QUYẾT ĐỊNH 1370/QĐ-CTN NGÀY 16/11/2022 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 52 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1370/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 421/TTr-CP ngày 18/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 52 công dân hiện đang cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công nhân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1370QĐ-CTN ngày 16 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | ĐINH THỊ TƯƠI, sinh ngày 05/8/1986 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải Lý, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, theo GKS số 189/2012 cấp ngày 28/8/2012 Hiện trú tại: APT BLK 248 Choa Chu Kang Avenue 2,#04-486, S680248 Hộ chiếu số: B5687938 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/8/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm D, xã Hải Lý, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Giới tính: Nữ |
2. | NGUYỄN THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 05/11/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 219/1984 ngày 20/11/1984 Hiện trú tại: APT BLK 809A Choa Chu Kang Avenue 1,#04-628, S681809 Hộ chiếu số: C7464528 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 449/71/3D Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
3. | NGUYỄN NHỊ THÁI AN, sinh ngày 08/01/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 3, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 87 ngày 25/02/1990 Hiện trú tại: APT BLK 263 Toa Payoh East,#26-18, S310263 Hộ chiếu số: N2076681 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 187/11 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
4. | DOÃN THỊ LAN, sinh ngày 14/7/1982 tại TP. Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, Lâm Đồng, theo GKS số 113 ngày 20/6/2013 Hiện trú tại: APT BLK 512C Yishun Street 51,#12-467, S763512 Hộ chiếu số: B7262770 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/11/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hà, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
5. | PHẠM THỊ TRÚC LY, sinh ngày 01/01/1982 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 121/2012 ngày 29/5/2012 Hiện trú tại: APT BLK 808D Choa Chu Kang Avenue 1, #08-604, S684808 Hộ chiếu số: N2239817 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4, xã Thạnh Lộc, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
6. | VÕ THỊ TUYẾT, sinh ngày 09/8/1978 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Chỉ, huyện Tràng Bàng, Tây Ninh, theo GKS số 49 ngày 30/01/2021 Hiện trú tại: APT BLK 129 Marsiling Rise,#02-312, S730129 Hộ chiếu số: C8909189 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 280 Âu Cơ, phường 10, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. | PHAN THANH NI, sinh ngày 27/7/1987 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long An, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang, theo GKS số 50 ngày 08/5/1999 Hiện trú tại: APT BLK 315A Punggol Way,#09-655, S821315 Hộ chiếu số: C7633126 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/6/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố Thanh Bình, phường An Thạnh, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Giới tính: Nữ |
8. | PHẠM THỊ HẬU, sinh ngày 19/5/1987 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 208 ngày 04/7/2019 Hiện trú tại: APT BLK 716 Tampines Street 71,#11-170, S520716 Hộ chiếu số: N1519165 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/9/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hòa Phú, xã Hòa Lộc, huyện Hậu Lộc, Thanh Hóa |
Giới tính: Nữ |
9. | NGUYỄN NGỌC HÀ, sinh ngày 25/3/1985 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hưng, huyện Châu Thành, Tây Ninh, theo GKS số 172 ngày 10/7/1992 Hiện trú tại: APT BLK 282A Sengkang East Avenue,#02-585, S541282 Hộ chiếu số: N2163497 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/4B Khu phố 3, Thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
10. | TRƯƠNG THỊ THANH THÚY, sinh ngày 10/9/1992 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, Kiên Giang, theo GKS số 294 ngày 10/3/2010 Hiện trú tại: APT BLK 523 Serangoon North Avenue 4, #08-38, S550523 Hộ chiếu số: B8936623 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/3/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 3, Thị trấn Dương Đông, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nữ |
11. | THẠCH THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 30/9/1986 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, Bạc Liêu, theo GKS số 461 ngày 29/7/2013 Hiện trú tại: APT BLK 440C Clementi Avenue 3,#08-32, S123440 Hộ chiếu số: N2076311 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/5/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp thị trấn A, Thị trấn Hòa Bình, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
12. | NGÔ THỊ THỦY, sinh ngày 28/01/1989 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Sông Ray, huyện Xuân Lộc, Đồng Nai, theo GKS số 047 ngày 22/02/1989 Hiện trú tại: APT BLK 338C Anchorvale Crescent,#14-45, S543338 Hộ chiếu số: N1863824 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/11/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, ấp 3, xã Lâm San, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
13. | TỐNG THỊ TUYẾT, sinh ngày 19/02/1985 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Khánh, huyện Châu Thành, Đồng Tháp, theo GKS số 36 ngày 23/01/1991 Hiện trú tại: APT BLK 8C Upper Boon Keng Road,#24-540, S383008 Hộ chiếu số: B6958461 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A28/24 Ấp 1, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
14. | ĐẶNG THỊ KIỀU VÂN, sinh ngày 25/8/1986 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, theo GKS số 67 ngày 31/3/2010 Hiện trú tại: APT BLK 359A Admiralty Drive,#07-214, S751359 Hộ chiếu số: C7003758 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lộc Thạnh, xã Lộc Giang, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Giới tính: Nữ |
15. | LÊ HUỲNH PHƯƠNG UYÊN, sinh ngày 30/3/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 650 ngày 02/4/1984 Hiện trú tại: APT BLK 46 Bendemeer Road,#11-1433, S330046 Hộ chiếu số: B6173399 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/02/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6A Phạm Thế Hiển, phường 03, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
16. | LÂM THỊ THANH NGÂN, sinh ngày 19/11/1993 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 6, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 311 ngày 20/11/1993 Hiện trú tại: APT BLK 37 Telok Blangah Rise,#12-305, S090037 Hộ chiếu số: N2138602 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 132/46 Liên Tỉnh 5, phường 06, quận 8, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
17. | DƯƠNG THỊ NGỌC BÍCH, sinh ngày 16/7/1991 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường An Lạc A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 157 ngày 26/7/1991 Hiện trú tại: APT BLK 641B Punggol Drive,#09-313, S822641 Hộ chiếu số: B7393222 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/11/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 146/67 đường Chiến Lược, phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
18. | NGUYỄN THỊ KIM VÀNG, sinh ngày 01/01/1995 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Bình, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 241 ngày 23/01/2011 Hiện trú tại: APT BLK 672C Yishun Avenue 4,#04-560, S763672 Hộ chiếu số: B7896075 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/4/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tua Hai, xã Đồng Khởi, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
19. | BẾ THỊ THU, sinh ngày 19/01/1984 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiêu Hưng, huyện Lục Nam, Bắc Giang, ngày 20/02/1984 Hiện trú tại: APT BLK 28 Jalan Bahagia,#09-324, S320028 Hộ chiếu số: N1984488 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/3/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Suối Ván, xã Nghĩa Phương, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
20. | VÕ THỊ LỆ DUYÊN, sinh ngày 24/10/1984 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bắc, huyện Di Linh, Lâm Đồng, theo GKS số 42 ngày 07/5/1990 Hiện trú tại: APT BLK 384 Tampines Street 32,#07-39, S520384 Hộ chiếu số: B9382043 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/6/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 7, xã Bắc Hòa, huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
21. | LÂM THỊ RIÊNG, sinh ngày 20/10/1991 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Tân, huyện Phú Tân, Cà Mau, theo GKS số 287/2010 ngày 24/8/2010 Hiện trú tại: APT BLK 324 Ubi Avenue 1,#08-553, S400324 Hộ chiếu số: B5343370 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cái Nước, xã Phú Tân, huyện Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
Giới tính: Nữ |
22. | NGUYỄN THỊ LY PHĂNG, sinh ngày 13/01/1992 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hội, huyện Tân Châu, Tây Ninh, theo GKS số 45 ngày 19/3/2001 Hiện trú tại: APT BLK 606D Tampines Street 61,#13-364, S524606 Hộ chiếu số: B5837111 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, Hội Thạnh, xã Tân Hội, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
23. | LÊ THỊ HÀ, sinh ngày 05/10/1991 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh, theo GKS số 163/2014 ngày 24/11/2014 Hiện trú tại: APT BLK 804A Keat Hong Close,#08-16, S681804 Hộ chiếu số: B7550808 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/02/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
Giới tính: Nữ |
24. | TRẦN VŨ NGỌC TRÂN, sinh ngày 02/4/1989 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 164/1989 ngày 09/5/1989 Hiện trú tại: APT BLK 44 Circuit Road,#09-611, S370044 Hộ chiếu số: C3035684 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/5/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58/248 Âu Cơ, phường 9, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
25. | NGUYỄN THỊ MỸ LINH, sinh ngày 20/5/1990 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, Tây Ninh, theo GKS số 194 ngày 06/5/2015 Hiện trú tại: APT BLK 780F Woodlands Crescent,#12-91, S736780 Hộ chiếu số: B9158753 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 166, tổ 13, ấp Cây Đa, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
26. | NGUYỄN THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 14/10/1992 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, Sóc Trăng, theo GKS số 392 ngày 30/10/1992 Hiện trú tại: APT BLK 151 Simei Street 1,#02-27, S520151 Hộ chiếu số: B9051548 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/4/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 39 đường Trần Hưng Đạo, ấp Hòa Mỹ, Thị trấn Mỹ Xuyên, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng |
Giới tính: Nữ |
27. | NGUYỄN THỊ THANH MAI, sinh ngày 29/01/1983 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai, theo GKS số 1242/KS ngày 14/5/2003 Hiện trú tại: APT BLK 485d Choa Chu Kang Avenue 5, #09-140, S684485 Hộ chiếu số: B8692870 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 225/6, khu phố 6, phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Giới tính: Nữ |
28. | NGUYỄN THỊ THANH, sinh ngày 24/12/1993 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thu Cúc, huyện Tân Sơn, Phú Phọ, theo GKS số 105 ngày 17/5/2016 Hiện trú tại: APT BLK 184A Rivervale Crescent,#05-161, S541184 Hộ chiếu số: B8616389 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/10/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 685 Âu Cơ, phường Tân Thành, quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
29. | TRẦN THỊ HOÀNG ANH, sinh ngày 26/7/1983 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Lâm, huyện Lục Nam, Bắc Giang, ngày 03/7/2007 Hiện trú tại: APT BLK 120D Canberra Crescent,#07-409, S754120 Hộ chiếu số: B9810379 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/01/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dĩnh Bạn, xã Thanh Lâm, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang |
Giới tính: Nữ |
30. | PHÙNG PHƯƠNG LINH, sinh ngày 13/3/1990 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận 10, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 44 ngày 30/3/1990 Hiện trú tại: APT BLK 608 Choa Chu Kang Street 62,#07-93, S680608 Hộ chiếu số: C2040482 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/7/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 418/26 Lê Hồng Phong, phường 1, quận 10, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
31. | NGUYỄN THỊ THU THẢO, sinh ngày 02/01/1991 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Lại, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An, theo GKS số 56/KS ngày 27/6/1996 Hiện trú tại: APT BLK 11 Toh Yi Drive,#09-369, S590011 Hộ chiếu số: C0095198 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/3/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Phú, Bình Thạnh, Trảng Bàng, Tây Ninh |
Giới tính: Nữ |
32. | PHẠM THỊ YẾN, sinh ngày 19/8/1989 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận, theo GKS số 202 ngày 13/9/1995 Hiện trú tại: APT BLK 115 Yishun Ring Road,#04-509, S760115 Hộ chiếu số: C0914030 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/9/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Hồng Sơn, huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận |
Giới tính: Nữ |
33. | VÕ THỊ BÍCH ĐÀO, sinh ngày 01/01/1995 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Bình, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang, theo GKS số 337 ngày 03/7/2014 Hiện trú tại: APT BLK 365B Upper Serangoon Road,#09-1066, S532365 Hộ chiếu số: B7889925 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/5/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 118, ấp Tân Phú, xã Tân Bình, Phụng Hiệp, Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
34. | LƯƠNG THỊ HOA, sinh ngày 03/11/1984 tại Hà Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, Hà Giang, theo GKS số 40/2014 ngày 06/3/2014 Hiện trú tại: APT BLK 868 Tampines Street 83,#06-201, S520868 Hộ chiếu số: N2138608 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/12/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 5, xã Ngọc Linh, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
Giới tính: Nữ |
35. | NGUYỄN THỊ NGỌC HÀ, sinh ngày 12/01/1992 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Vĩnh, huyện Lý Sơn, Quảng Ngãi, theo GKS số 167 ngày 30/5/2007 Hiện trú tại: APT BLK 106 Pasir Ris Street 12,#08-115, S510106 Hộ chiếu số: B8632799 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119/2/1 Phan Đình Phùng, phường Nguyễn Nghiêm, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Giới tính: Nữ |
36. | DƯƠNG YẾN TRÂM, sinh ngày 04/10/1982 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 15, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 150/TL ngày 08/10/1982 Hiện trú tại: APT BLK 441A Bukit Batok West Avenue 8, #09-883, S651441 Hộ chiếu số: N1787522 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/4/2016 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 45/3K Điện Biên Phủ, phường 15, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
37. | NGUYỄN THỊ THẢO LOAN, sinh ngày 03/7/1991 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Phước, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị theo GKS số 13, quyển số 1 ngày 10/4/1992 Hiện trú tại: APT BLK 896a Woodlands Drive 50,#08-68, S730896 Hộ chiếu số: B7719621 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/02/2013 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 294/120/13 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
38. | TRẦN THỊ BẢO NGỌC, sinh ngày 24/6/1983 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 93/1983 quyển 01/P7 ngày 08/7/1983 Hiện trú tại: APT BLK 19 Dover Crescent,#03-28, S130019 Hộ chiếu số: C8502978 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Cách Mạng Tháng Tám, phường 7, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
39. | PHẠM THỊ THU THỦY, sinh ngày 01/01/1983 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Phú, huyện Gò Công Đông, tỉnh Tiền Giang, theo GKS số 3289 quyển 3 ngày 16/4/1988 Hiện trú tại: APT BLK 700C Ang Mo Kio Ave 6,#14-326, S563700 Hộ chiếu số: N2076047 do ĐSQ Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/4/2019 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Phú, xã Bình Phú, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
40. | NGUYỄN TIẾT KIM THANH, sinh ngày 06/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 4, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 95 quyển 01/09 ngày 12/7/1984 Hiện trú tại: APT BLK 334 Ubi Avenue 1,#08-803, S400334 Hộ chiếu số: C6346884 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 156/7 Hoàng Diệu, phường 9, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
41. | LÊ THỊ BÍCH VÂN, sinh ngày 29/9/1988 tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre theo GKS số 1178 quyển 01 ngày 19/10/1988 Hiện trú tại: APT BLK 310 Clementi Avenue 4, #05-267, S120310 Hộ chiếu số: B8826171 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9.08 Lô H3 Chung cư phường 6, quận 4, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
42. | NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT, sinh ngày 08/5/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 124 quyển 01 ngày 16/5/1984 Hiện trú tại: APT BLK 875B Tampines Street 86, #09-105, S522875 Hộ chiếu số: C3755421 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/8/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 86 đường Nguyễn Xí, phường 26, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
43. | NGUYỄN THỊ KIM HẰNG, sinh ngày 26/6/1992 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 40 ngày 22/7/1992 Hiện trú tại: APT BLK 93 Geylang Bahru, #12-3072, S330093 Hộ chiếu số: B9573934 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/8/2014 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 350/80 Lê Đức Thọ, phường 6, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
44. | NGUYỄN THỊ NGỌC MAI, sinh ngày 16/12/1979 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Cần Guộc, Long An, theo GKS số 2130 ngày 09/01/1980 Hiện trú tại: APT BLK 529 Bedok North Street 3, #02-596, S460529. Hộ chiếu số: B7512959 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2013 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 243/32/7 Hoàng Diệu, Phường 4, quận 4, TP. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
45. | VÕ THỊ TỐ NGUYÊN, sinh ngày 07/7/1991 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Giá Rai, huyện Giá Rai, Bạc Liêu theo GKS số 274 ngày 03/9/1997 Hiện trú tại: APT BLK 712 Yishun Avenue 5, #04-160, S760712. Hộ chiếu số: C2370616 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/02/2017 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm I, phường 1, Thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu |
Giới tính: Nữ |
46. | LÊ BẢO TRÂM ANH, sinh ngày 14/9/1999 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, quận 8, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 318/KS ngày 29/10/1999 Hiện trú tại: APT BLK 111 Ang Mo Kio Avenue 4, #05-68, S560111. Hộ chiếu số: B8696182 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/11/2013 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Lô A, 011 Chung cư Ngô Quyền, phường 9, quận 5, TP. Hồ Chí Minh. |
Giới tính: Nữ |
47. | CAO THỊ THU THỦY, sinh ngày 15/8/1988 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hiệp B, huyện Tân Hiệp, Kiên Giang, theo GKS số 3109 ngày 07/8/1989 Hiện trú tại: APT BLK 19 Hougang Avenue 3, #02-201, S530019. Hộ chiếu số: N2163282 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 06/4/2020 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 92/139 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 21, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
48. | PHÙNG THỊ TỚI, sinh ngày 09/09/1983 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 121/2002 Hiện trú tại: APT BLK73 Lorong 4 Toa Payoh, #12-595, S310073. Hộ chiếu số: B5607977 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09//2011 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 490, khu vực Quy Thạnh 2, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
49. | HUỲNH THỊ NGỌC GIÀU, sinh ngày 15/9/1988 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Công Sính, huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 117 ngày 02/9/1992 Hiện trú tại: APT BLK 185C Woodlands street 13, #08-653 S733185 Hộ chiếu số: B9466894 cấp ngày 23/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 365/20C Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
50. | NGUYỄN TƯỜNG VY, sinh ngày 22/10/1994 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Định, quận 1, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 319 ngày 03/11/1994 Hiện trú tại: Block 21 Old Airport Road #03-109, Singapore 390021 Hộ chiếu số: B8587423 cấp ngày 25/02/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 15/09 đường C1, phường 13, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
51. | LÊ THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 12/12/1987 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thường Thới Hậu A, huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp, theo GKS số 122 ngày 19/4/1997 Hiện trú tại: 93 Yishun Avenue 1, #12-20, S769136. Hộ chiếu số: C6346881 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2018 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 161B/13 Lạc Long Quân, phường 3, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
52. | TĂNG HẠNH QUÂN, sinh ngày 19/9/1984 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 17, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh, theo GKS số 171 ngày 15/10/1984 Hiện trú tại: APT BLK 889a Woodlands Drive 50, #02-233, S731889. Hộ chiếu số: N1457455 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/11/2011 Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 6/1 đường 277 Minh Phụng, phường 2, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh. |
QUYẾT ĐỊNH 1370/QĐ-CTN NGÀY 16/11/2022 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 52 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1370/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 16/11/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 29/11/2022 |
Lĩnh vực |
Quyền dân sự |
Ngày ban hành | 16/11/2022 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |