KhánhNậm PhàngNậm Khánh, Nậm ĐétBắc NàThải Giàng PhốBắc Nà 1Thải Giàng PhốBắc CuôngXuân HòaSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông Mã
Xuân Nha
Xuân NhaChiềng Xuân, Xuân Nha
Vân Hồ
Sơn La
suối Quanh
Sông Mã
0,33
Thủy điện
Mường Luân 1Mường Luân, Phì NhừMường HungMường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng CangTrung SơnTrung SơnThành SơnThành Sơn, Trung ThànhCẩm Thủy 1Cẩm LươngHồi XuânHồi XuânBá Thước 1Thiết KếBá Thước 2Lương Ngoại, Điền LưNa SonNa SonNậm Hóa 1Mường BámNậm Hóa 2Mường BámTà CọSốp CộpNậm Công 3Huổi MộtNậm CôngHuổi MộtNậm Công 5Huổi MộtNậm SọiMường CaiTrung XuânTrung XuânSuối MuTự DoHồ Cánh TạngYên PhúHủa NaĐồng VănĐồng VănĐồng VănXuân MinhXuân Cẩm, Xuân CaoTrí NăngTrí NangSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông Cả
Bản Vẽ
Bản VẽYên Na
Tương Dương
Nghệ An
Sông Cả
Biển
(*)
Thủy điện
Khe BốTam QuangChi KhêChi KhêNậm NơnLượng Minh, Xá LượngBản AngXá LươngNậm MôTà CạCa LôiPhà Đánh, Nậm CắnNậm Cắn 2Nậm Cắn, Tà CạXoỏng ConTam TháiKhe ThơiLạng KhêSuối ChoangChâu KhêSao VaHạnh DịchSông QuangTri LễNhạn Hạc AQuế SơnChâu ThắngQuế Sơn, Tiền Phong, Châu ThắngBản CốcChâu KimNậm GiảiNậm GiảiNậm PôngChâu Hạnh, Châu PhongHố HôHương LiênSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông Hương
Thượng Nhật
Thượng NhậtThượng Nhật
Nam Đông
Thừa Thiên Huế
Sông Hương
Biển
1,2
(*)
Thủy điện
Thượng LộThượng Lộ, Hương LộcBình ĐiềnBình ĐiềnSông BồHồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương PhongHương ĐiềnPhường Hương VânA RoàngA RoàngA Lin B2Phong Xuân, Phong MỹRào Trăng 3Phong XuânRào Trăng 4Phong XuânSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu Bồn
Sông Vu Gia
Sông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu Gia
Đăk Mek 3
Đăk Mek 3Đăk Choong, Mường Hoong
Đăk Glei
Kon Tum
suối Đăk Mek
Sông Vu Gia
2
Thủy điện
Đăk Mi 2Phước Công, Phước LộcĐak Mi 3Phước Công, Phước Lộc, Phước ChánhĐăk Mi 4APhước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm ĐứcSông Bung 2La ÊÊSông Bung 4Tà PơơSông Bung 5Ma Cooi, Thạnh MỹSông Bung 6Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà DăngTr’HyTr’HyĐăk PringChà VàlA VươngMà CooiA Vương 3Bha LêZa HungZa HungAn ĐiềmĐại HưngAn Điềm 2Đại Hưng, BaSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu Bồn
Nước Biêu
Nước BiêuTrà Cang
Nam Trà My
Quảng Nam
Nước Biêu
Sông Thu Bồn
0,32
Thủy điện
Trà Linh 3Trà Nam, Trà CangĐăk Di 1Trà Nam và Trà DonĐăk Di 2Trà Nam và Trà DonSông Tranh 2Trà Tân, Trà ĐốcSông Tranh 3Tiên Lãnh, Phước GiaSông Tranh 4Quế Lưu, Thăng PhướcĐăk Mi 4BPhước HòaĐak Mi 4CPhước HòaTầm PhụcPhước NinhKhe DiênPhước NinhSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà Khúc
Đập Thạch Nham
Đập Thạch NhamSơn Nham
Sơn Hà
Quảng Ngãi
Sông Trà Khúc
Biển
10
(*)
Thủy lợi
Sơn Trà 1CSơn Tinh, Sơn Lập, Sơn KỳĐăk Lô 2Ngok TemSơn Trà 1ASơn Lập, Sơn KỳĐakđrinhSơn DungSơn TâySơn MùaSông RiềngTrà PhongSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà Thanh
Hồ Định Bình
Hồ Định BìnhVĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp
Vĩnh Thạnh
Bình Định
Sông Kôn
Biển
2,9
(*)
Thủy lợi
Vĩnh SơnVĩnh Kim, Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk RoongVĩnh Sơn 5Vĩnh Sơn, Vĩnh KimTrà XomVĩnh Sơn, Vĩnh KimSông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)
Đăk Pô Cô
Đăk Pô CôPô Cô, xã Tân Cảnh
Đăk Tô
Kon Tum
Sông Sê San (Mê Công)
Cam Pu Chia
10,5
Thủy điện
Đăk XúĐắk XúPlei KầnĐắk Rơ Nga, Plei KầnPlei KrôngSa Bình, KroongIaLyYa Ly, IalySê San 3Mô Ray, Iakreng,Sê San 3AMô Ray, YakraiSê San 4Ia O, Mô RaySê San 4AIa O, Mô RayĐăk Pru 1Đăk NhoongĐăk Piu 2Đăk AngĐăkRơSaĐăk Trăm, Ngọk TụĐăkRơSa 2Ngọk TụĐăk Psi 1Tê XăngĐăk Psi bậc 1Đắk Pxi, Đăk HàĐăk Psi bậc 2Đắk PxiĐăk Psi 4Đắk HàĐăk Psi 5Đắk PxiĐăk LâyNgọc LâyĐăk Ter 1Đắk HàĐăk Ter 2Đắk HàĐăk Trưa 1Đắk PxiĐăk Trưa 2Đắk PxiĐak UyĐăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk HàThượng Kon TumNgọc Tem, Đăk Kôi, Đăk TăngĐăk NeThị trấn Đăk Rve và xã Đăk Tơ LungĐăk NghéMăng Cành, Đăk KôiĐăk BlaĐăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà TâyĐăk Bla 1Đăk RuồngĐăk PiaĐăk KôiĐăk Pône 2Đăk Long, Đăk PneHà TâyHà TâyĐăk ĐoaĐăk Sơ MeiRy NinhIalyRy Ninh IIIalyChư PrôngIa GrăngIa H’RungIa GrăngIa Grai 1Ia Tô và xã Ia GrăngIa Grai 2Ia Krái, Ia KhaiIa Grai 3Ia Krai, Ia KhaiIa Krel 2Ia DomSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông Ba
Krông Pa 2
Krông Pa 2Đăk Rong
K’Bang
Gia Lai
Sông Ba
Biển
0,27
Thủy điện
ĐaksrôngThị trấn Kông ChroĐăkSrông 3AIa RTôĐăk Srông 3BIa Rsai, Ia RsươmSông Ba HạSuối TraiĐăk BleĐăk Rong và xã KrongĐắk Pi Hao 1Kon Chiêng, Chơ LongAyun Thượng 1ALơ Pang/Mang Yang, H’Nol/Đăk ĐoaAyun TrungĐê ArHồ Ayun HạAyun HạH’ MunBar MăihH’ChanĐê ArPlei KeoĐê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar MăihĐăk HnolHnolHồ Ia MláhIa MláhKrông H’năngEa Sô, Cư Prao, Ea LyKrông HinEa Mđoal, Cư KroaEa M’Đoal 2Ea M’ĐoalSông HinhĐức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông GiangSơn GiangSơn GiangSông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)
Buôn Kuốp
Buôn KuốpEana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú
Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột
Đắk Lắk, Đắk Nông
Sông Srê Pốk (Mê Công)
Cam pu Chia
(*)
Thủy điện
Hòa PhúTâm Thắng, Hòa PhúĐrây H’Linh 1Hòa PhúĐrây H’Linh 2Ea PôĐrây H’linh 3Hòa PhúSrepok 3Tân HòaSrêpôk 4Ea Wer, Tân Hòa, Ea PôSrepok 4AEa Wer, Ea Huar, Krông NaHồ Krông Pách ThượngCư JangHồ Ea RớtCư ElangEa KarYang MaoKrông K’MarHòa Sơn, Khuê Ngọc ĐiềnKrông Nô 2Đưng Knớ, Krông NôKrông Nô 3Đạ Tông, Krông NôChư Pông KrôngNam Ka, Quảng PhúBuôn Tua SrahNam Ka, Quảng PhúĐăk Mê 1Đạ LongĐắk Sor 2Long Sơn, Nam SơnEa Tul 4Tuy Hòa, Cuôi Knia, Ea M’nang, Quảng HiệpSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng Nai
Đa Nhim
Đa NhimDran, Lâm Sơn
Đơn Dương, Ninh Sơn
Lâm Đồng, Ninh Thuận
Sông Đồng Nai
Biển
2,1
(*)
Thủy điện
Đại NinhXã Ninh Gia, Phú Hội, Tà HineĐồng Nai 2Tân Thượng, Tân ThanhĐồng Nai 3Lộc Lâm, Quảng KhêĐồng Nai 4Lộc Bảo, Quảng KhêĐồng Nai 5Đăk Sin, Lộc BắcTrị AnHiếu LiêmĐasiatLộc BảoĐa KhaiĐa Chay, Đa NhimAnKroetLátAn PhướcĐạ ĐờnĐa Dâng 2Tân Văn, Tân ThànhĐa Dâng 3Đan PhượngSar DeungĐạ Đờn, Phúc ThọTà NungTà NungĐa KaiLộc LâmĐăk RungNậm N’JangĐăk Rung 1Trường XuânĐăk R’Tih (bậc trên)Phường Nghĩa TânĐăk R’Tih (bậc dưới)Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa TânNhân CơNhân CơĐăk NôngNghĩa TânĐăk Nông 2Nghĩa TânĐa SiatLộc BảoĐắk Sin 1Hưng BìnhHồ Đạ SịTiên HoàngĐa M’briLộc Tân, Phước Lộc, Triệu HảiĐam Bri 1Lộc TânĐại NgaLộc NgaBảo LộcLộc Nam và Hòa NamĐan SáchĐông TiếnHàm ThuậnĐông TiếnĐập Tà PaoĐức BìnhTân LộcLộc An, Tân LạcLa NgâuLa NgâuĐa MiĐa Mi, La NgâuThác MơPhường Thác MơCần ĐơnThanh BìnhSrok Phu MiêngLong BìnhĐăk GlunBù Gia Mập, Đường 10Đăk Glun 2Bù Gia Mập, Đường 10Quảng TínQuảng TínĐắk RuĐắk RuBù Cà MauPhú NghĩaHồ Cầu Mới tuyến VIThừa Đức, Bàu CạnSông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)
Nậm Núa
Nậm NúaPa Thơm
Điện Biên
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Lào
4,6
Thủy điện
Nà LơiThanh MinhLa LaTân Lập, Tân LongA Lin ThượngHồng Trung, Hồng VânA LướiHồng Thái, Nhâm, Hồng ThượngEa Drăng 2Ea WyHồ Plei PaiIa LâuHồ Ia MơrIa Mơr, Ia LốpCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬP
Sông Quây Sơn
Sông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây Sơn
Thoong Cót 2
Thoong Cót 2Chí Viễn
Trùng Khánh
Cao Bằng
Sông Quây Sơn
Trung Quốc
0,6
Thủy điện
Sông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên Yên
Khe Soong
Khe SoongPhong Dụ
Tiên Yên
Quảng Ninh
Sông Tiên Yên
Biển
2,24
Thủy điện
Sông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông Gianh
La Trọng
La TrọngTrọng Hóa
Minh Hóa
Quảng Bình
Sông Ngã Hai
Sông Gianh
1,06
Thủy điện
Sông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch Hãn
Đakrông1
Đakrông1Húc Nghì
Đa Krông
Quảng Trị
Sông Thạch Hãn
Biển
2,03
Thủy điện
Đakrông 2Đa KrôngĐakrông 3Tà LongĐakrông 4Ba Nang, Tà Long, ĐakrôngLa TóHúc NghìQuảng TrịHướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng SơnKhe GiôngHúcKhe NghiHướng LinhĐập Sông Hiếuphường Đông Thanh và Phường 3Sông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà Bồng
Hà Nang
Đập Hà Nang
Trà Thủy Trà Hiệp
Trà Bồng
Quảng Ngãi
Suối Nuông
Sông Trà Bồng
0,043
Thủy điện
Kà Tinh 1Trà LâmKà Tinh 2Trà LâmSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông Vệ
Sông Liên 1
Sông Liên 1Ba Thành, Ba Động
Ba Tơ
Quảng Ngãi
Sông Vệ
Biển
2,5
Thủy điện
Sông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại Giang
Nước Xáng
Nước XángAn Quang
An Lão
Bình Định
Sông Nước Xáng
Sông Lại Giang
0,21
Thủy điện
Hồ Đồng MítAn Dũng, An TrungSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ Lộ
La Hiêng 2
La Hiêng 2Phú Mỡ
Đồng Xuân
Phú Yên
Sông La Hiêng
Sông Kỳ Lộ
1,5
Thủy điện
Sông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn Thạch
Đá Đen
Đá ĐenHòa Mỹ Tây
Tuy Hòa
Phú Yên
Sông Đá Đen
Sông Bàn Thạch
0,54
Thủy điện
Hồ Mỹ LâmHòa ThịnhSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha Trang
EaKrông Rou
EaKrông RouNinh Tây
Ninh Hòa
Khánh Hòa
Sông Ea Krông Rou
Sông Cái Nha Trang
1,6
Thủy điện
Hồ Sông Chò 1Khánh BìnhSông Chò 2Khánh HiệpSông Giang 1Khánh TrungSông Giang 2Khánh TrungSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông Trâu
Hồ Sông Trâu
Hồ Sông TrâuPhước Chiến
Thuận Bắc
Ninh Thuận
Sông Trâu
Biển
0,1
Thủy lợi
Sông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan Rang
Hồ chứa Sông Sắt
Hồ chứa Sông SắtPhước Đại
Bác Ái
Ninh Thuận
Sông A Lé
Sông Cái Phan Rang
0,15
Thủy lợi
Thượng Sông Ôngthị trấn Tân SơnSông ÔngQuảng SơnHạ Sông Pha 1Lâm SơnHạ Sông Pha 2Lâm SơnSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông Luỹ
Hồ Sông Lũy
Hồ Sông LũyPhan Lâm và Phan Sơn
Bắc Bình
Bình Thuận
Sông Luỹ
Biển
0,4
Thủy lợi
Sông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan Thiết
Đan Sách 2
Đan Sách 2Đông Tiến
Hàm Thuận Bắc
Bình Thuận
Suối Tỵ
Sông Cái Phan Thiết
0,32
Thủy điện
TT | Tên công trình | |||||||||||||||||||||||||
Phường/Xã | Huyện/Thị xã | Tỉnh/Thành phố | Sông/suối khai thác | Chảy ra | Sau đập (m3/s) | Sau công trình (m3/s) | Quy định khác | |||||||||||||||||||
A | CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN | |||||||||||||||||||||||||
I | ||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Tiên Thành | Phục Hòa, Quảng Uyên | Cao Bằng | Sông Bằng Giang | Trung Quốc | 9,5 | 17 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
3 | Pác Khuổi | Hòa An | Cao Bằng | Sông Hiến | Sông Bằng Giang | 3,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
4 | Bạch Đằng | Hòa An | Cao Bằng | Sông Hiến | Sông Bằng Giang | 1,93 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
5 | Nà Lòa | Hạ Lang, Phục Hòa | Cao Bằng | Sông Bắc Vọng | Sông Bằng Giang | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
6 | Khuổi Luông | Quảng Hòa | Cao Bằng | Sông Bắc Vọng | Sông Bằng Giang | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
7 | Nà Tẩu | Quảng Yên | Cao Bằng | Sông Vi Vọng | Sông Bắc Vọng | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
8 | Khánh Khê | Cao Lộc, Văn Quan | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 3,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
9 | Hồ Bản Lải | Lộc Bình | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 2,24 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
10 | Thác Xăng | Tràng Định | Lạng Sơn | Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 2,7 | 15,5 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
11 | Khuổi Nộc | Na Rì | Bắc Kạn | Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 1,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
12 | Pác Cáp | Na Rì | Bắc Kạn | Sông Nà Rì | Sông Bắc Giang | 1,53 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
13 | Bắc Khê 1 | Tràng Định | Lạng Sơn | Sông Bắc Khê | Sông Kỳ Cùng | 1,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
II | Sông Hồng – Thái Bình | |||||||||||||||||||||||||
II.1 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | Thác Giềng Bậc 2 | TP. Bắc Cạn | Bắc Kạn | Sông Thái Bình | Biển | 3,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
16 | Nậm Cắt | Bạch Thông | Bắc Kạn | Nậm Cắt | Sông Cầu | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
II.2 | Sông Hồng | |||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | Tà Lơi 3 | Bát Xát | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 1 | 1,6 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
19 | Mường Hum | Bát Xát | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 1,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
20 | Ngòi Phát | Bát Xát | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 2,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
21 | Pờ Hồ | Đập chính | Trung Lèng Hồ | Bát xát | Lào Cai | Suối Pờ Hồ | Suối Sinh Quyền | 0,30 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Trung Lèng Hồ | Bát xát | Lào Cai | Suối Tà Lé | Suối Sinh Quyền | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
22 | Nậm Hô | Bát Xát | Lào Cai | Nậm Ho | Suối Sinh Quyền | 0,17/0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
23 | Nậm Pung | Bát Xát | Lào Cai | Nậm Pung | Suối Sinh Quyền | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
24 | Bản Xèo | Bát Xát | Lào Cai | Suối Bản Xèo | Suối Sinh Quyền | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
25 | Phố Cũ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Phố Cũ | Sông Thao | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
26 | Sùng Vui | Sa Pa | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
27 | Vạn Hồ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 1,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
28 | Mây Hồ | Đập chính | Bản Khoang | Sa Pa | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ 1 | Bản Khoang | Sa Pa | Lào Cai | Suối Can Hồ | Suối Quang Kim | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập phụ 2 | Bản Khoang | Sa Pa | Lào Cai | Suối Mẩy Hồ | Suối Quang Kim | 0,011 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
29 | Ngòi Xan 1 | Đập Suối Thầu | Phìn Ngan | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim | 0,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập Suối Quang Kim | Phìn Ngan | Bát Xát | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
30 | Ngòi Xan 2 | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
31 | Trung Hồ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
32 | Cốc San | Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai | Lào Cai | Ngòi Đum | Sông Thao | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
33 | Cốc San Hạ | Bát Xát | Lào Cai | Ngòi Đum | Sông Thao | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
34 | Ngòi Đường 1 | Lào Cai | Lào Cai | Ngòi Đương | Sông Thao | 0,13 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
35 | Ngòi Đường 2 | Lào Cai | Lào Cai | Ngòi Đương | Sông Thao | 0,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
36 | Lao Chải | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 0,58 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
37 | Sử Pán 1 | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 1,19 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
38 | Sử Pán 2 | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 1,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
39 | Nậm Củn | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 2,68 | 8,69 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
40 | Bản Hồ | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 2,83 | 6,26 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
41 | Tà Thàng | Sa Pa, Bảo Thắng | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 3,1 | 10 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
42 | Séo Chong Hô | Sa Pa | Lào Cai | Suối Séo Trung Hô | Ngòi Bo | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
43 | Nậm Toóng | Sa Pa | Lào Cai | Nậm Pu | Ngòi Bo | 1,26 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
44 | Suối Trát | Bảo Thắng | Lào Cai | Suối Trát | Sông Thao | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
45 | Nậm Xây Luông 3 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 0,48 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
46 | Nậm Xây Luông 4-5 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 0,56 | 1,30 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
47 | Nậm Xây Luông | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,10 | 2,60 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
48 | Minh Lương Thượng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,83 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
49 | Minh Lương | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
50 | Suối Chăn 1 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 2,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
51 | Suối Chăn 2 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 2,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
52 | Nậm Xây Nọi 2 | Đập chính | Nậm Xây, Nậm Xé | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Xây Noi | Suối Nhu | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Nậm Xây, Nậm Xé | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Ma Nọi | Nậm Xây Nọi | 0,07 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
53 | Nậm Mu 2 | Tuần Giáo | Điện Biên | Nậm Mu | Nậm Mức | 2,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
54 | Nậm Mở 3 | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Mở | Nậm Mu | 0,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
55 | Tu Trên | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nậm Tu | Suối Minh Lương | 0,17 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
56 | Nậm Khóa 3 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Minh Lương | Suối Nhu | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
57 | Nậm Khắt | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Khắt | Suối Nhu | 0,77 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
58 | Suối Chút 1 | Đập phụ 1 | Dương Quỳ, Làng Giàng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ 2 | Dương Quỳ, Làng Giàng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,02 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập phụ 3 | Dương Quỳ, Làng Giàng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
59 | Suối Chút 2 | Đập chính | Hòa Mạc | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Hòa Mạc | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút) | Suối Chút | 0,03 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập điều tiết | Hòa Mạc | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Bơ (PL1 suối Chút) | Suối Chút | 0,01 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
60 | Phú Mậu I | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Phú Mậu | Ngòi Chán | 0,12 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
61 | Nậm Tha 3 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 0,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
62 | Nậm Tha 4 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
63 | Nậm Tha 5 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
64 | Nậm Tha 6 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
65 | Nậm Tha Hạ | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
66 | Nậm Nhùn 1 | Đập chính | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Khe Bà | Suối Nhu | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Phụ lưu Nậm Nhùn | Khe Bà | 0,02 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
67 | Nậm Nhùn 2 | Đập chính | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Khe Bà | Suối Nhu | 0,12 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Phụ lưu Nậm Nhùn | Khe Bà | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
68 | Thào Sa Chải | Mù Cang Chải | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 0,112/0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
69 | Ngòi Hút 1 | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 2,26 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
70 | Ngòi Hút 2 | Văn Chấn, Mù Cang Chải, Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 1,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
71 | Ngòi Hút 2A | Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 1,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
72 | Làng Bằng | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Giám | Sông Thao | 0,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
73 | Hát Lìu | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
74 | Trạm Tấu | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 0,98 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
75 | Noong Phai | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 1,40 | 1,70 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
76 | Văn Chấn | Văn Chấn | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 4,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
77 | Thác Cá 2 | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 5,94 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
78 | Đồng Sung | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 6,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
79 | Pá Hu | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Mù | Ngòi Thia | 0,75 | 2,25 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
80 | Phình Hồ | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Nhì | Ngòi Thia | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
81 | Nậm Đông III | Trạm Tấu | Yên Bái | Nậm Đông | Ngòi Thia | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
82 | Nậm Đông IV | Trạm Tấu | Yên Bái | Nậm Đông | Ngòi Thia | 0,39 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
83 | Nà Hẩu | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Thíp | Ngòi Thia | 0,194 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
84 | Vực Tuần | Văn Chấn | Yên Bái | Ngòi Lao | Sông Thao | 0,62 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
85 | Hồ Ngòi Giành | Yên Lập | Phú Thọ | Ngòi Giành | Sông Thao | 0,36 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
Sông Đà | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | Hòa Bình | TP. Hòa Bình | Hòa Bình | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
88 | Sơn La | Mường La | Sơn La | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
89 | Lai Châu | Nậm Nhùn | Lai Châu | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
90 | Nậm Củm 4 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Củm | Sông Đà | 2,33 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
91 | Nậm Bụm 1 | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Bum | Sông Đà | 0,61 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
92 | Nậm Bụm 2 | Nậm Nhùn, Mường Tè | Lai Châu | Nậm Bum | Sông Đà | 1,17 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
93 | Nậm Nghẹ | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Nghẹ | Nậm Bum | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
94 | Nậm Xí Lùng 1 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 0,66 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
95 | Nậm Sì Lường 1 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 1,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
96 | Nậm Sì Lường 1A | Mương Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 1,97 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
97 | Nậm Sì Lường 3 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 2,00 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
98 | Nậm Sì Lường 4 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 2,10 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
99 | Nậm Cấu 1 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Cấu | Nậm Bum | 0,9 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
100 | Nấm Cấu 2 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Cấu | Nậm Bum | 1,00 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
101 | Nậm He | Mường Chà | Điện Biên | Nậm He | Nậm Lay | 0,12 | 5 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
102 | Nậm Na 1 | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Na | Sông Đà | 53 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
103 | Nậm Na 3 | Sìn Hồ | Lai Châu | Nậm Na | Sông Đà | 69 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
104 | Nậm Cát | Phong Thổ, Tam Đường | Lai Châu | Nậm Cát | Nậm Na | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
105 | Nậm So 1 | Tam Đường | Lai Châu | Nậm So | Nậm Na | 0,89 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
106 | Nậm So 2 | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm So | Nậm Na | 1,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
107 | Nậm Han | Phong Thổ, Tam Đường | Lai Châu | Suối Van Hồ | Nậm So | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
108 | Nậm Pạc 1 | Đập 1-1 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Xe | Nậm Pạt | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 1-2 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Dền Sung | Nậm Pạt | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
109 | Nậm Pạc 2 | Đập 2-1 | Sin Suối Hồ và Nậm Xe | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Vạn Hồ | Nậm Pạt | 0,41 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 2-2 | Sin Suối Hồ và Nậm Xe | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Pạt | Nậm So | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
110 | Nậm Pạc 1A | Đập 1 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Tung Qua Lìn | Nậm Pạt | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 2 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Dền Sung | Nậm Pạt | 0,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
111 | Nậm Lụm 1 | Đập chính | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Ma Quai Hồ | Nậm Lung | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
112 | Nậm Lụm 2 | Đập chính | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Húy Hao | Nậm Lung | 0,07 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
113 | Nậm Lụng | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,67 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
114 | Nậm Xe | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Pạt | Nậm So | 0,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
115 | Pa Tần 2 | Đập chính | Pa Tần | Sìn Hồ | Lai Châu | Nậm Tần | Nậm Na | 0,72 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Pa Tần | Sìn Hồ | Lai Châu | Nậm Tiến | Nậm Tần | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
116 | Hua Bun | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,33 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
117 | Nậm Ban 1 | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
118 | Nậm Ban 2 | Đập chính | Nậm Ban, Trung Chải | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,68 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Nậm Ban, Trung Chải | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Vòng | Nậm Ban | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
119 | Nậm Ban 3 | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,98 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
120 | Nậm Cuổi | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Cỏi | Nậm Na | 1,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
121 | Huổi Vang | Mường Chà | Điện Biên | Nậm Mức | Sông Đà | 5,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
122 | Trung Thu | Mường Chà, Tủa Chùa | Điện Biên | Nậm Mức | Sông Đà | 10,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
123 | Long Tạo | Tuần Giáo, Mường Chà | Điện Biên | Nậm Mức | Sông Đà | 7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
124 | Mùn Chung 2 | Tuần Giáo | Điện Biên | Nậm Mu | Nậm Mức | 2,26 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
125 | Nậm Pay | Tuần Giáo | Điện Biên | Nậm Bay | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
126 | Chiềng Ngàm Thượng | Thuận Châu | Sơn La | Suối Muội | Sông Đà | 0,4 | 0,79 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
127 | Nậm Giôn | Quỳnh Nhai, Mường La | Sơn La | Nậm Giôn | Sông Đà | 0,67 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
128 | Bản Chát | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Mu | Sông Đà | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
129 | Huội Quảng | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Mu | Sông Đà | 5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
130 | Nậm Đích 1 | Tam Đường | Lai Châu | Nậm Đích | Nậm Mu | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
131 | Chu Va 2 | Đập 1 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Nậm Dê | Nậm Mu | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 2 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Chu Va 8 | Nậm Dê | 0,04 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập 3 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Huổi Hô | Nậm Dê | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
132 | Nậm Thi 2 | Đập chính | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Nậm Thi | Nậm Dê | 0,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ 1 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Nhỏ | Nậm Dê | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập phụ 2 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Nậm Dê | Nậm Mu | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
133 | Nậm Be | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Be | Nậm Bon | 0,81 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
134 | Nậm Bon | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Bon | Nậm Mu | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
135 | Hua Chăng | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Chăng | Nậm Mu | 0,19 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
136 | Hua Chăng 2 | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Chăng | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
137 | Mường Kim | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
138 | Mường Kim 2 | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
139 | Mường Kim 3 | Đập chính | Mường Kim | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Mường Kim | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Bốn | Nậm Kim | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
140 | Hồ Bốn | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 1,0 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
141 | Khao Mang | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 2,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
142 | Khao Mang Thượng | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 2,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
143 | Ma Lừ Thàng | Mù Căng Chải | Yên Bái | Suối Pinh Hô | Nậm Kim | 0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
144 | Phìn Hồ | Mù Cang Chải | Yên Bái | Suối Trai | Nậm Mu | 0,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
145 | Nậm Trai 4 | Mường La | Sơn La | Suối Trai | Nậm Mu | 0,62 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
146 | Mí Háng Tầu | Mù Cang Chải | Yên Bái | Nậm Khốt | Suối Trai | 0,09 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
147 | Nậm Khốt | Mường La | Sơn La | Nậm Khắt | Suối Chiến | 0,46 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
148 | Ngọc Chiến | Đập chính | Ngọc Chiến | Mường La | Sơn La | Nậm Nghẹp | Suối Chiến | 0,224 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập Chiron | Ngọc Chiến | Mường La | Sơn La | phụ lưu Nậm Nghẹp | Nậm Nghẹp | 0,056 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
149 | Nậm Chiến | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,0 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
150 | Chiềng Muôn | Đập chính | Chiềng Muôn | Mường La | Sơn La | suối Kìm | Suối Chiến | 0,087 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập CN 1 | Chiềng Muôn | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,126 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập CN 2 | Chiềng Muôn | Mường La | Sơn La | suối Huổi Mong | Suối Chiến | 0,03 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
151 | Nậm Chiến 2 | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 0,9 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
152 | Nậm Chiến 3 | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 0,97 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
153 | Pá Chiến | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
154 | Nậm Bú | Mường La | Sơn La | Nậm Pan | Sông Đà | 1,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
155 | Nậm La | Mường La | Sơn La | Nậm La | Nậm Bú | 0,38 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
156 | Nậm Chanh | Mai Sơn, Sơn La | Sơn La | Nậm Chanh | Nậm La | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
157 | Nậm Pia | Mường Hoa | Sơn La | Nậm Pia | Sông Đà | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
158 | Nậm Xá | Mường La | Sơn La | Nậm Xá | Nậm Pia | 0,36 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
159 | Nậm Hồng 1 | Mường La | Sơn La | Nậm Hồng | Nậm Pia | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
160 | Nậm Hồng 2 | Mường La | Sơn La | Nậm Hồng | Nậm Pia | 0,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
161 | Suối Lừm 1 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Lưm | Sông Đà | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
162 | Suối Lừm 3 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Lưm | Sông Đà | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
163 | Nậm Chim 1 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
164 | Nậm Chim 1A | Bắc Yên | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,66 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
165 | Nậm Chim 2 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
166 | Nậm Chim 1B | Bắc Yên | Sơn La | Suối Pao Cư Sáng | Suối Chim | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
167 | Xím Vàng 2 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Vàn | Sông Đà | 0,47 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
168 | Mường Sang 2 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 0,72 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
169 | Mường Sang 3 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
170 | Tắt Ngoẵng | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
171 | Tà Niết | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 1,61 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
172 | Sập Việt | Yên Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 2,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
173 | To Buông | Yên Châu | Sơn La | Suối So Lung | Suối Sập Việt | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
174 | Đông Khùa | Yên Châu | Sơn La | Suối So Lung | Suối Sập Việt | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
175 | Thủy lợi Suối Sập | Phù Yên | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,42 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
176 | Suối Sập 1 | Bắc Yên, Phù Yên | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,36 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
177 | Suối Sập 3 | Phù Yên | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1 | 1 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
178 | Háng Đồng A1 | Đập chính | Tà Xùa, Háng Đồng | Bắc Yên | Sơn La | Suối Háng Đồng | Suối Sập | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập CN | Tà Xùa, Háng Đồng | Bắc Yên | Sơn La | Suối Bẹ | Suối Háng Đồng | 0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
179 | Háng Đồng A | Bắc Yên | Sơn La | Suối Háng Đồng | Suối Sập | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
180 | Mường Bang | Phù Yên | Sơn La | Suối Khoang | Sông Đà | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
181 | Suối Nhạp A | Đà Bắc | Hoà Bình | Suối Nhạp | Sông Đà | 0,41 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
182 | Sơ Vin | Vân Hồ | Sơn La | Suối Sơ Vin | Sông Đà | 0,04 | 0,14 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
183 | Suối Tân 2 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Tân | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
184 | So Lo 1 | Mai Châu | Hòa Bình | Suối So Lo | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
185 | So Lo 2 | Mai Châu | Hòa Bình | Suối So Lo | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
186 | Suối Tráng | Cao Phong | Hòa Bình | Suối Vàng | Sông Đà | 0,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||
187 | ||||||||||||||||||||||||||
188 | Sông Lô 6 | Bắc Quang, Hàm Yên | Tuyên Quang, Hà Giang | Sông Lô | Sông Hồng | 46,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
189 | Sông Lô 8A | Hàm Yên | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 60,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
190 | Sông Lô 8B | Yên Sơn | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 62,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
191 | Thanh Thủy bậc 1 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Thanh Thuỷ | Sông Lô | 0,57 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
192 | Thanh Thủy 2 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Thanh Thuỷ | Sông Lô | 0,87 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
193 | Suối Sửu 1 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Sửu | Sông Lô | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
194 | Suối Sửu 2 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Sửu | Sông Lô | 0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
195 | Thuận Hòa | Vị Xuyên | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
196 | Thái An | Quản Bạ | Hà giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
197 | Sông Miện | Quản Bạ, Yên Minh | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
198 | Sông Miện 5 | Vị Xuyên | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
199 | Sông Miện 5A | Vị Xuyên | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
200 | Sông Miện 6 | TP. Hà Giang | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 5,06 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
201 | Nậm An | Bắc Quang | Hà Giang | Nậm Mu | Sông Lô | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
202 | Sông Chừng | Quang Bình | Hà Giang | Sông Con | Sông Lô | 2,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
203 | Nậm Ly 1 | Xín Mần | Hà Giang | Nậm Li | Sông Con | 1,19 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
204 | Tả Quan 1 | Hoàng Su Phì | Hà Giang | Nậm Ong | Suối Bạc | 0,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
205 | Sông Bạc | Quang Bình | Hà Giang | Suối Bạc | Sông Con | 2,53 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
206 | Tuyên Quang | Na Hang | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
207 | Mông Ân | Bảo Lâm | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 19,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
208 | Bảo Lạc B | Bảo Lạc | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 7,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
209 | Bảo Lâm 1 | Bảo Lâm, Bảo Lạc | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 19,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
210 | Bắc Mê | Bắc Mê | Hà Giang | Sông Gâm | Sông Lô | 20,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
211 | Chiêm Hóa | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | 2,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
212 | Yên Sơn | Yên Sơn | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | 12 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
213 | Nho Quế 1 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
214 | Nho Quế 2 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
215 | Nho Quế 3 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
216 | Bảo Lâm 3 | Mèo Vạc, Bảo Lâm | Hà Giang, Cao Bằng | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
217 | Bảo Lâm 3A | Bảo Lâm | Cao Bằng | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
218 | Sông Nhiệm 3 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 1,76 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
219 | Sông Nhiệm 4 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 2,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
220 | Nậm Mạ 1 | Đập chính | Tùng Bá | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Ba Tiên | Nậm Mạ | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Tùng Bá | Vị Xuyên | Hà Giang | Nậm Mạ | Sông Gâm | 0,13 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
221 | Tà Làng | Ba Bể | Bắc Cạn | Khuổi Chỏ Lèn | Suối Tà Điểng | 0,12 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
222 | Sông Chảy 3 | Hoàng Su Phì | Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 2,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
223 | Sông Chảy 5 | Xín Mần | Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 4,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
224 | Sông Chảy 6 | Xín Mần | Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 5,96 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
225 | PaKe | Si Ma Cai, Xín Mần | Lào Cai, Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 6,93 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
226 | Bắc Hà | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 53,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
227 | Bảo Nhai bậc 1 | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 6,8 | 42 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
228 | Bảo Nhai bậc 2 | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 8,4 | 44 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
229 | Nậm Lúc | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 9,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
230 | Vĩnh Hà | Bảo Yên | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 6,2 | 25 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
231 | Phúc Long | Bảo Yên | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 10,64 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
232 | Thác Bà | Yên Bình | Yên Bái | Sông Chảy | Sông Lô | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
233 | Mường Khương | Mường Khương | Lào Cai | Suối Làn Tử Hồ | sông Chảy | 0,96 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
234 | Nậm Yên | Xín Mần | Hà Giang | Nậm Yên | sông Chảy | 0,37 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
235 | Tà Lạt | Mường Khương | Lào Cai | Suối Nà Nhung | Suối Bản Qua | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
236 | Nậm Khánh | Bắc Hà | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
237 | Nậm Phàng B | Bắc hà | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,63 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
238 | Nậm Phàng | Bắc Hà | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
239 | Bắc Nà | Bắc Hà | Lào Cai | Suối Bắc Nà | Nậm Phàng | 1,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
240 | Bắc Nà 1 | Bắc Hà | Lào Cai | Suối Tùng Phi | Suối Bắc Nà | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
241 | Bắc Cuông | Bảo Yên | Lào Cai | Sông Bắc Cuông | Sông Chảy | 3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
III | Sông Mã | |||||||||||||||||||||||||
242 | ||||||||||||||||||||||||||
243 | Mường Luân 1 | Điện Biên Đông | Điện Biên | Sông Mã | Biển | 5,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
244 | Mường Hung | Sông Mã | Sơn La | Sông Mã | Biển | 21,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
245 | Trung Sơn | Quan Hóa | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | 66,7 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
246 | Thành Sơn | Quan Hóa | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
247 | Cẩm Thủy 1 | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
248 | Hồi Xuân | Quan Hóa | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
249 | Bá Thước 1 | Bá Thước | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
250 | Bá Thước 2 | Bá Thước | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | 120 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
251 | Na Son | Điện Biên Đông | Điện Biên | Suối Lư | Sông Mã | 0,69 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
252 | Nậm Hóa 1 | Thuận Châu | Sơn La | Nậm Hua | Sông Mã | 5,31 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
253 | Nậm Hóa 2 | Thuận Châu | Sơn La | Nậm Hua | Sông Mã | 5,93 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
254 | Tà Cọ | Sốp Cộp | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 2,63 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
255 | Nậm Công 3 | Sông Mã | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
256 | Nậm Công | Sông Mã | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,64 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
257 | Nậm Công 5 | Sông Mã | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,86 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
258 | Nậm Sọi | Sông Mã | Sơn La | Nậm Sọi | Sông Mã | 1,42 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
259 | Trung Xuân | Quan Sơn | Thanh Hóa | Sông Lò | Sông Mã | 3,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
260 | Suối Mu | Lạc Sơn | Hòa Bình | suối Mu | Sông Ngang | 1,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
261 | Hồ Cánh Tạng | Lạc Sơn | Hòa Bình | Suối Cái | Sông Bưởi | 0,34 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
262 | Hủa Na | Quế Phong | Nghệ An | Sông Chu | Sông Mã | 8,00 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
263 | Đồng Văn | Quế Phong | Nghệ An | Sông Chu | Sông Mã | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
264 | Xuân Minh | Thường Xuân | Thanh Hóa | Sông Chu | Sông Mã | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
265 | Trí Năng | Lang Chánh | Thanh Hóa | Suối Hối | Suối Cảy | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
IV | Sông Cả | |||||||||||||||||||||||||
266 | ||||||||||||||||||||||||||
267 | Khe Bố | Tương Dương | Nghệ An | Sông Cả | Biển | 95,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
268 | Chi Khê | Con Cuông | Nghệ An | Sông Cả | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
269 | Nậm Nơn | Tương Dương | Nghệ An | Sông Cả | Biển | 27,4/78,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
270 | Bản Ang | Tương Dương | Nghệ An | Nậm Mô | Sông Cả | 18,1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
271 | Nậm Mô | Kỳ Sơn | Nghệ An | Sông Nậm Mô | Sông Cả | 14,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
272 | Ca Nan 1 | Đập chính | Na Ngoi | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Ca Nan | Nậm Mô | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Na Ngoi | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Huổi Ca | Suối Ca Nan | 0,076 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
273 | Ca Nan 2 | Đập chính | Na Ngoi, Hữu Kiệm | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Ca Nan | Nậm Mô | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Na Ngoi, Hữu Kiệm | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Khương | Suối Ca Nan | 0,035 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
274 | Ca Lôi | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Lôi | Nậm Mô | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
275 | Nậm Cắn 2 | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Nậm Cắn | Sông Nậm Mô | 0,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
276 | Xoỏng Con | Tương Dương | Nghệ An | Suối Chà Lạp | Sông Cả | 0,86 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
277 | Khe Thơi | Con Cuông | Nghệ An | Suối Thơi | Sông Cả | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
278 | Suối Choang | Con Cuông | Nghệ An | Suối Choang | Sông Cả | 0,69 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
279 | Sao Va | Quế Phong | Nghệ An | Sông Hiếu | Sông Cả | 0,71/0,87 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
280 | Sông Quang | Quế Phong | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 0,64 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
281 | Nhạn Hạc A | Quế Phong | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 1,71 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
282 | Châu Thắng | Quế Phong, Quỳ Châu | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 3,17 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
283 | Bản Cốc | Quế Phong | Nghệ An | Nậm Giải | Sông Quang | 1,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
284 | Nậm Giải | Quế Phong | Nghệ An | Suối Nậm Giải | Sông Quang | 1,51 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
285 | Nậm Pông | Quỳ Châu | Nghệ An | Sông Nậm Pông | Sông Hiếu | 1,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
286 | Hố Hô | Hương Khê | Hà Tĩnh | Sông Ngàn Sâu | Sông Cả | 5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
V | Sông Hương | |||||||||||||||||||||||||
287 | ||||||||||||||||||||||||||
288 | Thượng Lộ | Nam Đông | Thừa Thiên Huế | Sông Ba Ran | Sông Hương | 1,4 | 4 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
289 | Bình Điền | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | Sông Hữu Trạch | Sông Hương | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
290 | Sông Bồ | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Sông Bồ | Biển | 1,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
291 | Hương Điền | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | Sông Bồ | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
292 | A Roàng | A Lưới | Huế | Sông Bồ | Sông Hương | 0,4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
293 | A Lin B2 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,24 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
294 | Rào Trăng 3 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,71 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
295 | Rào Trăng 4 | Phong Điền | Thừa Thiên Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 1,16 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
296 | A Lin B1 | A Lin 3 | Hồng Trung, Hồng Vân | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Sông A La | Sông A Sáp | 2 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||
A Lin B1 | Phong Xuân, Phong Mỹ | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,17 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
VI | Sông Vu Gia – Thu Bồn | |||||||||||||||||||||||||
VI.1 | ||||||||||||||||||||||||||
297 | ||||||||||||||||||||||||||
298 | Đăk Mi 2 | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Vu Gia | Biển | 2,52 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
299 | Đak Mi 3 | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Vu Gia | Biển | 2,73-3,46 | 14 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
300 | Đăk Mi 4A | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Vu Gia | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
301 | Nước Chè | Đập chính | Phước Mỹ | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Nước Chè | Sông Vu Gia | 1,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Phước Năng | Phước Sơn | Quảng Nam | Suối Đăk Rút | Sông Nước Chè | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
302 | Sông Bung 2 | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | 1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
303 | Sông Bung 4 | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | 3,71 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
304 | Sông Bung 5 | Đông Giang, Nam Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
305 | Sông Bung 6 | Nam Giang, Đông Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
306 | Tr’Hy | Tây Giang | Quảng Nam | Sông Kơ Ron | Sông Boung | 1,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
307 | Đăk Pring | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Đắk P’Rinh | Sông Boung | 2,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
308 | A Vương | Đông Giang | Quảng Nam | Sông A Vương | Sông Boung | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
309 | A Vương 3 | Tây Giang | Quảng Nam | Sông A Vương | Sông Boung | 2,1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
310 | Za Hung | Đông Giang | Quảng Nam | Sông A Vương | Sông Boung | 3,13 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
311 | Sông Côn 2 | Bậc 1 | Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng | Đông Giang | Quảng Nam | Sông Côn | Sông Vu Gia | 0,7 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||
Bậc 2 | Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng | Đông Giang | Quảng Nam | Sông Côn | Sông Vu Gia | 1,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
312 | An Điềm | Đại Lộc | Quảng Nam | Sông Vàng | Sông Con | 1,13 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
313 | An Điềm 2 | Đại Lộc, Đông Giang | Quảng Nam | Sông Vàng | Sông Côn | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VI.2 | Sông Thu Bồn | |||||||||||||||||||||||||
314 | ||||||||||||||||||||||||||
315 | Trà Linh 3 | Nam Trà My | Quảng Nam | Nước Nô | Sông Thu Bồn | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
316 | Đăk Di 1 | Nam Trà My | Quảng Nam | Sông Thu Bồn | Biển | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
317 | Đăk Di 2 | Nam Trà My | Quảng Nam | Sông Thu Bồn | Biển | 0,81 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
318 | Sông Tranh 2 | Bắc Trà Mi | Quảng Nam | Sông Thu Bồn | Biển | 5,7 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
319 | Sông Tranh 3 | Tiên Phước, Hiệp Đức | Quảng Nam | Sông Tranh | Sông Thu Bồn | 8,6 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
320 | Sông Tranh 4 | Hiệp Đức | Quảng Nam | Sông Tranh | Sông Thu Bồn | 9,85 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
321 | Đăk Mi 4B | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Trường | Sông Thu Bồn | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
322 | Đak Mi 4C | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Trường | Sông Thu Bồn | 0,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
323 | Tầm Phục | Nông Sơn | Quảng Nam | Khe Diêm Ne | Sông Thu Bồn | 0,03 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
324 | Khe Diên | Nông Sơn | Quảng Nam | Khe Diêm Ne | Sông Thu Bồn | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VII | Sông Trà Khúc | |||||||||||||||||||||||||
325 | ||||||||||||||||||||||||||
326 | Đăk Re | Đập Đăk Re | Hiếu | Kon Plong | Kon Tum | Sông Trà Khúc | Biển | 0,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||
Đập Đăk So Rach | Hiếu | Kon Plong | Kon Tum | Sông Đăk Sô Rach | Sông Đắk Lô | 0,28 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
327 | Đăk Lô | Đập A | Đắk Long | Kon Plông | Kon Tum | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập B | Đắk Long | Kon Plông | Kon Tum | PL sông Đắk Lô | Sông Đắk Lô | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập B1 | Đắk Long | Kon Plông | Kon Tum | PL sông Đắk Lô | Sông Đắk Lô | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
328 | Sơn Trà 1C | Sơn Tây, Sơn Hà | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 2,42 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
329 | Đăk Lô 2 | Kon Plông | Kon Tum | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 0,83 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
330 | Sơn Trà 1A | Sơn Tây, Sơn Hà | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 1,95 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
331 | Đakđrinh | Sơn Tây | Quảng Ngãi | Sông Đắk Drinh | Sông Đắk Lô | 1,04÷1,82 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
332 | Sơn Tây | Sơn Tây | Quảng Ngãi | Sông Đắk Drinh | Sông Đắk Lô | 2,44 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
333 | Sông Riềng | Tây Trà | Quảng Ngãi | sông Riềng | Sông Tang | 0,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VIII | Sông Kôn – Hà Thanh | |||||||||||||||||||||||||
334 | ||||||||||||||||||||||||||
335 | Vĩnh Sơn | Vĩnh Thạnh, KBang | Bình Định, Gia Lai | Sông Kôn | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
336 | Vĩnh Sơn 5 | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Sông Kôn | Biển | 3,4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
337 | Ken Lút Hạ | Đập chính | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Đăk Klot | Sông Kôn | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Đăk KMơi | Đăk Klot | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
338 | Trà Xom | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Sông Đắk Trúc | Sông Trà Sơn | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
IX | Sông Sê San (Mê Công) | |||||||||||||||||||||||||
339 | ||||||||||||||||||||||||||
340 | Đăk Xú | Ngọc Hồi | Kon Tum | Sông Sê San | Sông Sê San | 0,27 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
341 | Plei Kần | Ngọc Hồi, Đắk Tô | Kon Tum | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 9,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
342 | Plei Krông | Sa Thầy, TP Kon Tum | Kon Tum | Sông Sê San (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
343 | IaLy | Sa Thầy, Chư Păh | Kon Tum, Gia Lai | Sông Sê San (Mê Công) | Campuchia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
344 | Sê San 3 | Sa Thầy, Chư Păh | Kon Tum | Sông Sê San (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
345 | Sê San 3A | Sa Thầy, Ia Grai | Kon Tum, Gia Lai | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 83,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
346 | Sê San 4 | IaGrai, Sa Thầy | Gia Lai, Kon Tom | Sông Sê San (Mê Công) | Campuchia | 195,1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
347 | Sê San 4A | Ia Grai, Sa Thầy | Gia Lai, Kon Tum | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 195 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
348 | Đăk Pru 1 | Đăk Glei | Kon Tum | Sông Đắk Pru | Sông Sê San | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
349 | Đăk Piu 2 | Ngọc Hồi | Kon Tum | Sông Đắk Piu | Sông Sê San | 0,452 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
350 | ĐăkRơSa | Đăk Tô | Kon Tum | Sông Đắk Ta Kan | Sông Sê San | 0,95 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
351 | ĐăkRơSa 2 | Đăk Tô | Kon Tum | Sông Đắk Ta Kan | Sông Sê San | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
352 | Đăk Psi 1 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 0,65 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
353 | Đăk Psi bậc 1 | Đắk Hà, Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
354 | Đăk Psi bậc 2 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
355 | Đăk Psi 2B | Đập chính | Văn Xuôi | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 2,58 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Văn Xuôi | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
356 | Đăk Psi 4 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
357 | Đăk Psi 5 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
358 | Đăk Lây | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Lây | Sông Đắk Psi | 0,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
359 | Đăk Ter 1 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Ter | Sông Đắk Psi | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
360 | Đăk Ter 2 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Ter | Sông Đắk Psi | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
361 | Đăk Trưa 1 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Trưa | Sông Đắk Psi | 0,252 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
362 | Đăk Trưa 2 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Trưa | Sông Đắk Psi | 0,363 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
363 | Đak Uy | Đăk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Uy | Sông Sê San | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
364 | Thượng Kon Tum | Kon Rẫy, Kon Plông | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
365 | Đăk Ne | Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 1,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
366 | Đăk Nghé | Kon Plông, Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 0,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
367 | Đăk Bla | TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh | Kon Tum, Gia Lai | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 7,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
368 | Đăk Bla 1 | Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 4,6 | 15 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
369 | Đăk Pia | Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Blô | Sông Kon Keng | 0,08/0,132 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
370 | Đăk Pône 2 | Kon Plong, Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Pơ Ne | Sông Đắk Bla | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
371 | Hà Tây | Chư Păh | Gia Lai | Sông Ia Krom | Sông Đắk Bla | 8,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
372 | Đăk Đoa | Đăk Đoa | Gia Lai | Sông Ia Krom | Sông Đắk Bla | 2,19 | 1,7 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
373 | Hồ Biển Hồ B | Đập Biển Hồ B | Biển Hồ | Thành phố PleiKu | Gia Lai | Suối Ia Rơn Hing | Sông Ia Nhinh | 0,17 | Thủy lợi | |||||||||||||||||
Đập Ia Sao | Ia Sao | Ia Grai | Gia Lai | Suối Ia Rơn Hing | Sông Ia Nhinh | 0,32/0,17 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
374 | Ry Ninh | Chư Păh | Gia Lai | Sông Ia Nhinh | Sông Sê San | 1,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
375 | Ry Ninh II | Chư Păh | Gia Lai | Sông Ia Nhinh | Sông Sê San | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
376 | Chư Prông | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grăng | Sông Ia Grai | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
377 | Ia H’Rung | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grăng | Sông Ia Grai | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
378 | Ia Grai 1 | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 1,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
379 | Ia Grai 2 | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
380 | Ia Grai 3 | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 2,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
381 | Ia Krel 2 | Đức Cơ | Gia Lai | Sông Ia Krel | Sông Sê San | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
X | Sông Ba | |||||||||||||||||||||||||
382 | ||||||||||||||||||||||||||
383 | An Khê- Ka Nak | Ka Nak | Đông, Lơ Ku | Kbang | Gia Lai | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
An Khê | Cửu An, Thành An, Tú An, Tây Thuận | An Khê, Tây Sơn | Gia Lai, Bình Định | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
384 | Đaksrông | Kông Chro | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 1,05 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
385 | ĐăkSrông 3A | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 4,2 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
386 | Đăk Srông 3B | Krông Pa | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 4,24 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
387 | Sông Ba Hạ | Sơn Hòa | Phú Yên | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
388 | Đăk Ble | Kbang | Gia Lai | Sông Đắk B Le | Sông Ba | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
389 | Đắk Pi Hao 1 | Mang Yang, Kông Chro | Gia Lai | Suối Đắk Pi Hao | Sông Ba | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
390 | Ayun Thượng 1A | Mang Yang, Đăk Đoa | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
391 | Ayun Trung | Mang Yang | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,39 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
392 | Hồ Ayun Hạ | Phú Thiện | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | (*) | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
393 | H’ Mun | Chư Sê | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,82 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
394 | H’Chan | Mang Yang | Gia Lai | Sông Ba Ayun | Sông Ba | 2,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
395 | Plei Keo | Mang Yang, Chư Sê | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,82 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
396 | Đăk Hnol | Đăk Đoa | Gia Lai | Sông Đắk Hơ Noi | Sông Ba A Yun | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
397 | Hồ Ia Ring | Đập Ia Ring | Ia Tiêm, Chư Pơng | Chư Sê | Gia Lai | Sông Ia Ring | Sông Ia Pett | 0,035 | Thủy lợi | |||||||||||||||||
Đập Greo Pét | Chư Pơng | Chư Sê | Gia Lai | Sông Ia Ring | Sông Ia Pett | 0,12 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
398 | Hồ Ia Mláh | Krông Pa | Gia Lai | Sông Ea Mlách | Sông Ba | 0,2/0,48 | (*) | Thủy lợi | ||||||||||||||||||
399 | Krông H’năng | Ea Kar, M’Đrăk, Sông Hinh | Đắk Lắk, Phú Yên | Sông Krông Năng | Sông Ba | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
400 | Krông Hin | M’Đrăk | Đắk Lắk | Suối Ea Krong Hin | Sông Hinh | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
401 | Ea M’Đoal 2 | M’Đrăk | Đắk Lắk | Sông Ea Mdoal | Sông Hinh | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
402 | Sông Hinh | Sông Hinh | Phú Yên | Sông Hinh | Sông Ba | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
403 | Sơn Giang | Sông Hinh | Phú Yên | Sông Con | Sông Ba | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XI | Sông Srê Pốk (Mê Công) | |||||||||||||||||||||||||
404 | ||||||||||||||||||||||||||
405 | Hòa Phú | Cư Jut Buôn Mê Thuột | Đăk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
406 | Đrây H’Linh 1 | Buôn Mê Thuột | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
407 | Đrây H’Linh 2 | Cư Jút | Đắk Nông | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
408 | Đrây H’linh 3 | Buôn Mê Thuột | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
409 | Srepok 3 | Buôn Đôn | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
410 | Srêpôk 4 | Buôn Đôn, Cư Jút | Đắk Lắk, Đăk Nông | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
411 | Srepok 4A | Buôn Đôn | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
412 | Hồ Krông Pách Thượng | Eakar | Đắk Lắk | Sông Ea Krông Pắk | Sông Srê Pốk | 0,61 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
413 | Hồ Ea Rớt | Ea Kar | Đắk Lắk | Sông Ea Rok | Sông Ea Krông Pắk | 0,06 | (*) | Thủy lợi | ||||||||||||||||||
414 | Ea Kar | Krông Bông | Đắk Lắk | Suối Ea Ka | Sông Ea Krông Bông | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
415 | Krông K’Mar | Krông Bông | Đắk Lắk | Sông Ea Krông K’mar | Sông Srê Pốk | 0,38 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
416 | Krông Nô 2 | Lạc Dương, Lắk | Lâm Đồng | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | 3,5 | 8,3 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
417 | Krông Nô 3 | Đam Rông, Lắk | Lâm Đồng | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | 3,9 | 9,3 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
418 | Chư Pông Krông | Lắk, Krông Nô | Đắk Lắk, Đăk Nông | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
419 | Yan Tann Sien | Đập chính | Đưng KNớ | Lạc Dương | Lâm Đồng | Suối Yan Tann Sien | Suối Đăk Huer | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Đưng KNớ | Lạc Dương | Lâm Đồng | Suối Đăk Huer | Sông Ea Krông Nô | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
420 | Buôn Tua Srah | Lắk, Krông Nô | Đăk Lắk, Đắk Nông | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
421 | Đăk Mê 1 | Đam Rông | Lâm Đồng | Sông Đắk Tar | Sông Ea Krông Nô | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
422 | Đắk Sor 2 | Đắk Mil, Krông Nô | Đắk Nông | Sông Đắk Sour | Sông Srê Pốk | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
423 | Ea Tul 4 | Buôn Đôn, Cư M’gar | Đắk Lắk | Sông Ea Tul | Sông Srê Pốk | 1,17 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XII | Sông Đồng Nai | |||||||||||||||||||||||||
424 | ||||||||||||||||||||||||||
425 | Đại Ninh | Đức Trọng | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 2,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
426 | Đồng Nai 2 | Di Linh, Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
427 | Đồng Nai 3 | Bảo Lâm, Đăk Glong | Lâm Đồng, Đăk Nông | Sông Đồng Nai | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
428 | Đồng Nai 4 | Bảo Lâm, Quảng Khê | Lâm Đồng, Đăk Nông | Sông Đồng Nai | Biển | 2,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
429 | Đồng Nai 5 | Đắk R’lấp, Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 4,43 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
430 | Trị An | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | Sông Đồng Nai | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
431 | Đasiat | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Suối Đasiat | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
432 | Đa Khai | Lạc Dương | Lâm Đồng | Sông Đa Khai | Sông Đồng Nai | 0,25 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
433 | AnKroet | Lạc Dương | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 0,24 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
434 | An Phước | Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
435 | Đa Dâng 2 | Đức Trọng | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
436 | Đa Dâng 3 | Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 2 | 5,6 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
437 | Sar Deung | Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Ka Nan | Sông Da Dâng | 0,91 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
438 | Tà Nung | TP. Đà Lạt | Lâm Đồng | Sông Cam Ly | Sông Da Dâng | 0,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
439 | Đa Kai | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Da Kai | Sông Đồng Nai | 0,396 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
440 | Đăk Rung | Đăk Song | Đắk Nông | Sông Da Nong | Sông Đồng Nai | 0,62 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
441 | Đăk Rung 1 | Đăk Song | Đắk Nông | Sông Da Nong | Sông Đồng Nai | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
442 | Đăk R’Tih (bậc trên) | Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Tih | Sông Đắk Buk So | 0,8 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
443 | Đăk R’Tih (bậc dưới) | Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Tih | Sông Đắk Buk So | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
444 | Nhân Cơ | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Tih | Sông Đắk Buk So | 0,31 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
445 | Đăk Nông | Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’Tih | Sông Da Nông | 0,72 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
446 | Đăk Nông 2 | Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’Tih | Sông Da Nông | 0,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
447 | Đa Siat | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Đắk Stat | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
448 | Đắk Sin 1 | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Keh | Sông Đồng Nai | 0,3 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
449 | Hồ Đạ Sị | Cát Tiên | Lâm Đồng | Suối Đạ Sị | Sông Da R’ Si | 0,14 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
450 | Đam Bol- Đạ Tẻh | Đập chính Đam Bol | Lộc Bắc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Suối Da M’ Bor | Sông Đa Tẻh | 0,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập CN Đạ Tẻh | Lộc Bắc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Đa Tẻh | Sông Đồng Nai | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
451 | Đa M’bri | Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | Lâm Đồng | Sông Dac M’ Rê | Sông Dac Hoai | 1,4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
452 | Đam Bri 1 | Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | Sông Đa Guoay | Sông Đồng Nai | 0,67 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
453 | Đại Nga | Bảo Lộc | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
454 | Bảo Lộc | Bảo Lâm, Di Linh | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 2,50 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
455 | Đan Sách | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Sông Đan Sách | Sông La Ngà | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
456 | Hàm Thuận | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 2,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
457 | Đập Tà Pao | Tánh Linh | Bình Thuận | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 5,5 | (*) | Thủy lợi | ||||||||||||||||||
458 | Tân Lộc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Da Ri Am | Sông La Ngà | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
459 | La Ngâu | Tánh Linh | Bình Thuận | Sông Đa Mi | Sông La Ngà | 0,79 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
460 | Đa Mi | Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh | Bình Thuận | Sông Đa Mi | Sông La Ngà | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
461 | Thác Mơ | Thị xã Phước Long | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
462 | Cần Đơn | Bù Đốp | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
463 | Srok Phu Miêng | Phú Riềng | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
464 | Đăk Glun | Bù Gia Mập, Bù Đăng | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | 1,01 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
465 | Đăk Glun 2 | Bù Gia Mập, Bù Đăng | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | 1,04 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
466 | Quảng Tín | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Lấp | Sông Bé | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
467 | Đắk Ru | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Lấp | Sông Bé | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
468 | Bù Cà Mau | Bù Gia Mập | Bình Phước | Sông Tà Niên | Sông Bé | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
469 | Hồ Cầu Mới tuyến VI | Cẩm Mỹ, Long Thành | Đồng Nai | Sông Thị Vải | Biển | 0,74 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
XIII | Sông Mê Công (Cửu Long) | |||||||||||||||||||||||||
470 | ||||||||||||||||||||||||||
471 | Nà Lơi | Điện Biên Phủ | Điện Biên | Sông Nậm Rốm | Lào | 4,20 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
472 | La La | Hướng Hóa | Quảng Trị | Suối La La | Nậm Sê Pôn | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
473 | A Lin Thượng | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Suối Hu | Sông A La | 0,18 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
474 | A Lưới | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Sông A Sáp | Lào | 1,42 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
475 | Ea Drăng 2 | Ea H’leo | Đắk Lắk | Sông Ia H’ Leo | Cam Pu Chia | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
476 | Hồ Plei Pai | ChưPrông | Gia Lai | Sông Ia Lô | Sông Ia Lốp | 0,08 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
477 | Hồ Ia Mơr | Chư Prông, Ea Soup | Gia Lai, Đắk Lắk | Sông Ia Meur | Sông Ia Lốp | 1,55 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
B | CÁC SÔNG ĐỘC LẬP | |||||||||||||||||||||||||
I | ||||||||||||||||||||||||||
478 | ||||||||||||||||||||||||||
II | Sông Tiên Yên | |||||||||||||||||||||||||
479 | ||||||||||||||||||||||||||
III | Sông Gianh | |||||||||||||||||||||||||
480 | ||||||||||||||||||||||||||
IV | Sông Thạch Hãn | |||||||||||||||||||||||||
481 | ||||||||||||||||||||||||||
482 | Đakrông 2 | Đa Krông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 2,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
483 | Đakrông 3 | Đa Krông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 0,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
484 | Đakrông 4 | Đakrông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 2,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
485 | La Tó | Đăk Rông | Quảng Trị | Khe A Chò | Sông Thạch Hãn | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
486 | Quảng Trị | Hướng Hóa | Quảng Trị | Sông Rào Quán | Sông Thạch Hãn | 0,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
487 | Khe Giông | Hướng Hóa | Quảng Trị | Sông Cu Giông | Sông Rào Quán | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
488 | Khe Nghi | Hướng Hóa | Quảng Trị | Khe Nghi | Sông Thạch Hãn | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
489 | Đập Sông Hiếu | TP Đông Hà | Quảng Trị | Sông Hiếu | Sông Thạch Hãn | 1 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
V | Sông Trà Bồng | |||||||||||||||||||||||||
490 | ||||||||||||||||||||||||||
Đập Trà Cân | Trà Thủy Trà Hiệp | Trà Bồng | Quảng Ngãi | Suối Trà Cân | Sông Trà Bồng | 0,02 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
491 | Kà Tinh 1 | Trà Bồng | Quảng Ngãi | Sông Hà Doi | Sông Trà Bồng | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
492 | Kà Tinh 2 | Trà Bồng | Quảng Ngãi | Sông Hà Doi | Sông Trà Bồng | 0,33 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VI | Sông Vệ | |||||||||||||||||||||||||
493 | ||||||||||||||||||||||||||
VII | Sông Lại Giang | |||||||||||||||||||||||||
494 | ||||||||||||||||||||||||||
495 | Hồ Đồng Mít | An Lão | Bình Định | Sông Lại Giang | Biển | 0,85 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
VIII | Sông Kỳ Lộ | |||||||||||||||||||||||||
496 | ||||||||||||||||||||||||||
IX | Sông Bàn Thạch | |||||||||||||||||||||||||
497 | ||||||||||||||||||||||||||
498 | Hồ Mỹ Lâm | Tây Hòa | Phú Yên | Sông Nước Trong | Sông Bàn Thạch | 0,38 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
X | Sông Cái Nha Trang | |||||||||||||||||||||||||
499 | ||||||||||||||||||||||||||
500 | Hồ Sông Chò 1 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Chò | Sông Cái Nha Trang | 2/0,17 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
501 | Sông Chò 2 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Ea Tar | Sông Chò | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
502 | Sông Giang 1 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Giang | Sông Cái Nha Trang | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
503 | Sông Giang 2 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Giang | Sông Cái Nha Trang | 0,52 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XI | Sông Trâu | |||||||||||||||||||||||||
504 | ||||||||||||||||||||||||||
XII | Sông Cái Phan Rang | |||||||||||||||||||||||||
505 | ||||||||||||||||||||||||||
506 | Thượng Sông Ông | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 0,56 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
507 | Sông Ông | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
508 | Hạ Sông Pha 1 | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Pha | Sông Ông | 0,51 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
509 | Hạ Sông Pha 2 | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Pha | Sông Ông | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XIII | Sông Luỹ | |||||||||||||||||||||||||
510 | ||||||||||||||||||||||||||
XIV | Sông Cái Phan Thiết | |||||||||||||||||||||||||
511 | ||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú:
– (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;
– (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;
– a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;
– a÷b: Quy định giá trị
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 1354/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 12 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt);
Căn cứ các Quy trình vận hành liên hồ chứa trên 11 lưu vực sông (Hồng, Mã, Cả, Hương, Vu Gia-Thu Bồn, Ba, Sê San, SrêPôk, Trà Khúc, Kôn – Hà Thanh và Đồng Nai) đã được Thủ tướng Chính phủ ban hành;
Căn cứ các giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp đối với các công trình thủy lợi, thủy điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục giá trị dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu 555 hồ chứa, đập dâng của 511 công trình thủy lợi, thủy điện, cụ thể:
- Công trình thủy điện: 529 hồ chứa, đập dâng của 487 công trình.
- Công trình thủy lợi: 26 hồ chứa, đập dâng của 24 công trình.
Điều 2. Trách nhiệm trong theo dõi, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng:
- Trách nhiệm của Cục Quản lý tài nguyên nước:
- a) Kiểm tra, giám sát việc bảo đảm dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng; xử lý vi phạm đối với hành vi không bảo đảm dòng chảy tối thiểu theo quy định;
- b) Định kỳ rà soát, cập nhật, tổng hợp và trình Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố dòng chảy tối thiểu ở hạ lưu các hồ chứa, đập dâng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt của Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 31 tháng 01 hằng năm.
- Trách nhiệm của Văn phòng Bộ: chủ trì, phối hợp với Cục Quản lý tài nguyên nước để đăng tải Quyết định này và tổ chức việc đăng tải, công bố dòng chảy tối thiểu đối với các hồ chứa, đập dâng được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt giá trị dòng chảy tối thiểu từ ngày 01/7/2021 lên Cổng thông tin điện tử của Bộ theo quy định của Thông tư số 64/2017/TT-BTNMT.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – PTTg CP Lê Văn Thành (để b/cáo); – Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo); – Văn phòng Chính phủ; – Các Bộ: CT, NN&PTNT, GTVT, XD; – UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW; – Các Tổng cục: KTTV, MT; – Trung tâm QHĐTTNNQG; Viện KHTNN; – Văn phòng TTUBSMC Việt nam; – Tập đoàn Điện lực Việt Nam; – Cổng TTĐT Bộ TNMNT; – Lưu: VT, VP, TNN. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNGLê Công Thành |
DANH MỤC
GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ DU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Tên công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhVị trí công trìnhNguồn nướcNguồn nướcGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuGiá trị dòng chảy tối thiểuLoại hình công trìnhCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚNCÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN
Sông Bằng Giang – Kỳ Cùng
Sông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ CùngSông Bằng Giang – Kỳ Cùng
Hòa Thuận
Hòa ThuậnHòa Thuận
Phục Hòa
Cao Bằng
Sông Bằng Giang
Trung Quốc
9,5
17
Thủy điện
Tiên ThànhTiên Thành, Hạnh PhúcPác KhuổiLê ChungBạch ĐằngBạch ĐằngNà LòaVĩnh Quý, Triệu ẨuKhuổi LuôngCách Linh, Bế Văn ĐànNà TẩuĐộc LậpKhánh KhêBình Trung, Khánh KhêHồ Bản LảiKhuất Xá, Sàn ViênThác XăngHùng Việt, Hùng SơnKhuổi NộcLương ThượngPác CápLương Thành và Văn MiBắc Khê 1Kim ĐồngSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái BìnhSông Hồng – Thái Bình
Sông Thái Bình
Sông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái BìnhSông Thái Bình
Thác Giềng Bậc 1
Thác Giềng Bậc 1Xuất Hóa
TP. Bắc Kạn
Bắc Kạn
Sông Thái Bình
Biển
3
Thủy điện
Thác Giềng Bậc 2Xuất HóaNậm CắtĐôn PhongSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông HồngSông Hồng
Sông Thao
Sông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông ThaoSông Thao
Tà Lơi 2
Tà Lơi 2Trung Lèng Hồ
Bát Xát
Lào Cai
Suối Sinh Quyền
Sông Thao
1,93
Thủy điện
Tà Lơi 3Mường Hum, Trung Lèng HồMường HumBản XèoNgòi PhátBản Vược, Bản Xèo, Dền ThàngNậm HôDền ThàngNậm PungNậm Pung, Mường HumBản XèoMường Hum, Dền Thàng, Bản XèoPhố CũBản VượcSùng VuiBản KhoangVạn HồPhìn NganNgòi Xan 2Phìn NganTrung HồPhìn NganCốc SanTrung Chải, Tòng Sành, Cốc SanCốc San HạCốc SanNgòi Đường 1Tả PhờiNgòi Đường 2Tả PhờiLao Chảiphường Cầu MâySử Pán 1Tả Van, Sử PánSử Pán 2Sử Pán và Bản HồNậm CủnThanh PhúBản HồBản HồTà ThàngBản Phùng, Gia PhúSéo Chong HôBản Hồ, Tà VanNậm ToóngBản HồSuối TrátThị trấn Tằng LoỏngNậm Xây Luông 3Nậm XâyNậm Xây Luông 4-5Nậm XâyNậm Xây LuôngNậm Xây, Minh LươngMinh Lương ThượngMinh Lương, Thẩm DươngMinh LươngThẩm DươngSuối Chăn 1Hòa Mạc, Làng Giàng, Nậm DạngSuối Chăn 2Khánh Yên ThượngNậm Mu 2Mường MùnNậm Mở 3Khoen OnTu TrênNậm XéNậm Khóa 3Nậm XéNậm KhắtDần Thàng,Thẩm DươngPhú Mậu ILiêm PhúNậm Tha 3Nậm ThaNậm Tha 4Nậm ThaNậm Tha 5Nậm ThaNậm Tha 6Nậm ThaNậm Tha HạNậm ThaThào Sa ChảiNậm CóNgòi Hút 1Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2Tú Lệ, Nậm Có, Phong Dụ ThượngNgòi Hút 2ANậm Có, Phong Dụ Thượng, Nậm BúngLàng BằngXuân TầmHát LìuBản CôngTrạm TấuXà Hồ, Bản Mù, Trạm TấuNoong PhaiPá Hu, Trạm TấuVăn ChấnSuối Quyền, An LươngThác Cá 2Mỏ VàngĐồng SungViễn Sơn, Đại Sơn, Mỏ VàngPá HuPá HuPhình HồPhình HồNậm Đông IIITúc ĐánNậm Đông IVTúc ĐánNà HẩuNà Hẩu, Mỏ VàngVực TuầnCát ThịnhHồ Ngòi GiànhTrung SơnSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông ĐàSông Đà
Pắc Ma
Pắc MaMủ Cả, Mường Tè
Mường Tè
Lai Châu
Sông Đà
Sông Hồng
55,6
Thủy điện
Hòa BìnhTân Thịnh, Phương Lâm, Thái ThịnhSơn LaÍt OngLai ChâuNậm NhùnNậm Củm 4Mường TèNậm Bụm 1Hua BumNậm Bụm 2Hua Bum, Bum NưaNậm NghẹHua BumNậm Xí Lùng 1Pa Vệ SủNậm Sì Lường 1Pa Vệ SửNậm Sì Lường 1APa Vệ SửNậm Sì Lường 3Pa Vệ Sử, Bum Tơ và Mum NưaNậm Sì Lường 4Bum Tơ, Mum NưaNậm Cấu 1Bum TởNấm Cấu 2Bum TởNậm HeMường TùngNậm Na 1Huổi Luông, Ma Ly PhoNậm Na 3Chăn NưaNậm CátHoàng ThènNậm So 1Thèn SinNậm So 2Nậm Xe, Mường SoNậm HanNậm Xe, Thèn SinNậm LụngKhổng LàoNậm XeNậm XeHua BunNậm BanNậm Ban 1Nậm BanNậm Ban 3Nậm Ban, Trung ChảiNậm CuổiNậm PìHuổi VangMường MươnTrung ThuPa Ham, Trung ThuLong TạoPú Xi, Huổi MíMùn Chung 2Mùn ChungNậm PayNà TòngChiềng Ngàm ThượngTông CọNậm GiônNậm Giôn, Chiềng ƠnBản ChátMường KimHuội QuảngKhoen OnNậm Đích 1Khun HáNậm BePhúc Khoa, Thị trấn Tân UyênNậm BonPhúc KhoaHua ChăngTrung Đồng, Tân UyênHua Chăng 2Thị trấn Tân UyênMường KimHồ BốnMường Kim 2Mường KimHồ BốnHồ BốnKhao MangKhao MangKhao Mang ThượngLao ChảiMa Lừ ThàngDế Xu PhìnhPhìn HồChế TạoNậm Trai 4Hua TraiMí Háng TầuChế TạoNậm KhốtNgọc ChiếnNậm ChiếnNgọc Chiến, Chiềng MuôngNậm Chiến 2Chiềng Muôn, Chiềng SanNậm Chiến 3Chiềng SanPá ChiếnChiềng SanNậm BúTạ BúNậm LaMường BúNậm ChanhMường Chanh, Hua LaNậm PiaChiềng HoaNậm XáChiềng ÂnNậm Hồng 1Chiềng CôngNậm Hồng 2Chiềng CôngSuối Lừm 1Pắc NgàSuối Lừm 3Pắc NgàNậm Chim 1Xím VàngNậm Chim 1AXím VàngNậm Chim 2Xím Vàng, Chim VànNậm Chim 1BHang ChúXím Vàng 2Làng Chếu, Chim VànMường Sang 2Mường SangMường Sang 3Mường SangTắt NgoẵngChiềng HắcTà NiếtChiềng HắcSập ViệtSặp VạtTo BuôngLóng Phiêng Tú NangĐông KhùaTú NangThủy lợi Suối SậpSuối TọSuối Sập 1Tà Xùa, Suối TọSuối Sập 3Suối BauHáng Đồng AHáng ĐồngMường BangMường BangSuối Nhạp AĐồng RuộngSơ VinMường TèSuối Tân 2Chiềng KhoaSo Lo 1Sơn ThủySo Lo 2Sơn ThủySuối TrángBắc Phong, Thung NaiSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông LôSông Lô
Sông Lô 4
Sông Lô 4Tân Thành
Bắc Quang
Hà Giang
Sông Lô
Sông Hồng
23
36,8
Thủy điện
Sông Lô 6Vĩnh Hảo, Hùng An, Quang Minh, Vô Điếm, Kim Ngọc, Yên ThuậnSông Lô 8ATân Yên, Tân ThànhSông Lô 8BTứ Quận, Phúc Ninh, Thắng Quân,Thanh Thủy bậc 1Xín ChảiThanh Thủy 2Thanh Thủy, Thanh ĐứcSuối Sửu 1Phương TiếnSuối Sửu 2Phương TiếnThuận HòaThuận HòaThái AnThái An, Đông HàSông MiệnBát Đại Sơn, Na KhêSông Miện 5Thuận HòaSông Miện 5AThuận HoàSông Miện 6Quang TrungNậm AnTân LậpSông ChừngYên BìnhNậm Ly 1Quảng NguyênTả Quan 1Nậm TySông BạcTân TrịnhTuyên QuangNa HangMông ÂnNam Quang, Pác MiầuBảo Lạc BBảo ToànBảo Lâm 1Lý Bôn, Vĩnh Quang, Bảo ToànBắc MêYên Phong, Phú NamChiêm HóaNgọc Hội, Xuân QuangYên SơnQuí QuânNho Quế 1Giàng Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 2Cán Chu Phìn, Xín CáiNho Quế 3Lung PùBảo Lâm 3Niệm Tòng, Đức HạnhBảo Lâm 3ALý Bôn, Đức HạnhSông Nhiệm 3Niêm SơnSông Nhiệm 4Niêm TòngTà LàngĐồng PhúcSông Chảy 3Pờ Ly NgàiSông Chảy 5Thèn PhàngSông Chảy 6Cốc Pài, Thèn PhàngPaKeSán Chải, Pà Vầy SủBắc HàCốc LyBảo Nhai bậc 1Bảo NhaiBảo Nhai bậc 2Cốc LầuNậm LúcNậm LúcVĩnh HàThượng HàPhúc LongPhúc KhánhThác BàThác BàMường KhươngDìn Chin, Nấm LưNậm YênChế Là, Nấm DẩnTà LạtBản LầuNậm KhánhBản Liền,Nậm Khánh, Nậm Đét, Cốc LầuNậm Phàng BNậm KhánhNậm PhàngNậm Khánh, Nậm ĐétBắc NàThải Giàng PhốBắc Nà 1Thải Giàng PhốBắc CuôngXuân HòaSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông MãSông Mã
Xuân Nha
Xuân NhaChiềng Xuân, Xuân Nha
Vân Hồ
Sơn La
suối Quanh
Sông Mã
0,33
Thủy điện
Mường Luân 1Mường Luân, Phì NhừMường HungMường Hung, Chiềng Khoong, Chiềng CangTrung SơnTrung SơnThành SơnThành Sơn, Trung ThànhCẩm Thủy 1Cẩm LươngHồi XuânHồi XuânBá Thước 1Thiết KếBá Thước 2Lương Ngoại, Điền LưNa SonNa SonNậm Hóa 1Mường BámNậm Hóa 2Mường BámTà CọSốp CộpNậm Công 3Huổi MộtNậm CôngHuổi MộtNậm Công 5Huổi MộtNậm SọiMường CaiTrung XuânTrung XuânSuối MuTự DoHồ Cánh TạngYên PhúHủa NaĐồng VănĐồng VănĐồng VănXuân MinhXuân Cẩm, Xuân CaoTrí NăngTrí NangSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông CảSông Cả
Bản Vẽ
Bản VẽYên Na
Tương Dương
Nghệ An
Sông Cả
Biển
(*)
Thủy điện
Khe BốTam QuangChi KhêChi KhêNậm NơnLượng Minh, Xá LượngBản AngXá LươngNậm MôTà CạCa LôiPhà Đánh, Nậm CắnNậm Cắn 2Nậm Cắn, Tà CạXoỏng ConTam TháiKhe ThơiLạng KhêSuối ChoangChâu KhêSao VaHạnh DịchSông QuangTri LễNhạn Hạc AQuế SơnChâu ThắngQuế Sơn, Tiền Phong, Châu ThắngBản CốcChâu KimNậm GiảiNậm GiảiNậm PôngChâu Hạnh, Châu PhongHố HôHương LiênSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông HươngSông Hương
Thượng Nhật
Thượng NhậtThượng Nhật
Nam Đông
Thừa Thiên Huế
Sông Hương
Biển
1,2
(*)
Thủy điện
Thượng LộThượng Lộ, Hương LộcBình ĐiềnBình ĐiềnSông BồHồng Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm, Hương PhongHương ĐiềnPhường Hương VânA RoàngA RoàngA Lin B2Phong Xuân, Phong MỹRào Trăng 3Phong XuânRào Trăng 4Phong XuânSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu BồnSông Vu Gia – Thu Bồn
Sông Vu Gia
Sông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu GiaSông Vu Gia
Đăk Mek 3
Đăk Mek 3Đăk Choong, Mường Hoong
Đăk Glei
Kon Tum
suối Đăk Mek
Sông Vu Gia
2
Thủy điện
Đăk Mi 2Phước Công, Phước LộcĐak Mi 3Phước Công, Phước Lộc, Phước ChánhĐăk Mi 4APhước Hòa, Phước Xuân, Phước Chánh, Phước Kim, Phước Đức, và thị trấn Khâm ĐứcSông Bung 2La ÊÊSông Bung 4Tà PơơSông Bung 5Ma Cooi, Thạnh MỹSông Bung 6Thạnh Mỹ, Ma Cooi, Kà DăngTr’HyTr’HyĐăk PringChà VàlA VươngMà CooiA Vương 3Bha LêZa HungZa HungAn ĐiềmĐại HưngAn Điềm 2Đại Hưng, BaSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu BồnSông Thu Bồn
Nước Biêu
Nước BiêuTrà Cang
Nam Trà My
Quảng Nam
Nước Biêu
Sông Thu Bồn
0,32
Thủy điện
Trà Linh 3Trà Nam, Trà CangĐăk Di 1Trà Nam và Trà DonĐăk Di 2Trà Nam và Trà DonSông Tranh 2Trà Tân, Trà ĐốcSông Tranh 3Tiên Lãnh, Phước GiaSông Tranh 4Quế Lưu, Thăng PhướcĐăk Mi 4BPhước HòaĐak Mi 4CPhước HòaTầm PhụcPhước NinhKhe DiênPhước NinhSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà KhúcSông Trà Khúc
Đập Thạch Nham
Đập Thạch NhamSơn Nham
Sơn Hà
Quảng Ngãi
Sông Trà Khúc
Biển
10
(*)
Thủy lợi
Sơn Trà 1CSơn Tinh, Sơn Lập, Sơn KỳĐăk Lô 2Ngok TemSơn Trà 1ASơn Lập, Sơn KỳĐakđrinhSơn DungSơn TâySơn MùaSông RiềngTrà PhongSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà ThanhSông Kôn – Hà Thanh
Hồ Định Bình
Hồ Định BìnhVĩnh Hảo, Vĩnh Hiệp
Vĩnh Thạnh
Bình Định
Sông Kôn
Biển
2,9
(*)
Thủy lợi
Vĩnh SơnVĩnh Kim, Vĩnh Son, Sơn Lang, Đắk RoongVĩnh Sơn 5Vĩnh Sơn, Vĩnh KimTrà XomVĩnh Sơn, Vĩnh KimSông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)Sông Sê San (Mê Công)
Đăk Pô Cô
Đăk Pô CôPô Cô, xã Tân Cảnh
Đăk Tô
Kon Tum
Sông Sê San (Mê Công)
Cam Pu Chia
10,5
Thủy điện
Đăk XúĐắk XúPlei KầnĐắk Rơ Nga, Plei KầnPlei KrôngSa Bình, KroongIaLyYa Ly, IalySê San 3Mô Ray, Iakreng,Sê San 3AMô Ray, YakraiSê San 4Ia O, Mô RaySê San 4AIa O, Mô RayĐăk Pru 1Đăk NhoongĐăk Piu 2Đăk AngĐăkRơSaĐăk Trăm, Ngọk TụĐăkRơSa 2Ngọk TụĐăk Psi 1Tê XăngĐăk Psi bậc 1Đắk Pxi, Đăk HàĐăk Psi bậc 2Đắk PxiĐăk Psi 4Đắk HàĐăk Psi 5Đắk PxiĐăk LâyNgọc LâyĐăk Ter 1Đắk HàĐăk Ter 2Đắk HàĐăk Trưa 1Đắk PxiĐăk Trưa 2Đắk PxiĐak UyĐăk Ngok, Đăk Ui, Đăk Mar, Hà Mòn, Ngọc Wang, Đăk HàThượng Kon TumNgọc Tem, Đăk Kôi, Đăk TăngĐăk NeThị trấn Đăk Rve và xã Đăk Tơ LungĐăk NghéMăng Cành, Đăk KôiĐăk BlaĐăk Blà, Đăk Tờ Re, Hà TâyĐăk Bla 1Đăk RuồngĐăk PiaĐăk KôiĐăk Pône 2Đăk Long, Đăk PneHà TâyHà TâyĐăk ĐoaĐăk Sơ MeiRy NinhIalyRy Ninh IIIalyChư PrôngIa GrăngIa H’RungIa GrăngIa Grai 1Ia Tô và xã Ia GrăngIa Grai 2Ia Krái, Ia KhaiIa Grai 3Ia Krai, Ia KhaiIa Krel 2Ia DomSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông BaSông Ba
Krông Pa 2
Krông Pa 2Đăk Rong
K’Bang
Gia Lai
Sông Ba
Biển
0,27
Thủy điện
ĐaksrôngThị trấn Kông ChroĐăkSrông 3AIa RTôĐăk Srông 3BIa Rsai, Ia RsươmSông Ba HạSuối TraiĐăk BleĐăk Rong và xã KrongĐắk Pi Hao 1Kon Chiêng, Chơ LongAyun Thượng 1ALơ Pang/Mang Yang, H’Nol/Đăk ĐoaAyun TrungĐê ArHồ Ayun HạAyun HạH’ MunBar MăihH’ChanĐê ArPlei KeoĐê Ar, A Yun, Bờ Ngoong, Bar MăihĐăk HnolHnolHồ Ia MláhIa MláhKrông H’năngEa Sô, Cư Prao, Ea LyKrông HinEa Mđoal, Cư KroaEa M’Đoal 2Ea M’ĐoalSông HinhĐức Bình Đông, EaTrol, Sông Hinh, Sông GiangSơn GiangSơn GiangSông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)Sông Srê Pốk (Mê Công)
Buôn Kuốp
Buôn KuốpEana, Dray Sáp, Nam Đà, Hòa Phú
Krông Ana, Krông Nô, TP Buôn Ma Thuột
Đắk Lắk, Đắk Nông
Sông Srê Pốk (Mê Công)
Cam pu Chia
(*)
Thủy điện
Hòa PhúTâm Thắng, Hòa PhúĐrây H’Linh 1Hòa PhúĐrây H’Linh 2Ea PôĐrây H’linh 3Hòa PhúSrepok 3Tân HòaSrêpôk 4Ea Wer, Tân Hòa, Ea PôSrepok 4AEa Wer, Ea Huar, Krông NaHồ Krông Pách ThượngCư JangHồ Ea RớtCư ElangEa KarYang MaoKrông K’MarHòa Sơn, Khuê Ngọc ĐiềnKrông Nô 2Đưng Knớ, Krông NôKrông Nô 3Đạ Tông, Krông NôChư Pông KrôngNam Ka, Quảng PhúBuôn Tua SrahNam Ka, Quảng PhúĐăk Mê 1Đạ LongĐắk Sor 2Long Sơn, Nam SơnEa Tul 4Tuy Hòa, Cuôi Knia, Ea M’nang, Quảng HiệpSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng NaiSông Đồng Nai
Đa Nhim
Đa NhimDran, Lâm Sơn
Đơn Dương, Ninh Sơn
Lâm Đồng, Ninh Thuận
Sông Đồng Nai
Biển
2,1
(*)
Thủy điện
Đại NinhXã Ninh Gia, Phú Hội, Tà HineĐồng Nai 2Tân Thượng, Tân ThanhĐồng Nai 3Lộc Lâm, Quảng KhêĐồng Nai 4Lộc Bảo, Quảng KhêĐồng Nai 5Đăk Sin, Lộc BắcTrị AnHiếu LiêmĐasiatLộc BảoĐa KhaiĐa Chay, Đa NhimAnKroetLátAn PhướcĐạ ĐờnĐa Dâng 2Tân Văn, Tân ThànhĐa Dâng 3Đan PhượngSar DeungĐạ Đờn, Phúc ThọTà NungTà NungĐa KaiLộc LâmĐăk RungNậm N’JangĐăk Rung 1Trường XuânĐăk R’Tih (bậc trên)Phường Nghĩa TânĐăk R’Tih (bậc dưới)Nhân Cơ, Đắk Nia và phường Nghĩa TânNhân CơNhân CơĐăk NôngNghĩa TânĐăk Nông 2Nghĩa TânĐa SiatLộc BảoĐắk Sin 1Hưng BìnhHồ Đạ SịTiên HoàngĐa M’briLộc Tân, Phước Lộc, Triệu HảiĐam Bri 1Lộc TânĐại NgaLộc NgaBảo LộcLộc Nam và Hòa NamĐan SáchĐông TiếnHàm ThuậnĐông TiếnĐập Tà PaoĐức BìnhTân LộcLộc An, Tân LạcLa NgâuLa NgâuĐa MiĐa Mi, La NgâuThác MơPhường Thác MơCần ĐơnThanh BìnhSrok Phu MiêngLong BìnhĐăk GlunBù Gia Mập, Đường 10Đăk Glun 2Bù Gia Mập, Đường 10Quảng TínQuảng TínĐắk RuĐắk RuBù Cà MauPhú NghĩaHồ Cầu Mới tuyến VIThừa Đức, Bàu CạnSông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)Sông Mê Công (Cửu Long)
Nậm Núa
Nậm NúaPa Thơm
Điện Biên
Điện Biên
Sông Nậm Rốm
Lào
4,6
Thủy điện
Nà LơiThanh MinhLa LaTân Lập, Tân LongA Lin ThượngHồng Trung, Hồng VânA LướiHồng Thái, Nhâm, Hồng ThượngEa Drăng 2Ea WyHồ Plei PaiIa LâuHồ Ia MơrIa Mơr, Ia LốpCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬPCÁC SÔNG ĐỘC LẬP
Sông Quây Sơn
Sông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây SơnSông Quây Sơn
Thoong Cót 2
Thoong Cót 2Chí Viễn
Trùng Khánh
Cao Bằng
Sông Quây Sơn
Trung Quốc
0,6
Thủy điện
Sông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên YênSông Tiên Yên
Khe Soong
Khe SoongPhong Dụ
Tiên Yên
Quảng Ninh
Sông Tiên Yên
Biển
2,24
Thủy điện
Sông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông GianhSông Gianh
La Trọng
La TrọngTrọng Hóa
Minh Hóa
Quảng Bình
Sông Ngã Hai
Sông Gianh
1,06
Thủy điện
Sông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch HãnSông Thạch Hãn
Đakrông1
Đakrông1Húc Nghì
Đa Krông
Quảng Trị
Sông Thạch Hãn
Biển
2,03
Thủy điện
Đakrông 2Đa KrôngĐakrông 3Tà LongĐakrông 4Ba Nang, Tà Long, ĐakrôngLa TóHúc NghìQuảng TrịHướng Linh, Tân Hợp, Hướng Tân, Hướng SơnKhe GiôngHúcKhe NghiHướng LinhĐập Sông Hiếuphường Đông Thanh và Phường 3Sông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà BồngSông Trà Bồng
Hà Nang
Đập Hà Nang
Trà Thủy Trà Hiệp
Trà Bồng
Quảng Ngãi
Suối Nuông
Sông Trà Bồng
0,043
Thủy điện
Kà Tinh 1Trà LâmKà Tinh 2Trà LâmSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông VệSông Vệ
Sông Liên 1
Sông Liên 1Ba Thành, Ba Động
Ba Tơ
Quảng Ngãi
Sông Vệ
Biển
2,5
Thủy điện
Sông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại GiangSông Lại Giang
Nước Xáng
Nước XángAn Quang
An Lão
Bình Định
Sông Nước Xáng
Sông Lại Giang
0,21
Thủy điện
Hồ Đồng MítAn Dũng, An TrungSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ LộSông Kỳ Lộ
La Hiêng 2
La Hiêng 2Phú Mỡ
Đồng Xuân
Phú Yên
Sông La Hiêng
Sông Kỳ Lộ
1,5
Thủy điện
Sông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn ThạchSông Bàn Thạch
Đá Đen
Đá ĐenHòa Mỹ Tây
Tuy Hòa
Phú Yên
Sông Đá Đen
Sông Bàn Thạch
0,54
Thủy điện
Hồ Mỹ LâmHòa ThịnhSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha TrangSông Cái Nha Trang
EaKrông Rou
EaKrông RouNinh Tây
Ninh Hòa
Khánh Hòa
Sông Ea Krông Rou
Sông Cái Nha Trang
1,6
Thủy điện
Hồ Sông Chò 1Khánh BìnhSông Chò 2Khánh HiệpSông Giang 1Khánh TrungSông Giang 2Khánh TrungSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông TrâuSông Trâu
Hồ Sông Trâu
Hồ Sông TrâuPhước Chiến
Thuận Bắc
Ninh Thuận
Sông Trâu
Biển
0,1
Thủy lợi
Sông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan RangSông Cái Phan Rang
Hồ chứa Sông Sắt
Hồ chứa Sông SắtPhước Đại
Bác Ái
Ninh Thuận
Sông A Lé
Sông Cái Phan Rang
0,15
Thủy lợi
Thượng Sông Ôngthị trấn Tân SơnSông ÔngQuảng SơnHạ Sông Pha 1Lâm SơnHạ Sông Pha 2Lâm SơnSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông LuỹSông Luỹ
Hồ Sông Lũy
Hồ Sông LũyPhan Lâm và Phan Sơn
Bắc Bình
Bình Thuận
Sông Luỹ
Biển
0,4
Thủy lợi
Sông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan ThiếtSông Cái Phan Thiết
Đan Sách 2
Đan Sách 2Đông Tiến
Hàm Thuận Bắc
Bình Thuận
Suối Tỵ
Sông Cái Phan Thiết
0,32
Thủy điện
TT | Tên công trình | |||||||||||||||||||||||||
Phường/Xã | Huyện/Thị xã | Tỉnh/Thành phố | Sông/suối khai thác | Chảy ra | Sau đập (m3/s) | Sau công trình (m3/s) | Quy định khác | |||||||||||||||||||
A | CÁC LƯU VỰC SÔNG LỚN | |||||||||||||||||||||||||
I | ||||||||||||||||||||||||||
1 | ||||||||||||||||||||||||||
2 | Tiên Thành | Phục Hòa, Quảng Uyên | Cao Bằng | Sông Bằng Giang | Trung Quốc | 9,5 | 17 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
3 | Pác Khuổi | Hòa An | Cao Bằng | Sông Hiến | Sông Bằng Giang | 3,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
4 | Bạch Đằng | Hòa An | Cao Bằng | Sông Hiến | Sông Bằng Giang | 1,93 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
5 | Nà Lòa | Hạ Lang, Phục Hòa | Cao Bằng | Sông Bắc Vọng | Sông Bằng Giang | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
6 | Khuổi Luông | Quảng Hòa | Cao Bằng | Sông Bắc Vọng | Sông Bằng Giang | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
7 | Nà Tẩu | Quảng Yên | Cao Bằng | Sông Vi Vọng | Sông Bắc Vọng | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
8 | Khánh Khê | Cao Lộc, Văn Quan | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 3,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
9 | Hồ Bản Lải | Lộc Bình | Lạng Sơn | Sông Kỳ Cùng | Trung Quốc | 2,24 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
10 | Thác Xăng | Tràng Định | Lạng Sơn | Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 2,7 | 15,5 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
11 | Khuổi Nộc | Na Rì | Bắc Kạn | Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 1,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
12 | Pác Cáp | Na Rì | Bắc Kạn | Sông Nà Rì | Sông Bắc Giang | 1,53 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
13 | Bắc Khê 1 | Tràng Định | Lạng Sơn | Sông Bắc Khê | Sông Kỳ Cùng | 1,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
II | Sông Hồng – Thái Bình | |||||||||||||||||||||||||
II.1 | ||||||||||||||||||||||||||
14 | ||||||||||||||||||||||||||
15 | Thác Giềng Bậc 2 | TP. Bắc Cạn | Bắc Kạn | Sông Thái Bình | Biển | 3,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
16 | Nậm Cắt | Bạch Thông | Bắc Kạn | Nậm Cắt | Sông Cầu | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
II.2 | Sông Hồng | |||||||||||||||||||||||||
17 | ||||||||||||||||||||||||||
18 | Tà Lơi 3 | Bát Xát | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 1 | 1,6 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
19 | Mường Hum | Bát Xát | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 1,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
20 | Ngòi Phát | Bát Xát | Lào Cai | Suối Sinh Quyền | Sông Thao | 2,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
21 | Pờ Hồ | Đập chính | Trung Lèng Hồ | Bát xát | Lào Cai | Suối Pờ Hồ | Suối Sinh Quyền | 0,30 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Trung Lèng Hồ | Bát xát | Lào Cai | Suối Tà Lé | Suối Sinh Quyền | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
22 | Nậm Hô | Bát Xát | Lào Cai | Nậm Ho | Suối Sinh Quyền | 0,17/0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
23 | Nậm Pung | Bát Xát | Lào Cai | Nậm Pung | Suối Sinh Quyền | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
24 | Bản Xèo | Bát Xát | Lào Cai | Suối Bản Xèo | Suối Sinh Quyền | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
25 | Phố Cũ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Phố Cũ | Sông Thao | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
26 | Sùng Vui | Sa Pa | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
27 | Vạn Hồ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 1,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
28 | Mây Hồ | Đập chính | Bản Khoang | Sa Pa | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ 1 | Bản Khoang | Sa Pa | Lào Cai | Suối Can Hồ | Suối Quang Kim | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập phụ 2 | Bản Khoang | Sa Pa | Lào Cai | Suối Mẩy Hồ | Suối Quang Kim | 0,011 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
29 | Ngòi Xan 1 | Đập Suối Thầu | Phìn Ngan | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim | 0,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập Suối Quang Kim | Phìn Ngan | Bát Xát | Lào Cai | Suối Quang Kim | Sông Thao | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
30 | Ngòi Xan 2 | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
31 | Trung Hồ | Bát Xát | Lào Cai | Suối Thầu | Suối Quang Kim | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
32 | Cốc San | Sa Pa, Bát Xát,Lào Cai | Lào Cai | Ngòi Đum | Sông Thao | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
33 | Cốc San Hạ | Bát Xát | Lào Cai | Ngòi Đum | Sông Thao | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
34 | Ngòi Đường 1 | Lào Cai | Lào Cai | Ngòi Đương | Sông Thao | 0,13 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
35 | Ngòi Đường 2 | Lào Cai | Lào Cai | Ngòi Đương | Sông Thao | 0,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
36 | Lao Chải | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 0,58 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
37 | Sử Pán 1 | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 1,19 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
38 | Sử Pán 2 | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 1,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
39 | Nậm Củn | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 2,68 | 8,69 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
40 | Bản Hồ | Sa Pa | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 2,83 | 6,26 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
41 | Tà Thàng | Sa Pa, Bảo Thắng | Lào Cai | Ngòi Bo | Sông Thao | 3,1 | 10 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
42 | Séo Chong Hô | Sa Pa | Lào Cai | Suối Séo Trung Hô | Ngòi Bo | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
43 | Nậm Toóng | Sa Pa | Lào Cai | Nậm Pu | Ngòi Bo | 1,26 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
44 | Suối Trát | Bảo Thắng | Lào Cai | Suối Trát | Sông Thao | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
45 | Nậm Xây Luông 3 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 0,48 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
46 | Nậm Xây Luông 4-5 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 0,56 | 1,30 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
47 | Nậm Xây Luông | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,10 | 2,60 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
48 | Minh Lương Thượng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,83 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
49 | Minh Lương | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 1,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
50 | Suối Chăn 1 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 2,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
51 | Suối Chăn 2 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nhu | Sông Thao | 2,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
52 | Nậm Xây Nọi 2 | Đập chính | Nậm Xây, Nậm Xé | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Xây Noi | Suối Nhu | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Nậm Xây, Nậm Xé | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Ma Nọi | Nậm Xây Nọi | 0,07 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
53 | Nậm Mu 2 | Tuần Giáo | Điện Biên | Nậm Mu | Nậm Mức | 2,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
54 | Nậm Mở 3 | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Mở | Nậm Mu | 0,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
55 | Tu Trên | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nậm Tu | Suối Minh Lương | 0,17 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
56 | Nậm Khóa 3 | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Minh Lương | Suối Nhu | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
57 | Nậm Khắt | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Khắt | Suối Nhu | 0,77 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
58 | Suối Chút 1 | Đập phụ 1 | Dương Quỳ, Làng Giàng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ 2 | Dương Quỳ, Làng Giàng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,02 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập phụ 3 | Dương Quỳ, Làng Giàng | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
59 | Suối Chút 2 | Đập chính | Hòa Mạc | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Chút | Suối Nhu | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Hòa Mạc | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Nậm Táu (PL1 suối Chút) | Suối Chút | 0,03 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập điều tiết | Hòa Mạc | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Bơ (PL1 suối Chút) | Suối Chút | 0,01 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
60 | Phú Mậu I | Văn Bàn | Lào Cai | Suối Phú Mậu | Ngòi Chán | 0,12 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
61 | Nậm Tha 3 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 0,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
62 | Nậm Tha 4 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
63 | Nậm Tha 5 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
64 | Nậm Tha 6 | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
65 | Nậm Tha Hạ | Văn Bàn | Lào Cai | Nậm Tha | Ngòi Chán | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
66 | Nậm Nhùn 1 | Đập chính | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Khe Bà | Suối Nhu | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Phụ lưu Nậm Nhùn | Khe Bà | 0,02 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
67 | Nậm Nhùn 2 | Đập chính | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Khe Bà | Suối Nhu | 0,12 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Phú Nhuận | Bảo Thắng | Lào Cai | Phụ lưu Nậm Nhùn | Khe Bà | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
68 | Thào Sa Chải | Mù Cang Chải | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 0,112/0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
69 | Ngòi Hút 1 | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 2,26 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
70 | Ngòi Hút 2 | Văn Chấn, Mù Cang Chải, Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 1,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
71 | Ngòi Hút 2A | Mù Cang Chải, Văn Yên, Văn Chấn | Yên Bái | Ngòi Hút | Sông Thao | 1,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
72 | Làng Bằng | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Giám | Sông Thao | 0,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
73 | Hát Lìu | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
74 | Trạm Tấu | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 0,98 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
75 | Noong Phai | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 1,40 | 1,70 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
76 | Văn Chấn | Văn Chấn | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 4,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
77 | Thác Cá 2 | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 5,94 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
78 | Đồng Sung | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Thia | Sông Thao | 6,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
79 | Pá Hu | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Mù | Ngòi Thia | 0,75 | 2,25 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
80 | Phình Hồ | Trạm Tấu | Yên Bái | Ngòi Nhì | Ngòi Thia | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
81 | Nậm Đông III | Trạm Tấu | Yên Bái | Nậm Đông | Ngòi Thia | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
82 | Nậm Đông IV | Trạm Tấu | Yên Bái | Nậm Đông | Ngòi Thia | 0,39 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
83 | Nà Hẩu | Văn Yên | Yên Bái | Ngòi Thíp | Ngòi Thia | 0,194 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
84 | Vực Tuần | Văn Chấn | Yên Bái | Ngòi Lao | Sông Thao | 0,62 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
85 | Hồ Ngòi Giành | Yên Lập | Phú Thọ | Ngòi Giành | Sông Thao | 0,36 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
Sông Đà | ||||||||||||||||||||||||||
86 | ||||||||||||||||||||||||||
87 | Hòa Bình | TP. Hòa Bình | Hòa Bình | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
88 | Sơn La | Mường La | Sơn La | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
89 | Lai Châu | Nậm Nhùn | Lai Châu | Sông Đà | Sông Hồng | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
90 | Nậm Củm 4 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Củm | Sông Đà | 2,33 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
91 | Nậm Bụm 1 | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Bum | Sông Đà | 0,61 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
92 | Nậm Bụm 2 | Nậm Nhùn, Mường Tè | Lai Châu | Nậm Bum | Sông Đà | 1,17 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
93 | Nậm Nghẹ | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Nghẹ | Nậm Bum | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
94 | Nậm Xí Lùng 1 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 0,66 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
95 | Nậm Sì Lường 1 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 1,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
96 | Nậm Sì Lường 1A | Mương Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 1,97 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
97 | Nậm Sì Lường 3 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 2,00 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
98 | Nậm Sì Lường 4 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Sì Lường | Nậm Bum | 2,10 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
99 | Nậm Cấu 1 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Cấu | Nậm Bum | 0,9 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
100 | Nấm Cấu 2 | Mường Tè | Lai Châu | Nậm Cấu | Nậm Bum | 1,00 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
101 | Nậm He | Mường Chà | Điện Biên | Nậm He | Nậm Lay | 0,12 | 5 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
102 | Nậm Na 1 | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Na | Sông Đà | 53 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
103 | Nậm Na 3 | Sìn Hồ | Lai Châu | Nậm Na | Sông Đà | 69 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
104 | Nậm Cát | Phong Thổ, Tam Đường | Lai Châu | Nậm Cát | Nậm Na | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
105 | Nậm So 1 | Tam Đường | Lai Châu | Nậm So | Nậm Na | 0,89 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
106 | Nậm So 2 | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm So | Nậm Na | 1,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
107 | Nậm Han | Phong Thổ, Tam Đường | Lai Châu | Suối Van Hồ | Nậm So | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
108 | Nậm Pạc 1 | Đập 1-1 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Xe | Nậm Pạt | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 1-2 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Dền Sung | Nậm Pạt | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
109 | Nậm Pạc 2 | Đập 2-1 | Sin Suối Hồ và Nậm Xe | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Vạn Hồ | Nậm Pạt | 0,41 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 2-2 | Sin Suối Hồ và Nậm Xe | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Pạt | Nậm So | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
110 | Nậm Pạc 1A | Đập 1 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Tung Qua Lìn | Nậm Pạt | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 2 | Sin Suối Hồ | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Dền Sung | Nậm Pạt | 0,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
111 | Nậm Lụm 1 | Đập chính | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Suối Ma Quai Hồ | Nậm Lung | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
112 | Nậm Lụm 2 | Đập chính | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Bản Lang, Dào San | Phong Thổ | Lai Châu | Húy Hao | Nậm Lung | 0,07 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
113 | Nậm Lụng | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Lung | Nậm So | 0,67 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
114 | Nậm Xe | Phong Thổ | Lai Châu | Nậm Pạt | Nậm So | 0,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
115 | Pa Tần 2 | Đập chính | Pa Tần | Sìn Hồ | Lai Châu | Nậm Tần | Nậm Na | 0,72 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Pa Tần | Sìn Hồ | Lai Châu | Nậm Tiến | Nậm Tần | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
116 | Hua Bun | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,33 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
117 | Nậm Ban 1 | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
118 | Nậm Ban 2 | Đập chính | Nậm Ban, Trung Chải | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,68 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Nậm Ban, Trung Chải | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Vòng | Nậm Ban | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
119 | Nậm Ban 3 | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Ban | Nậm Na | 0,98 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
120 | Nậm Cuổi | Nậm Nhùn | Lai Châu | Nậm Cỏi | Nậm Na | 1,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
121 | Huổi Vang | Mường Chà | Điện Biên | Nậm Mức | Sông Đà | 5,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
122 | Trung Thu | Mường Chà, Tủa Chùa | Điện Biên | Nậm Mức | Sông Đà | 10,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
123 | Long Tạo | Tuần Giáo, Mường Chà | Điện Biên | Nậm Mức | Sông Đà | 7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
124 | Mùn Chung 2 | Tuần Giáo | Điện Biên | Nậm Mu | Nậm Mức | 2,26 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
125 | Nậm Pay | Tuần Giáo | Điện Biên | Nậm Bay | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
126 | Chiềng Ngàm Thượng | Thuận Châu | Sơn La | Suối Muội | Sông Đà | 0,4 | 0,79 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
127 | Nậm Giôn | Quỳnh Nhai, Mường La | Sơn La | Nậm Giôn | Sông Đà | 0,67 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
128 | Bản Chát | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Mu | Sông Đà | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
129 | Huội Quảng | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Mu | Sông Đà | 5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
130 | Nậm Đích 1 | Tam Đường | Lai Châu | Nậm Đích | Nậm Mu | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
131 | Chu Va 2 | Đập 1 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Nậm Dê | Nậm Mu | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập 2 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Chu Va 8 | Nậm Dê | 0,04 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập 3 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Huổi Hô | Nậm Dê | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
132 | Nậm Thi 2 | Đập chính | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Nậm Thi | Nậm Dê | 0,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ 1 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Suối Nhỏ | Nậm Dê | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập phụ 2 | Sơn Bình | Tam Đường | Lai Châu | Nậm Dê | Nậm Mu | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
133 | Nậm Be | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Be | Nậm Bon | 0,81 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
134 | Nậm Bon | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Bon | Nậm Mu | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
135 | Hua Chăng | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Chăng | Nậm Mu | 0,19 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
136 | Hua Chăng 2 | Tân Uyên | Lai Châu | Nậm Chăng | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
137 | Mường Kim | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
138 | Mường Kim 2 | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
139 | Mường Kim 3 | Đập chính | Mường Kim | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Kim | Nậm Mu | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Mường Kim | Than Uyên | Lai Châu | Nậm Bốn | Nậm Kim | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
140 | Hồ Bốn | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 1,0 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
141 | Khao Mang | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 2,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
142 | Khao Mang Thượng | Mù Căng Chải | Yên Bái | Nậm Kim | Nậm Mu | 2,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
143 | Ma Lừ Thàng | Mù Căng Chải | Yên Bái | Suối Pinh Hô | Nậm Kim | 0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
144 | Phìn Hồ | Mù Cang Chải | Yên Bái | Suối Trai | Nậm Mu | 0,44 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
145 | Nậm Trai 4 | Mường La | Sơn La | Suối Trai | Nậm Mu | 0,62 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
146 | Mí Háng Tầu | Mù Cang Chải | Yên Bái | Nậm Khốt | Suối Trai | 0,09 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
147 | Nậm Khốt | Mường La | Sơn La | Nậm Khắt | Suối Chiến | 0,46 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
148 | Ngọc Chiến | Đập chính | Ngọc Chiến | Mường La | Sơn La | Nậm Nghẹp | Suối Chiến | 0,224 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập Chiron | Ngọc Chiến | Mường La | Sơn La | phụ lưu Nậm Nghẹp | Nậm Nghẹp | 0,056 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
149 | Nậm Chiến | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,0 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
150 | Chiềng Muôn | Đập chính | Chiềng Muôn | Mường La | Sơn La | suối Kìm | Suối Chiến | 0,087 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập CN 1 | Chiềng Muôn | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,126 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập CN 2 | Chiềng Muôn | Mường La | Sơn La | suối Huổi Mong | Suối Chiến | 0,03 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
151 | Nậm Chiến 2 | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 0,9 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
152 | Nậm Chiến 3 | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 0,97 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
153 | Pá Chiến | Mường La | Sơn La | Suối Chiến | Sông Đà | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
154 | Nậm Bú | Mường La | Sơn La | Nậm Pan | Sông Đà | 1,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
155 | Nậm La | Mường La | Sơn La | Nậm La | Nậm Bú | 0,38 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
156 | Nậm Chanh | Mai Sơn, Sơn La | Sơn La | Nậm Chanh | Nậm La | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
157 | Nậm Pia | Mường Hoa | Sơn La | Nậm Pia | Sông Đà | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
158 | Nậm Xá | Mường La | Sơn La | Nậm Xá | Nậm Pia | 0,36 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
159 | Nậm Hồng 1 | Mường La | Sơn La | Nậm Hồng | Nậm Pia | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
160 | Nậm Hồng 2 | Mường La | Sơn La | Nậm Hồng | Nậm Pia | 0,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
161 | Suối Lừm 1 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Lưm | Sông Đà | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
162 | Suối Lừm 3 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Lưm | Sông Đà | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
163 | Nậm Chim 1 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
164 | Nậm Chim 1A | Bắc Yên | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,66 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
165 | Nậm Chim 2 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Chim | Sông Đà | 0,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
166 | Nậm Chim 1B | Bắc Yên | Sơn La | Suối Pao Cư Sáng | Suối Chim | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
167 | Xím Vàng 2 | Bắc Yên | Sơn La | Suối Vàn | Sông Đà | 0,47 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
168 | Mường Sang 2 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 0,72 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
169 | Mường Sang 3 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
170 | Tắt Ngoẵng | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
171 | Tà Niết | Mộc Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 1,61 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
172 | Sập Việt | Yên Châu | Sơn La | Suối Sập Việt | Sông Đà | 2,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
173 | To Buông | Yên Châu | Sơn La | Suối So Lung | Suối Sập Việt | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
174 | Đông Khùa | Yên Châu | Sơn La | Suối So Lung | Suối Sập Việt | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
175 | Thủy lợi Suối Sập | Phù Yên | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,42 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
176 | Suối Sập 1 | Bắc Yên, Phù Yên | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1,36 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
177 | Suối Sập 3 | Phù Yên | Sơn La | Suối Sập | Sông Đà | 1 | 1 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
178 | Háng Đồng A1 | Đập chính | Tà Xùa, Háng Đồng | Bắc Yên | Sơn La | Suối Háng Đồng | Suối Sập | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập CN | Tà Xùa, Háng Đồng | Bắc Yên | Sơn La | Suối Bẹ | Suối Háng Đồng | 0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
179 | Háng Đồng A | Bắc Yên | Sơn La | Suối Háng Đồng | Suối Sập | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
180 | Mường Bang | Phù Yên | Sơn La | Suối Khoang | Sông Đà | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
181 | Suối Nhạp A | Đà Bắc | Hoà Bình | Suối Nhạp | Sông Đà | 0,41 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
182 | Sơ Vin | Vân Hồ | Sơn La | Suối Sơ Vin | Sông Đà | 0,04 | 0,14 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
183 | Suối Tân 2 | Mộc Châu | Sơn La | Suối Tân | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
184 | So Lo 1 | Mai Châu | Hòa Bình | Suối So Lo | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
185 | So Lo 2 | Mai Châu | Hòa Bình | Suối So Lo | Sông Đà | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
186 | Suối Tráng | Cao Phong | Hòa Bình | Suối Vàng | Sông Đà | 0,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Sông Lô | ||||||||||||||||||||||||||
187 | ||||||||||||||||||||||||||
188 | Sông Lô 6 | Bắc Quang, Hàm Yên | Tuyên Quang, Hà Giang | Sông Lô | Sông Hồng | 46,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
189 | Sông Lô 8A | Hàm Yên | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 60,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
190 | Sông Lô 8B | Yên Sơn | Tuyên Quang | Sông Lô | Sông Hồng | 62,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
191 | Thanh Thủy bậc 1 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Thanh Thuỷ | Sông Lô | 0,57 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
192 | Thanh Thủy 2 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Thanh Thuỷ | Sông Lô | 0,87 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
193 | Suối Sửu 1 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Sửu | Sông Lô | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
194 | Suối Sửu 2 | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Sửu | Sông Lô | 0,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
195 | Thuận Hòa | Vị Xuyên | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
196 | Thái An | Quản Bạ | Hà giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
197 | Sông Miện | Quản Bạ, Yên Minh | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
198 | Sông Miện 5 | Vị Xuyên | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 3,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
199 | Sông Miện 5A | Vị Xuyên | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
200 | Sông Miện 6 | TP. Hà Giang | Hà Giang | Sông Miện | Sông Lô | 5,06 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
201 | Nậm An | Bắc Quang | Hà Giang | Nậm Mu | Sông Lô | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
202 | Sông Chừng | Quang Bình | Hà Giang | Sông Con | Sông Lô | 2,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
203 | Nậm Ly 1 | Xín Mần | Hà Giang | Nậm Li | Sông Con | 1,19 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
204 | Tả Quan 1 | Hoàng Su Phì | Hà Giang | Nậm Ong | Suối Bạc | 0,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
205 | Sông Bạc | Quang Bình | Hà Giang | Suối Bạc | Sông Con | 2,53 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
206 | Tuyên Quang | Na Hang | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
207 | Mông Ân | Bảo Lâm | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 19,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
208 | Bảo Lạc B | Bảo Lạc | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 7,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
209 | Bảo Lâm 1 | Bảo Lâm, Bảo Lạc | Cao Bằng | Sông Gâm | Sông Lô | 19,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
210 | Bắc Mê | Bắc Mê | Hà Giang | Sông Gâm | Sông Lô | 20,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
211 | Chiêm Hóa | Chiêm Hóa | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | 2,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
212 | Yên Sơn | Yên Sơn | Tuyên Quang | Sông Gâm | Sông Lô | 12 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
213 | Nho Quế 1 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
214 | Nho Quế 2 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
215 | Nho Quế 3 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
216 | Bảo Lâm 3 | Mèo Vạc, Bảo Lâm | Hà Giang, Cao Bằng | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 8,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
217 | Bảo Lâm 3A | Bảo Lâm | Cao Bằng | Sông Nho Quế | Sông Gâm | 11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
218 | Sông Nhiệm 3 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 1,76 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
219 | Sông Nhiệm 4 | Mèo Vạc | Hà Giang | Sông Nhiệm | Sông Nho Quế | 2,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
220 | Nậm Mạ 1 | Đập chính | Tùng Bá | Vị Xuyên | Hà Giang | Suối Ba Tiên | Nậm Mạ | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Tùng Bá | Vị Xuyên | Hà Giang | Nậm Mạ | Sông Gâm | 0,13 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
221 | Tà Làng | Ba Bể | Bắc Cạn | Khuổi Chỏ Lèn | Suối Tà Điểng | 0,12 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
222 | Sông Chảy 3 | Hoàng Su Phì | Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 2,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
223 | Sông Chảy 5 | Xín Mần | Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 4,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
224 | Sông Chảy 6 | Xín Mần | Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 5,96 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
225 | PaKe | Si Ma Cai, Xín Mần | Lào Cai, Hà Giang | Sông Chảy | Sông Lô | 6,93 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
226 | Bắc Hà | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 53,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
227 | Bảo Nhai bậc 1 | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 6,8 | 42 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
228 | Bảo Nhai bậc 2 | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 8,4 | 44 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
229 | Nậm Lúc | Bắc Hà | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 9,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
230 | Vĩnh Hà | Bảo Yên | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 6,2 | 25 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
231 | Phúc Long | Bảo Yên | Lào Cai | Sông Chảy | Sông Lô | 10,64 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
232 | Thác Bà | Yên Bình | Yên Bái | Sông Chảy | Sông Lô | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
233 | Mường Khương | Mường Khương | Lào Cai | Suối Làn Tử Hồ | sông Chảy | 0,96 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
234 | Nậm Yên | Xín Mần | Hà Giang | Nậm Yên | sông Chảy | 0,37 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
235 | Tà Lạt | Mường Khương | Lào Cai | Suối Nà Nhung | Suối Bản Qua | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
236 | Nậm Khánh | Bắc Hà | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
237 | Nậm Phàng B | Bắc hà | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,63 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
238 | Nậm Phàng | Bắc Hà | Lào Cai | Nậm Phàng | Sông Chảy | 1,73 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
239 | Bắc Nà | Bắc Hà | Lào Cai | Suối Bắc Nà | Nậm Phàng | 1,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
240 | Bắc Nà 1 | Bắc Hà | Lào Cai | Suối Tùng Phi | Suối Bắc Nà | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
241 | Bắc Cuông | Bảo Yên | Lào Cai | Sông Bắc Cuông | Sông Chảy | 3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
III | Sông Mã | |||||||||||||||||||||||||
242 | ||||||||||||||||||||||||||
243 | Mường Luân 1 | Điện Biên Đông | Điện Biên | Sông Mã | Biển | 5,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
244 | Mường Hung | Sông Mã | Sơn La | Sông Mã | Biển | 21,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
245 | Trung Sơn | Quan Hóa | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | 66,7 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
246 | Thành Sơn | Quan Hóa | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
247 | Cẩm Thủy 1 | Cẩm Thủy | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
248 | Hồi Xuân | Quan Hóa | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
249 | Bá Thước 1 | Bá Thước | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
250 | Bá Thước 2 | Bá Thước | Thanh Hóa | Sông Mã | Biển | 120 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
251 | Na Son | Điện Biên Đông | Điện Biên | Suối Lư | Sông Mã | 0,69 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
252 | Nậm Hóa 1 | Thuận Châu | Sơn La | Nậm Hua | Sông Mã | 5,31 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
253 | Nậm Hóa 2 | Thuận Châu | Sơn La | Nậm Hua | Sông Mã | 5,93 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
254 | Tà Cọ | Sốp Cộp | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 2,63 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
255 | Nậm Công 3 | Sông Mã | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
256 | Nậm Công | Sông Mã | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,64 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
257 | Nậm Công 5 | Sông Mã | Sơn La | Nậm Công | Sông Mã | 1,86 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
258 | Nậm Sọi | Sông Mã | Sơn La | Nậm Sọi | Sông Mã | 1,42 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
259 | Trung Xuân | Quan Sơn | Thanh Hóa | Sông Lò | Sông Mã | 3,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
260 | Suối Mu | Lạc Sơn | Hòa Bình | suối Mu | Sông Ngang | 1,25 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
261 | Hồ Cánh Tạng | Lạc Sơn | Hòa Bình | Suối Cái | Sông Bưởi | 0,34 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
262 | Hủa Na | Quế Phong | Nghệ An | Sông Chu | Sông Mã | 8,00 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
263 | Đồng Văn | Quế Phong | Nghệ An | Sông Chu | Sông Mã | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
264 | Xuân Minh | Thường Xuân | Thanh Hóa | Sông Chu | Sông Mã | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
265 | Trí Năng | Lang Chánh | Thanh Hóa | Suối Hối | Suối Cảy | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
IV | Sông Cả | |||||||||||||||||||||||||
266 | ||||||||||||||||||||||||||
267 | Khe Bố | Tương Dương | Nghệ An | Sông Cả | Biển | 95,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
268 | Chi Khê | Con Cuông | Nghệ An | Sông Cả | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
269 | Nậm Nơn | Tương Dương | Nghệ An | Sông Cả | Biển | 27,4/78,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
270 | Bản Ang | Tương Dương | Nghệ An | Nậm Mô | Sông Cả | 18,1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
271 | Nậm Mô | Kỳ Sơn | Nghệ An | Sông Nậm Mô | Sông Cả | 14,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
272 | Ca Nan 1 | Đập chính | Na Ngoi | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Ca Nan | Nậm Mô | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Na Ngoi | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Huổi Ca | Suối Ca Nan | 0,076 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
273 | Ca Nan 2 | Đập chính | Na Ngoi, Hữu Kiệm | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Ca Nan | Nậm Mô | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Na Ngoi, Hữu Kiệm | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Khương | Suối Ca Nan | 0,035 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
274 | Ca Lôi | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Lôi | Nậm Mô | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
275 | Nậm Cắn 2 | Kỳ Sơn | Nghệ An | Suối Nậm Cắn | Sông Nậm Mô | 0,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
276 | Xoỏng Con | Tương Dương | Nghệ An | Suối Chà Lạp | Sông Cả | 0,86 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
277 | Khe Thơi | Con Cuông | Nghệ An | Suối Thơi | Sông Cả | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
278 | Suối Choang | Con Cuông | Nghệ An | Suối Choang | Sông Cả | 0,69 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
279 | Sao Va | Quế Phong | Nghệ An | Sông Hiếu | Sông Cả | 0,71/0,87 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
280 | Sông Quang | Quế Phong | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 0,64 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
281 | Nhạn Hạc A | Quế Phong | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 1,71 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
282 | Châu Thắng | Quế Phong, Quỳ Châu | Nghệ An | Sông Quang | Sông Hiếu | 3,17 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
283 | Bản Cốc | Quế Phong | Nghệ An | Nậm Giải | Sông Quang | 1,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
284 | Nậm Giải | Quế Phong | Nghệ An | Suối Nậm Giải | Sông Quang | 1,51 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
285 | Nậm Pông | Quỳ Châu | Nghệ An | Sông Nậm Pông | Sông Hiếu | 1,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
286 | Hố Hô | Hương Khê | Hà Tĩnh | Sông Ngàn Sâu | Sông Cả | 5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
V | Sông Hương | |||||||||||||||||||||||||
287 | ||||||||||||||||||||||||||
288 | Thượng Lộ | Nam Đông | Thừa Thiên Huế | Sông Ba Ran | Sông Hương | 1,4 | 4 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
289 | Bình Điền | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | Sông Hữu Trạch | Sông Hương | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
290 | Sông Bồ | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Sông Bồ | Biển | 1,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
291 | Hương Điền | Thị xã Hương Trà | Thừa Thiên Huế | Sông Bồ | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
292 | A Roàng | A Lưới | Huế | Sông Bồ | Sông Hương | 0,4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
293 | A Lin B2 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,24 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
294 | Rào Trăng 3 | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,71 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
295 | Rào Trăng 4 | Phong Điền | Thừa Thiên Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 1,16 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
296 | A Lin B1 | A Lin 3 | Hồng Trung, Hồng Vân | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Sông A La | Sông A Sáp | 2 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||
A Lin B1 | Phong Xuân, Phong Mỹ | Phong Điền | Huế | Sông Rào Trăng | Sông Bồ | 0,17 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
VI | Sông Vu Gia – Thu Bồn | |||||||||||||||||||||||||
VI.1 | ||||||||||||||||||||||||||
297 | ||||||||||||||||||||||||||
298 | Đăk Mi 2 | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Vu Gia | Biển | 2,52 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
299 | Đak Mi 3 | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Vu Gia | Biển | 2,73-3,46 | 14 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
300 | Đăk Mi 4A | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Vu Gia | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
301 | Nước Chè | Đập chính | Phước Mỹ | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Nước Chè | Sông Vu Gia | 1,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Phước Năng | Phước Sơn | Quảng Nam | Suối Đăk Rút | Sông Nước Chè | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
302 | Sông Bung 2 | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | 1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
303 | Sông Bung 4 | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | 3,71 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
304 | Sông Bung 5 | Đông Giang, Nam Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
305 | Sông Bung 6 | Nam Giang, Đông Giang | Quảng Nam | Sông Boung | Sông Vu Gia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
306 | Tr’Hy | Tây Giang | Quảng Nam | Sông Kơ Ron | Sông Boung | 1,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
307 | Đăk Pring | Nam Giang | Quảng Nam | Sông Đắk P’Rinh | Sông Boung | 2,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
308 | A Vương | Đông Giang | Quảng Nam | Sông A Vương | Sông Boung | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
309 | A Vương 3 | Tây Giang | Quảng Nam | Sông A Vương | Sông Boung | 2,1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
310 | Za Hung | Đông Giang | Quảng Nam | Sông A Vương | Sông Boung | 3,13 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
311 | Sông Côn 2 | Bậc 1 | Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng | Đông Giang | Quảng Nam | Sông Côn | Sông Vu Gia | 0,7 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||
Bậc 2 | Kôn, Jơ Ngây, A Ting, Kà Dăng | Đông Giang | Quảng Nam | Sông Côn | Sông Vu Gia | 1,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
312 | An Điềm | Đại Lộc | Quảng Nam | Sông Vàng | Sông Con | 1,13 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
313 | An Điềm 2 | Đại Lộc, Đông Giang | Quảng Nam | Sông Vàng | Sông Côn | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VI.2 | Sông Thu Bồn | |||||||||||||||||||||||||
314 | ||||||||||||||||||||||||||
315 | Trà Linh 3 | Nam Trà My | Quảng Nam | Nước Nô | Sông Thu Bồn | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
316 | Đăk Di 1 | Nam Trà My | Quảng Nam | Sông Thu Bồn | Biển | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
317 | Đăk Di 2 | Nam Trà My | Quảng Nam | Sông Thu Bồn | Biển | 0,81 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
318 | Sông Tranh 2 | Bắc Trà Mi | Quảng Nam | Sông Thu Bồn | Biển | 5,7 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
319 | Sông Tranh 3 | Tiên Phước, Hiệp Đức | Quảng Nam | Sông Tranh | Sông Thu Bồn | 8,6 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
320 | Sông Tranh 4 | Hiệp Đức | Quảng Nam | Sông Tranh | Sông Thu Bồn | 9,85 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
321 | Đăk Mi 4B | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Trường | Sông Thu Bồn | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
322 | Đak Mi 4C | Phước Sơn | Quảng Nam | Sông Trường | Sông Thu Bồn | 0,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
323 | Tầm Phục | Nông Sơn | Quảng Nam | Khe Diêm Ne | Sông Thu Bồn | 0,03 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
324 | Khe Diên | Nông Sơn | Quảng Nam | Khe Diêm Ne | Sông Thu Bồn | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VII | Sông Trà Khúc | |||||||||||||||||||||||||
325 | ||||||||||||||||||||||||||
326 | Đăk Re | Đập Đăk Re | Hiếu | Kon Plong | Kon Tum | Sông Trà Khúc | Biển | 0,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||
Đập Đăk So Rach | Hiếu | Kon Plong | Kon Tum | Sông Đăk Sô Rach | Sông Đắk Lô | 0,28 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
327 | Đăk Lô | Đập A | Đắk Long | Kon Plông | Kon Tum | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 0,34 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập B | Đắk Long | Kon Plông | Kon Tum | PL sông Đắk Lô | Sông Đắk Lô | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
Đập B1 | Đắk Long | Kon Plông | Kon Tum | PL sông Đắk Lô | Sông Đắk Lô | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
328 | Sơn Trà 1C | Sơn Tây, Sơn Hà | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 2,42 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
329 | Đăk Lô 2 | Kon Plông | Kon Tum | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 0,83 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
330 | Sơn Trà 1A | Sơn Tây, Sơn Hà | Quảng Ngãi | Sông Đắk Lô | Sông Trà Khúc | 1,95 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
331 | Đakđrinh | Sơn Tây | Quảng Ngãi | Sông Đắk Drinh | Sông Đắk Lô | 1,04÷1,82 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
332 | Sơn Tây | Sơn Tây | Quảng Ngãi | Sông Đắk Drinh | Sông Đắk Lô | 2,44 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
333 | Sông Riềng | Tây Trà | Quảng Ngãi | sông Riềng | Sông Tang | 0,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VIII | Sông Kôn – Hà Thanh | |||||||||||||||||||||||||
334 | ||||||||||||||||||||||||||
335 | Vĩnh Sơn | Vĩnh Thạnh, KBang | Bình Định, Gia Lai | Sông Kôn | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
336 | Vĩnh Sơn 5 | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Sông Kôn | Biển | 3,4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
337 | Ken Lút Hạ | Đập chính | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Đăk Klot | Sông Kôn | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Vĩnh Hảo | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Đăk KMơi | Đăk Klot | 0,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
338 | Trà Xom | Vĩnh Thạnh | Bình Định | Sông Đắk Trúc | Sông Trà Sơn | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
IX | Sông Sê San (Mê Công) | |||||||||||||||||||||||||
339 | ||||||||||||||||||||||||||
340 | Đăk Xú | Ngọc Hồi | Kon Tum | Sông Sê San | Sông Sê San | 0,27 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
341 | Plei Kần | Ngọc Hồi, Đắk Tô | Kon Tum | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 9,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
342 | Plei Krông | Sa Thầy, TP Kon Tum | Kon Tum | Sông Sê San (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
343 | IaLy | Sa Thầy, Chư Păh | Kon Tum, Gia Lai | Sông Sê San (Mê Công) | Campuchia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
344 | Sê San 3 | Sa Thầy, Chư Păh | Kon Tum | Sông Sê San (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
345 | Sê San 3A | Sa Thầy, Ia Grai | Kon Tum, Gia Lai | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 83,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
346 | Sê San 4 | IaGrai, Sa Thầy | Gia Lai, Kon Tom | Sông Sê San (Mê Công) | Campuchia | 195,1 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
347 | Sê San 4A | Ia Grai, Sa Thầy | Gia Lai, Kon Tum | Sông Sê San | Cam Pu Chia | 195 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
348 | Đăk Pru 1 | Đăk Glei | Kon Tum | Sông Đắk Pru | Sông Sê San | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
349 | Đăk Piu 2 | Ngọc Hồi | Kon Tum | Sông Đắk Piu | Sông Sê San | 0,452 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
350 | ĐăkRơSa | Đăk Tô | Kon Tum | Sông Đắk Ta Kan | Sông Sê San | 0,95 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
351 | ĐăkRơSa 2 | Đăk Tô | Kon Tum | Sông Đắk Ta Kan | Sông Sê San | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
352 | Đăk Psi 1 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 0,65 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
353 | Đăk Psi bậc 1 | Đắk Hà, Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
354 | Đăk Psi bậc 2 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
355 | Đăk Psi 2B | Đập chính | Văn Xuôi | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 2,58 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Văn Xuôi | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
356 | Đăk Psi 4 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
357 | Đăk Psi 5 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Psi | Sông Sê San | 3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
358 | Đăk Lây | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Lây | Sông Đắk Psi | 0,85 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
359 | Đăk Ter 1 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Ter | Sông Đắk Psi | 0,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
360 | Đăk Ter 2 | Tu Mơ Rông | Kon Tum | Sông Đắk Ter | Sông Đắk Psi | 0,22 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
361 | Đăk Trưa 1 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Trưa | Sông Đắk Psi | 0,252 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
362 | Đăk Trưa 2 | Đắk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Trưa | Sông Đắk Psi | 0,363 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
363 | Đak Uy | Đăk Hà | Kon Tum | Sông Đắk Uy | Sông Sê San | 0,35 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
364 | Thượng Kon Tum | Kon Rẫy, Kon Plông | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
365 | Đăk Ne | Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 1,29 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
366 | Đăk Nghé | Kon Plông, Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 0,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
367 | Đăk Bla | TP Kon Tum, Kon Rẫy, Chư Păh | Kon Tum, Gia Lai | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 7,16 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
368 | Đăk Bla 1 | Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Bla | Sông Sê San | 4,6 | 15 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
369 | Đăk Pia | Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Blô | Sông Kon Keng | 0,08/0,132 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
370 | Đăk Pône 2 | Kon Plong, Kon Rẫy | Kon Tum | Sông Đắk Pơ Ne | Sông Đắk Bla | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
371 | Hà Tây | Chư Păh | Gia Lai | Sông Ia Krom | Sông Đắk Bla | 8,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
372 | Đăk Đoa | Đăk Đoa | Gia Lai | Sông Ia Krom | Sông Đắk Bla | 2,19 | 1,7 | Thủy điện | ||||||||||||||||||
373 | Hồ Biển Hồ B | Đập Biển Hồ B | Biển Hồ | Thành phố PleiKu | Gia Lai | Suối Ia Rơn Hing | Sông Ia Nhinh | 0,17 | Thủy lợi | |||||||||||||||||
Đập Ia Sao | Ia Sao | Ia Grai | Gia Lai | Suối Ia Rơn Hing | Sông Ia Nhinh | 0,32/0,17 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
374 | Ry Ninh | Chư Păh | Gia Lai | Sông Ia Nhinh | Sông Sê San | 1,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
375 | Ry Ninh II | Chư Păh | Gia Lai | Sông Ia Nhinh | Sông Sê San | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
376 | Chư Prông | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grăng | Sông Ia Grai | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
377 | Ia H’Rung | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grăng | Sông Ia Grai | 0,7 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
378 | Ia Grai 1 | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 1,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
379 | Ia Grai 2 | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
380 | Ia Grai 3 | Ia Grai | Gia Lai | Sông Ia Grai | Sông Sê San | 2,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
381 | Ia Krel 2 | Đức Cơ | Gia Lai | Sông Ia Krel | Sông Sê San | 1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
X | Sông Ba | |||||||||||||||||||||||||
382 | ||||||||||||||||||||||||||
383 | An Khê- Ka Nak | Ka Nak | Đông, Lơ Ku | Kbang | Gia Lai | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
An Khê | Cửu An, Thành An, Tú An, Tây Thuận | An Khê, Tây Sơn | Gia Lai, Bình Định | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
384 | Đaksrông | Kông Chro | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 1,05 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
385 | ĐăkSrông 3A | Thị xã Ayun Pa | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 4,2 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
386 | Đăk Srông 3B | Krông Pa | Gia Lai | Sông Ba | Biển | 4,24 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
387 | Sông Ba Hạ | Sơn Hòa | Phú Yên | Sông Ba | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
388 | Đăk Ble | Kbang | Gia Lai | Sông Đắk B Le | Sông Ba | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
389 | Đắk Pi Hao 1 | Mang Yang, Kông Chro | Gia Lai | Suối Đắk Pi Hao | Sông Ba | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
390 | Ayun Thượng 1A | Mang Yang, Đăk Đoa | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,05 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
391 | Ayun Trung | Mang Yang | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,39 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
392 | Hồ Ayun Hạ | Phú Thiện | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | (*) | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
393 | H’ Mun | Chư Sê | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,82 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
394 | H’Chan | Mang Yang | Gia Lai | Sông Ba Ayun | Sông Ba | 2,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
395 | Plei Keo | Mang Yang, Chư Sê | Gia Lai | Sông Ba A Yun | Sông Ba | 2,82 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
396 | Đăk Hnol | Đăk Đoa | Gia Lai | Sông Đắk Hơ Noi | Sông Ba A Yun | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
397 | Hồ Ia Ring | Đập Ia Ring | Ia Tiêm, Chư Pơng | Chư Sê | Gia Lai | Sông Ia Ring | Sông Ia Pett | 0,035 | Thủy lợi | |||||||||||||||||
Đập Greo Pét | Chư Pơng | Chư Sê | Gia Lai | Sông Ia Ring | Sông Ia Pett | 0,12 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
398 | Hồ Ia Mláh | Krông Pa | Gia Lai | Sông Ea Mlách | Sông Ba | 0,2/0,48 | (*) | Thủy lợi | ||||||||||||||||||
399 | Krông H’năng | Ea Kar, M’Đrăk, Sông Hinh | Đắk Lắk, Phú Yên | Sông Krông Năng | Sông Ba | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
400 | Krông Hin | M’Đrăk | Đắk Lắk | Suối Ea Krong Hin | Sông Hinh | 0,28 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
401 | Ea M’Đoal 2 | M’Đrăk | Đắk Lắk | Sông Ea Mdoal | Sông Hinh | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
402 | Sông Hinh | Sông Hinh | Phú Yên | Sông Hinh | Sông Ba | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
403 | Sơn Giang | Sông Hinh | Phú Yên | Sông Con | Sông Ba | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XI | Sông Srê Pốk (Mê Công) | |||||||||||||||||||||||||
404 | ||||||||||||||||||||||||||
405 | Hòa Phú | Cư Jut Buôn Mê Thuột | Đăk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
406 | Đrây H’Linh 1 | Buôn Mê Thuột | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
407 | Đrây H’Linh 2 | Cư Jút | Đắk Nông | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
408 | Đrây H’linh 3 | Buôn Mê Thuột | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
409 | Srepok 3 | Buôn Đôn | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
410 | Srêpôk 4 | Buôn Đôn, Cư Jút | Đắk Lắk, Đăk Nông | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
411 | Srepok 4A | Buôn Đôn | Đắk Lắk | Sông Srê Pốk (Mê Công) | Cam Pu Chia | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
412 | Hồ Krông Pách Thượng | Eakar | Đắk Lắk | Sông Ea Krông Pắk | Sông Srê Pốk | 0,61 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
413 | Hồ Ea Rớt | Ea Kar | Đắk Lắk | Sông Ea Rok | Sông Ea Krông Pắk | 0,06 | (*) | Thủy lợi | ||||||||||||||||||
414 | Ea Kar | Krông Bông | Đắk Lắk | Suối Ea Ka | Sông Ea Krông Bông | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
415 | Krông K’Mar | Krông Bông | Đắk Lắk | Sông Ea Krông K’mar | Sông Srê Pốk | 0,38 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
416 | Krông Nô 2 | Lạc Dương, Lắk | Lâm Đồng | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | 3,5 | 8,3 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
417 | Krông Nô 3 | Đam Rông, Lắk | Lâm Đồng | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | 3,9 | 9,3 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
418 | Chư Pông Krông | Lắk, Krông Nô | Đắk Lắk, Đăk Nông | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
419 | Yan Tann Sien | Đập chính | Đưng KNớ | Lạc Dương | Lâm Đồng | Suối Yan Tann Sien | Suối Đăk Huer | 0,18 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập phụ | Đưng KNớ | Lạc Dương | Lâm Đồng | Suối Đăk Huer | Sông Ea Krông Nô | 0,15 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
420 | Buôn Tua Srah | Lắk, Krông Nô | Đăk Lắk, Đắk Nông | Sông Ea Krông Nô | Sông Srê Pốk | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
421 | Đăk Mê 1 | Đam Rông | Lâm Đồng | Sông Đắk Tar | Sông Ea Krông Nô | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
422 | Đắk Sor 2 | Đắk Mil, Krông Nô | Đắk Nông | Sông Đắk Sour | Sông Srê Pốk | 1,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
423 | Ea Tul 4 | Buôn Đôn, Cư M’gar | Đắk Lắk | Sông Ea Tul | Sông Srê Pốk | 1,17 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XII | Sông Đồng Nai | |||||||||||||||||||||||||
424 | ||||||||||||||||||||||||||
425 | Đại Ninh | Đức Trọng | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 2,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
426 | Đồng Nai 2 | Di Linh, Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
427 | Đồng Nai 3 | Bảo Lâm, Đăk Glong | Lâm Đồng, Đăk Nông | Sông Đồng Nai | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
428 | Đồng Nai 4 | Bảo Lâm, Quảng Khê | Lâm Đồng, Đăk Nông | Sông Đồng Nai | Biển | 2,5 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
429 | Đồng Nai 5 | Đắk R’lấp, Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Đồng Nai | Biển | 4,43 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
430 | Trị An | Vĩnh Cửu | Đồng Nai | Sông Đồng Nai | Biển | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
431 | Đasiat | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Suối Đasiat | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
432 | Đa Khai | Lạc Dương | Lâm Đồng | Sông Đa Khai | Sông Đồng Nai | 0,25 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
433 | AnKroet | Lạc Dương | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 0,24 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
434 | An Phước | Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
435 | Đa Dâng 2 | Đức Trọng | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
436 | Đa Dâng 3 | Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Dâng | Sông Đồng Nai | 2 | 5,6 | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||
437 | Sar Deung | Lâm Hà | Lâm Đồng | Sông Da Ka Nan | Sông Da Dâng | 0,91 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
438 | Tà Nung | TP. Đà Lạt | Lâm Đồng | Sông Cam Ly | Sông Da Dâng | 0,55 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
439 | Đa Kai | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Da Kai | Sông Đồng Nai | 0,396 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
440 | Đăk Rung | Đăk Song | Đắk Nông | Sông Da Nong | Sông Đồng Nai | 0,62 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
441 | Đăk Rung 1 | Đăk Song | Đắk Nông | Sông Da Nong | Sông Đồng Nai | 0,75 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
442 | Đăk R’Tih (bậc trên) | Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Tih | Sông Đắk Buk So | 0,8 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
443 | Đăk R’Tih (bậc dưới) | Đắk R’Lấp, TP Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Tih | Sông Đắk Buk So | 1,2 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
444 | Nhân Cơ | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Tih | Sông Đắk Buk So | 0,31 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
445 | Đăk Nông | Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’Tih | Sông Da Nông | 0,72 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
446 | Đăk Nông 2 | Gia Nghĩa | Đắk Nông | Sông Đắk R’Tih | Sông Da Nông | 0,4 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
447 | Đa Siat | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Đắk Stat | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
448 | Đắk Sin 1 | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Keh | Sông Đồng Nai | 0,3 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
449 | Hồ Đạ Sị | Cát Tiên | Lâm Đồng | Suối Đạ Sị | Sông Da R’ Si | 0,14 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
450 | Đam Bol- Đạ Tẻh | Đập chính Đam Bol | Lộc Bắc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Suối Da M’ Bor | Sông Đa Tẻh | 0,08 | Thủy điện | |||||||||||||||||
Đập CN Đạ Tẻh | Lộc Bắc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Đa Tẻh | Sông Đồng Nai | 0,11 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
451 | Đa M’bri | Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh | Lâm Đồng | Sông Dac M’ Rê | Sông Dac Hoai | 1,4 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
452 | Đam Bri 1 | Huyện Bảo Lâm, Thành phố Bảo Lộc | Lâm Đồng | Sông Đa Guoay | Sông Đồng Nai | 0,67 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
453 | Đại Nga | Bảo Lộc | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
454 | Bảo Lộc | Bảo Lâm, Di Linh | Lâm Đồng | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 2,50 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
455 | Đan Sách | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Sông Đan Sách | Sông La Ngà | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
456 | Hàm Thuận | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 2,9 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
457 | Đập Tà Pao | Tánh Linh | Bình Thuận | Sông La Ngà | Sông Đồng Nai | 5,5 | (*) | Thủy lợi | ||||||||||||||||||
458 | Tân Lộc | Bảo Lâm | Lâm Đồng | Sông Da Ri Am | Sông La Ngà | 0,54 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
459 | La Ngâu | Tánh Linh | Bình Thuận | Sông Đa Mi | Sông La Ngà | 0,79 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
460 | Đa Mi | Hàm Thuận Bắc, Tánh Linh | Bình Thuận | Sông Đa Mi | Sông La Ngà | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
461 | Thác Mơ | Thị xã Phước Long | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
462 | Cần Đơn | Bù Đốp | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
463 | Srok Phu Miêng | Phú Riềng | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | (*) | Thủy điện | |||||||||||||||||||
464 | Đăk Glun | Bù Gia Mập, Bù Đăng | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | 1,01 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
465 | Đăk Glun 2 | Bù Gia Mập, Bù Đăng | Bình Phước | Sông Bé | Sông Đồng Nai | 1,04 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
466 | Quảng Tín | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Lấp | Sông Bé | 0,23 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
467 | Đắk Ru | Đắk R’Lấp | Đắk Nông | Sông Đắk R’ Lấp | Sông Bé | 0,32 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
468 | Bù Cà Mau | Bù Gia Mập | Bình Phước | Sông Tà Niên | Sông Bé | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
469 | Hồ Cầu Mới tuyến VI | Cẩm Mỹ, Long Thành | Đồng Nai | Sông Thị Vải | Biển | 0,74 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
XIII | Sông Mê Công (Cửu Long) | |||||||||||||||||||||||||
470 | ||||||||||||||||||||||||||
471 | Nà Lơi | Điện Biên Phủ | Điện Biên | Sông Nậm Rốm | Lào | 4,20 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
472 | La La | Hướng Hóa | Quảng Trị | Suối La La | Nậm Sê Pôn | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
473 | A Lin Thượng | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Suối Hu | Sông A La | 0,18 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
474 | A Lưới | A Lưới | Thừa Thiên Huế | Sông A Sáp | Lào | 1,42 | (*) | Thủy điện | ||||||||||||||||||
475 | Ea Drăng 2 | Ea H’leo | Đắk Lắk | Sông Ia H’ Leo | Cam Pu Chia | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
476 | Hồ Plei Pai | ChưPrông | Gia Lai | Sông Ia Lô | Sông Ia Lốp | 0,08 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
477 | Hồ Ia Mơr | Chư Prông, Ea Soup | Gia Lai, Đắk Lắk | Sông Ia Meur | Sông Ia Lốp | 1,55 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
B | CÁC SÔNG ĐỘC LẬP | |||||||||||||||||||||||||
I | ||||||||||||||||||||||||||
478 | ||||||||||||||||||||||||||
II | Sông Tiên Yên | |||||||||||||||||||||||||
479 | ||||||||||||||||||||||||||
III | Sông Gianh | |||||||||||||||||||||||||
480 | ||||||||||||||||||||||||||
IV | Sông Thạch Hãn | |||||||||||||||||||||||||
481 | ||||||||||||||||||||||||||
482 | Đakrông 2 | Đa Krông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 2,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
483 | Đakrông 3 | Đa Krông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 0,8 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
484 | Đakrông 4 | Đakrông | Quảng Trị | Sông Thạch Hãn | Biển | 2,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
485 | La Tó | Đăk Rông | Quảng Trị | Khe A Chò | Sông Thạch Hãn | 0,3 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
486 | Quảng Trị | Hướng Hóa | Quảng Trị | Sông Rào Quán | Sông Thạch Hãn | 0,45 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
487 | Khe Giông | Hướng Hóa | Quảng Trị | Sông Cu Giông | Sông Rào Quán | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
488 | Khe Nghi | Hướng Hóa | Quảng Trị | Khe Nghi | Sông Thạch Hãn | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
489 | Đập Sông Hiếu | TP Đông Hà | Quảng Trị | Sông Hiếu | Sông Thạch Hãn | 1 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
V | Sông Trà Bồng | |||||||||||||||||||||||||
490 | ||||||||||||||||||||||||||
Đập Trà Cân | Trà Thủy Trà Hiệp | Trà Bồng | Quảng Ngãi | Suối Trà Cân | Sông Trà Bồng | 0,02 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
491 | Kà Tinh 1 | Trà Bồng | Quảng Ngãi | Sông Hà Doi | Sông Trà Bồng | 0,14 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
492 | Kà Tinh 2 | Trà Bồng | Quảng Ngãi | Sông Hà Doi | Sông Trà Bồng | 0,33 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
VI | Sông Vệ | |||||||||||||||||||||||||
493 | ||||||||||||||||||||||||||
VII | Sông Lại Giang | |||||||||||||||||||||||||
494 | ||||||||||||||||||||||||||
495 | Hồ Đồng Mít | An Lão | Bình Định | Sông Lại Giang | Biển | 0,85 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
VIII | Sông Kỳ Lộ | |||||||||||||||||||||||||
496 | ||||||||||||||||||||||||||
IX | Sông Bàn Thạch | |||||||||||||||||||||||||
497 | ||||||||||||||||||||||||||
498 | Hồ Mỹ Lâm | Tây Hòa | Phú Yên | Sông Nước Trong | Sông Bàn Thạch | 0,38 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
X | Sông Cái Nha Trang | |||||||||||||||||||||||||
499 | ||||||||||||||||||||||||||
500 | Hồ Sông Chò 1 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Chò | Sông Cái Nha Trang | 2/0,17 | Thủy lợi | |||||||||||||||||||
501 | Sông Chò 2 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Ea Tar | Sông Chò | 0,1 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
502 | Sông Giang 1 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Giang | Sông Cái Nha Trang | 0,5 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
503 | Sông Giang 2 | Khánh Vĩnh | Khánh Hòa | Sông Giang | Sông Cái Nha Trang | 0,52 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XI | Sông Trâu | |||||||||||||||||||||||||
504 | ||||||||||||||||||||||||||
XII | Sông Cái Phan Rang | |||||||||||||||||||||||||
505 | ||||||||||||||||||||||||||
506 | Thượng Sông Ông | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 0,56 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
507 | Sông Ông | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Ông | Sông Cái Phan Rang | 0,6 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
508 | Hạ Sông Pha 1 | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Pha | Sông Ông | 0,51 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
509 | Hạ Sông Pha 2 | Ninh Sơn | Ninh Thuận | Sông Pha | Sông Ông | 0,21 | Thủy điện | |||||||||||||||||||
XIII | Sông Luỹ | |||||||||||||||||||||||||
510 | ||||||||||||||||||||||||||
XIV | Sông Cái Phan Thiết | |||||||||||||||||||||||||
511 | ||||||||||||||||||||||||||
Ghi chú:
– (*): Các hồ chứa, đập dâng Quy định xả dòng chảy tối thiểu theo Quy trình vận hành liên hồ chứa trên các lưu vực sông;
– (**): Đối với công trình thủy điện Đăk Psi bậc 1, hàng ngày vận hành xả nước về hạ du đập với tổng lượng không nhỏ hơn 0,26 triệu m3;
– a/b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu sau đập, sau công trình theo từng thời kỳ khác nhau trong năm;
– a÷b: Quy định giá trị dòng chảy tối thiểu từ giá trị a đến giá trị b
QUYẾT ĐỊNH 1354/QĐ-BTNMT NGÀY 12/07/2021 CÔNG BỐ GIÁ TRỊ DÒNG CHẢY TỐI THIỂU Ở HẠ LƯU CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG CỦA CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1354/QĐ-BTNMT | Ngày hiệu lực | 12/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 12/07/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |