QUYẾT ĐỊNH 1369/QĐ-UBND NGÀY 03/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 03/08/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1369/QĐ-UBND

Lâm Đng, ngày 03 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định s 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính ph; Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Tng Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Sửa đổi, bổ sung 06 thủ tục hành chính ban hành tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng (số thứ tự Mục III, số thứ tự Mục IV Phần A; số thứ tự Mục III, số thứ tự Mục IV Phần B; số thứ tự Mục III, số thứ tự Mục IV Phn C) và thay thế Quyết định số 2776/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nh vực thanh tra thực hiện tại cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– VP. Chính phủ (Cục KSTTHC);
– TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Trung t
âm Công báo – Tin hc;
– Cổng thông tin điện tử t
nh;
– Lưu
VT, TTPVHCC.

CHỦ TỊCH

Trần Văn Hiệp

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 03 tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân cấp tỉnh

Mã TTHC 1.010943

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phn ánh. – Trụ sở Tiếp công dân cp tỉnh;

– Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

Trực tiếp

Không

– Luật Tiếp công dân năm 2013;

– Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều ca Luật Tiếp công dân;

– Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân;

– Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi qulý nhà nước của Thanh tra Chính phủ.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Mã TTHC 2.002499

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. – Trụ sở Tiếp công dân tnh;

– Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

– Luật Khiếu nại năm 2011;

– Luật Tố cáo năm 2018;

– Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo;

– Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại;

– Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn t cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;

– Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vquản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ.

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dâtại cp huyện

Mã TTHC 1.010944

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phánh. – Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện;

– Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cp huyện.

Trực tiếp

Không

– Luật Tiếp công dân năm 2013;

– Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

– Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

– Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính ph.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp huyện

Mã TTHC 2.001879

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. – Trụ sở Tiếp công dân cấp huyện;

– Các phòng chuyên môn thuộc UBND cp huyện.

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

– Luật Khiếu nại năm 2011;

– Luật T cáo năm 2018;

– Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;

– Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính ph;

– Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

– Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
Lĩnh vực tiếp công dân

1

Tiếp công dân tại cấp xã

Mã TTHC 2.001909

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhn nội dung khiếu nạitố cáo, kiến nghị, phánh. Trụ sở Tiếp công dân UBND cấp xã

Trực tiếp

Không

– Luật Tiếp công dân năm 2013;

– Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ;

– Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

– Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh tra Chính phủ.

Lĩnh vực xử lý đơn

1

Xử lý đơn tại cấp xã

Mã TTHC 2.001801

Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngànhận được đơn khiếu nạitố cáo, kiến nghị, phản ánh. Trụ sở Tiếp công dân UBND cấp xã

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính

Không

– Luật Khiếu nại năm 2011;

– Luật Tố cáo năm 2018;

– Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ;

– Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ;

– Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ;

– Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20/5/2022 của Thanh trChính phủ.

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục tiếp công dân

Thời gian x lý: 10 ngày làm việc

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Xác định nhân thân ca công dân Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị 0,5 ngày làm việc

B2

Tiếp nhận khiếu nại, t cáo, kiến nghị, phản ánh Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị 0,5 ngày làm việc

B3

Phân loại, xử lý khiếu nạitố cáokiến nghị, phản ánh tại nơi tiếp công dân Người tiếp công dân tại cơ quan, tổ chức, đơn vị 08 ngày làm việc

B4

Trả kết quả gii quyết Người tiếp công dân, Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC 01 ngày làm việc

2. Thủ tục xử lý đơn

Thời gian xử lý: 10 ngày

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận đơn Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị

01 ngày

B2

Phân loại, xử lý đơn Người xử lý đơn của cơ quan, tổ chức, đơn vị

08 ngày

B3

Trả kết quả giải quyết Người xử lý đơn; Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC

01 ngày

3. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

Thời gian xử lý:

– Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý đi với vụ việc không phức tạp

– Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đi với vụ việc phức tạp

– Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc ở vùng sâuvùng xa đi lại khó khăn

– Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thụ lý gii quyết khiếu nại Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu 10 ngày làm việc

B2

Xác minh nội dung khiếu nại Người giải quyết khiếu nại lần đầuNgười được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại lần đầu 10 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 25 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

B3

Tổ chức đối thoại Người giải quyết khiếu nại lần đầu 10 ngày

B4

Ký duyệt quyết định giải quyết khiếu nại Người giải quyết khiếu nại lần đu 09 ngày

B5

Trả kết quả giải quyết Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính 01 ngày

4. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

Thời gian x lý:

– Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc không phức tạp

– Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp

– Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

– Không quá 70 ngày kể từ ngày thụ lý đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thụ lý gii quyết khiếu nại ln hai Người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần hai 10 ngày làm việc

B2

Xác minh nội dung khiếu nại Người giải quyết khiếu nại lần hai; Ngưi được giao nhiệm vụ xác minh nội dung khiếu nại ln hai 15 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 30 ngày đối với vụ việc phức tạp hoặc vụ việc  vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn; 40 ngày đối với vụ việc phức tạp ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn

B3

Tổ chức đi thoại Người giải quyết khiếu nại lần hai hoặc người được phân công đi thoại 10 ngày

B4

Ra quyết định giải quyết khiếu nại Người giải quyết khiếu nại lần hai 19 ngày

B5

Trả kết quả giải quyết Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính 01 ngày

5. Thủ tục giải quyết tố cáo:

Thời gian xử lý:

– Không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý đi vi vụ việc không phức tạp

– Không quá 60 ngày kể từ ngày thụ lý đi vi vụ việc phức tạp

– Không quá 90 ngày kể từ ngày thụ lý đi vi vụ việc đặc biệt phức tạp

c thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thụ lý t cáo Người có thẩm quyền giải quyết tố cáo 10 ngày làm việc

B2

Xác minh nội dung t cáo Người xác minh nội dung t cáo 20 ngày đối với vụ việc không phức tạp; 50 ngày đối với vụ việc phức tạp: 80 ngày đối với vụ việc đặc biệt phức tạp

B3

Ký duyệt kết luận nội dung t cáo Người giải quyết tố cáo 09 ngày

B4

Trả kết quả gii quyết Văn thư hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính 01 ngày

6. Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Thời gian xử lý: Không quá 35 ngày.

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Lập danh sách người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thu nhập và hướng dẫn việc kê khai Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lýsử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sảnthu nhập Trong khoảng thời gian 10 ngày trước ngày phải hoàn thành việc kê khai

B2

Tiếp nhận, quản lý, bàn giao bản kê khai tài sảnthu nhập Cơ quan, tổ chức, đơn vị qun lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sản, thnhập

20 ngày

B3

Công khai bản kê khai tài sn, thu nhập Cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý, sử dụng người có nghĩa vụ kê khai tài sảnthu nhập

05 ngày

7. Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Thời gian xử lý:

– Không quá 60 ngày kể từ ngày ban hành quyết định xác minh đối với trường hợp không phức tạp

– Không quá 115 ngày kể từ ngày ban hành quyết định xác minh đối vi trường hợp phức tạp

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Ban hành quyết định xác minh và thành lập Tổ xác minh tài snthu nhập Lãnh đạo Thanh tra tnh 15 ngày

B2

Yêu cầu người được xác minh giải trình về tài snthu nhập của mình T xác minh tài sản, thu nhập 05 ngày

B3

Tiến hành xác minh tài snthu nhập T xác minh tài snthu nhập 25 ngày đối với trường hợp không phức tạp70 ngày đối với trường hợp phc tạp

B4

Báo cáo kết quả xác minh tài sn, thu nhập Tổ trưởng Tổ xác minh tài sảnthu nhập 15 ngày

B5

Kết luận xác minh tài sản, thu nhập Người ra quyết định xác minh tài snthu nhập 10 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 20 ngàđối với vụ việc phức tạp

B6

Công khai kết luận xác minh tài sản, thu nhập Người ra quyết định xác minh tài sn, thu nhập 05 ngày làm việc

8. Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Thời gian x lý: 05 ngày làm việc

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Tiếp nhận yêu cầu giải trình Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình 01 ngày làm việc

B2

Thông báo bng văn bản cho người yêu cầu giải trình về việc giải quyết hoặc không giải quyết và nêu rõ lý do Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình 04 ngày làm việc

9. Thủ tục thực hiện việc giải trình

Thời gian xử lý:

– Không quá 15 ngày đối với trường hợp không phức tạp

– Không quá 30 ngày đối với trường hợp phc tạp

Bước thực hiện

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

B1

Thu thập, xác minh thông tin có liên quan Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm gii trình 05 ngày đối với trường hợp không phức tạp; 15 ngày đối với trường hợp phc tạp

B2

Làm việc trực tiếp vi người u cầu giải trình (khi cần thiết) Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm gii trình 04 ngày

B3

Ban hành văn bn giải tnh Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình 05 ngày đối với trường hợp không phức tạp: 10 ngày đối với trường hợp phức tạp

B4

Gửi văn bản giải trình đến người yêu cầu gii trình Cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có trách nhiệm giải trình 01 ngày

 

QUYẾT ĐỊNH 1369/QĐ-UBND NGÀY 03/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Số, ký hiệu văn bản 1369/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 03/08/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 03/08/2022
Cơ quan ban hành Lâm Đồng
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản