QUYẾT ĐỊNH 1371/QĐ-BCT NĂM 2014 BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 19/02/2014

BỘ CÔNG THƯƠNG
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1371/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 19 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định s 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Căn cứ văn bản số 5790/BCT-KH ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Bộ Công Thương về việc Hướng dẫn điều chỉnh, bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Điều 2. Danh mục này làm căn cứ để các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chỉ đạo thực hiện theo quy định tại Điều 2 Quyết định số 2840/QĐ-BCT ngày 28 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành danh mục máy móc, thiết bị, vật tư, nguyên liệu trong nước đã sản xuất được.

Điều 3. Trong quá trình thực hiện, các Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty và Hiệp hội ngành nghề tiếp tục đề xuất với Bộ Công Thương để điều chỉnh bổ sung Danh mục phù hợp với tình hình thực tế.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:
– Thủ tướng Chính phủ;
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (báo cáo);
– Văn phòng Chính phủ;
– Các Bộ: KH&ĐT; TC; NN&PTNT; Y tế; GTVT; TT&TT; XD; KHCN;
– Ngân hàng Nhà nước;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các TĐ, TCT 90,91, CT thuộc Bộ;
– Website BCT;
– Lưu: VT, KH (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Lê Dương Quang

 

DANH MỤC

BỔ SUNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-BCT ngày 19/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Mã số theo biểu thuế (*)

Tên mặt hàng

Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật

Nhóm

Phân nhóm

8711 20     Xe mô tô – Khôi lượng bản thân: 155kg

– Dài rộng x cao; 2.170 x 890 x 1.120 mm

– Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí.

– Duntích động cơ đến 233 cm3

– Công suất cực đai: 12kW/8.000 vòng/phút

– Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15

– Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92

8711 20     Xe mô tô chuyên dụng – Khối lượng bản thân: 155kg

– Dài rộng x cao: 2.170 x 890 x 1.120 mm

– Loại động cơ: 4 kỳ, 2 xi lanh, làm mát bằng không khí.

– Dung tích động cơ đến 233 cm3

– Công suất cực đai: 12kW/8.000 vòng/phút

– Lốp trước: 90/90-18, lốp sau: 130/90-15

– Nhiên liệu: xăng không chì có trị số ốc tan 92

– Đồng hồ trước, xi nhan trước sau: sử dụng loại đồng hồ lớn, màn hình LCD, băng dải rộng, xi nhan lớn, thùng hành lý, cn trước, thiết kế 2 bên có gọng inox, đèn, còi, loa, bộ đàm.

– Hệ thng phát và tích điện: sử dụng loại đặc biệt phục vụ chuyên ngành thường xuyên dùng đèn, còi hụ, loa, bộ đàm.

– Ống xả; Sử dụng loại đặc biệt dùng giảm thanh, đạt tiêu chuẩn Euro 3 với hệ thống Catalyst cao cấp.

– Sử dụng trong các lĩnh vực; Cảnh sát giao thông, Thanh tra giao thông, Quân sự, Thanh tra xây dựng, Quân cảng, các Công ty Bo vệ chuyên nghiệp, …

(*). Mã HS: 8711.20 căn cứ theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2013 ca Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xut khẩu, thuế nhập khu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế

QUYẾT ĐỊNH 1371/QĐ-BCT NĂM 2014 BỔ SUNG DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ, VẬT TƯ, NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1371/QĐ-BCT Ngày hiệu lực 19/02/2014
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thương mại
Ngày ban hành 19/02/2014
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản