QUYẾT ĐỊNH 1392/QĐ-BKHĐT NGÀY 09/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 09/08/2022

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1392/QĐ-BKHĐT

Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định số 778/QĐ-BKHĐT ngày 17 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các đ/c Thứ trưởng;
– Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Các đơn vị thuộc Bộ;
– Sở KH&ĐT, BQL khu kinh tế, khu chế xuất, khu công nghiệp các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– TTTH (để đưa tin, cập nhật lên Cổng TTĐT của Bộ);
– Lưu: VT, VP (KSTH).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Bích Ngọc

 

DANH MỤC

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1392/QĐ-BKHĐT ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Stt

Chế độ báo cáo

Đối tượng báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Tần suất báo cáo

Căn cứ pháp lý quy định chế độ báo cáo

Hằng tháng

Hằng quý

6 tháng

Hằng năm

Khác

I

Đầu tư tại Việt Nam, Đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài, Xúc tiến đầu tư

1

Báo cáo về tình hình thực hiện dự án đầu tư Nhà đầu tư, tổ chức kinh tế thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam – Cơ quan đăng ký đầu tư

– Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi đăng ký đầu tư

 

X

 

X

 

– Điểm a khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Khoản 1, khoản 2 Điều 102 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư

2

Báo cáo về tình hình tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giầy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của các dự án đầu tư Cơ quan đăng ký đầu tư – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

X

 

X

 

– Điểm b khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm a khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

3

Báo cáo đánh giá tình hình đầu tư cả năm, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm Cơ quan đăng ký đầu tư – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

X

 

– Điểm b khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm b khoản 1 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

4

Báo cáo về tình hình đầu tư trên địa bàn Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

X

 

X

 

Điểm c khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

5

Báo cáo đánh giá về tình hình tiếp nhận hồ sơ, cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của dự án đầu tư thuộc phạm vi quản lý Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

X

 

X

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Khoản 2 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

6

Báo cáo đánh giá tình hình đầu tư cả năm, dự kiến kế hoạch thu hút và giải ngân vốn đầu tư của năm sau, danh mục dự án đầu tư đang có nhà đầu tư quan tâm thuộc phạm vi quản lý Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Khoản 2 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

7

Báo cáo tình hình cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị tương đương khác đối với doanh nghiệp bảo hiểm, công ty chứng khoán Bộ Tài chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

X

 

 

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

8

Báo cáo các chỉ tiêu về tình hình xuất, nhập khẩu, tình hình tài chính, các khoản nộp ngân sách nhà nước của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Bộ Tài chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm a khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

9

Báo cáo về tình hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt hoạt động và kết quả hoạt động của các dự án đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực thăm dò và khai thác dầu khí tại Việt Nam Bộ Công Thương Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

X

 

 

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

Điểm b khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

10

Báo cáo về tình hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt và kết quả hoạt động đối với các chi nhánh và công ty luật Bộ Tư pháp Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

X

 

 

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm c khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

11

Báo cáo về tình hình cấp, điều chỉnh, chấm dứt hoạt động và kết quả hoạt động đối với các hiện diện thương mại của các công ty tài chính và tổ chức tín dụng nước ngoài tại Việt Nam Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

X

 

 

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm d khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

12

Báo cáo về tình hình đăng ký, cấp phép cho lao động nước ngoài tại tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm đ khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

13

Báo cáo về tình hình chuyển giao công nghệ của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Bộ Khoa học và Công nghệ Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm e khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

14

Báo cáo tình hình giao, cho thuê và sử dụng đất của tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Ủy ban nhân dân cấp tỉnh – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

X

 

– Khoản 2 Điều 72 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm g khoản 3 Điều 101 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

15

Báo cáo của cơ quan đại diện chủ sở hữu Cơ quan đại diện chủ sở hữu Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Khoản 1, khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm d khoản 3 Điều 71 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

16

Báo cáo về tình hình thực hiện nghĩa vụ về tài chính của các nhà đầu tư đối với Nhà nước Việt Nam; tổng hợp, đánh giá hiệu quả sử dụng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài và tình hình quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài Bộ Tài chính Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm c khoản 2 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

17

Báo cáo về tình hình chuyển ngoại tệ từ Việt Nam ra nước ngoài (trước và sau khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài) và tình hình chuyển ngoại tệ từ nước ngoài về Việt Nam liên quan đến các dự án đầu tư ra nước ngoài Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm d khoản 3 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

18

Báo cáo về tình hình hỗ trợ của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đối với hoạt động đầu tư của Việt Nam tại quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư Bộ Ngoại giao Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm d khoản 4 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

19

Báo cáo về tình hình đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực thương mại, công nghiệp và năng lượng Bộ Công Thương Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm c khoản 5 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

20

Báo cáo về tình hình đưa lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc tại các dự án đầu tư ở nước ngoài Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

 

– Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm d khoản 6 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

21

Báo cáo tình hình quản lý đối với hoạt động đầu tư ra nước ngoài Bộ, cơ quan ngang Bộ có nhiệm vụ quản lý hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  – Điểm a khoản 2 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm d khoản 7 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

22

Báo cáo tình hình hỗ trợ của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đối với hoạt động đầu tư của Việt Nam tại địa bàn quản lý Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài Bộ Ngoại giao (để tổng hợp, báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

 

 

 

X

  Điểm b khoản 8 Điều 99 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

23

Báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư Nhà đầu tư – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

– Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư

 

X

 

X

  Điểm b khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

24

Báo cáo tiến độ thực hiện đối với dự án đang trong quá trình đầu tư; về hiệu quả đầu tư đối với dự án đang hoạt động Nhà đầu tư (đối với dự án đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước) Cơ quan đại diện chủ sở hữu

 

 

X

X

  – Điểm d khoản 3 Điều 73 Luật Đầu tư năm 2020

– Điểm d khoản 3 Điều 29 Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp năm 2014

25

Báo cáo việc thực hiện hoạt động xúc tiến đầu tư thuộc chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia; chương trình xúc tiến đầu tư của ngành, địa phương Các bộ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Khoản 1 Điều 103 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP

II

Triển khai và hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

26

Báo cáo tình hình hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa – Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

– Các bộ, cơ quan ngang bộ

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Điểm c khoản 5 Điều 28, khoản 7 Điều 29 Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

27

Báo cáo hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo – Doanh nghiệp có hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

– Công ty thực hiện quản lý quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Khoản 1 Điều 18 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP ngày 11 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về đầu tư cho doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo

28

Báo cáo kết quả và tình hình hoạt động đầu tư khởi nghiệp sáng tạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Tài chính

 

 

 

X

  Khoản 3 Điều 30 Nghị định số 38/2018/NĐ-CP

III

Đầu tư theo phương thức đối tác công tư (PPP)

29

Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đầu tư theo phương thức PPP – Bộ, cơ quan trung ương, cơ quan khác

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  – Khoản 2 Điều 8, khoản 3 Điều 92, khoản 3 Điều 93 Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

– Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 35/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư

IV

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA, Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức

30

Quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài Cơ quan chủ quản – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Tài chính

 

 

X

X

  Điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 50 Nghị định số 114/2021/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài

31

Quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam Các bộ, ngành và địa phương – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Tài chính

 

 

 

X

  Khoản 9 Điều 13 Nghị định 80/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quản lý và sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

V

Quản lý nhà nước về đăng ký doanh nghiệp

32

Báo cáo tình hình quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ủy ban nhân dân cấp tỉnh – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Nội vụ

– Bộ Tài chính

 

 

 

X

  Khoản 4 Điều 18 Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 04/2015/TTLT-BKHĐT-BTC-BNV ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ

VI

Quản lý nhà nước về đấu thầu

33

Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ

– Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

– Các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  – Khoản 8 Điều 74, điểm k khoản 2 Điều 75 Luật Đấu thầu năm 2013

– Điểm h khoản 1 Điều 34 Thông tư số 10/2016/TT-BKHĐT ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc giám sát, theo dõi và kiểm tra hoạt động đấu thầu

– Điều 4 Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu

– Điểm c khoản 3 Điều 91 Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư

VII

Đầu tư công

34

Báo cáo kết quả phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách trung ương hằng năm, danh mục và mức vốn bố trí của từng dự án cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp dưới – Bộ, cơ quan trung ương

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

– Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Tài chính

 

 

 

X

  Khoản 1 Điều 44 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công

35

Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn – Bộ, cơ quan trung ương

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

– Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Tài chính

 

 

 

 

– Giữa kỳ

– Cuối kỳ

Điểm a, b khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

36

Báo cáo chi tiết tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công hằng năm – Bộ, cơ quan trung ương

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

– Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Bộ Tài chính

X

X

X

X

  Điểm c khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

37

Báo cáo tình hình giải ngân kế hoạch vốn đầu tư trung hạn và hằng năm vốn ngân sách nhà nước Bộ Tài chính – Thủ tướng Chính phủ

– Bộ Kế hoạch và Đầu tư

X

X

 

X

– Giữa kỳ

– Cuối kỳ

Điểm a khoản 2 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

38

Báo cáo chi tiết giải ngân kế hoạch vốn đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương Bộ Tài chính – Thủ tướng Chính phủ

– Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

X

X

– Giữa kỳ

– Cuối kỳ

Điểm b khoản 2 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

39

Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện và kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế của kế hoạch đầu tư công trung hạn – Bộ, cơ quan trung ương

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

 

– Giữa kỳ

– Cuối kỳ

– Điều 70 Luật Đầu tư công năm 2019

– Điểm a khoản 2 Điều 50 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

40

Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện và kết quả đạt được, tồn tại, hạn chế của kế hoạch đầu tư công hằng năm – Bộ, cơ quan trung ương

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

X

 

X

  – Điều 70 Luật Đầu tư công năm 2019

– Điểm a khoản 2 Điều 50 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP

VIII

Quản lý nhà nước về lĩnh vực kinh tế tập thể

41

Báo cáo kết quả phân loại, đánh giá hợp tác xã Hợp tác xã Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện

 

 

 

X

  Điều 9 Thông tư số 01/2020/TT-BKHĐT ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn phân loại và đánh giá hợp tác xã
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

42

Báo cáo về tình hình hoạt động của hợp tác xã Hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã Cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

 

 

X

  – Điều 23 Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã

– Điều 25 Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã

– Điều 5 Thông tư số 09/2019/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều khoản của các Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp huyện Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh
Cơ quan đăng ký hợp tác xã cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

43

Báo cáo tình hình hoạt động của tổ hợp tác Ủy ban nhân dân cấp xã Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

 

X

  Khoản 2, 3, 4 Điều 29 Nghị định số 77/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2019 của Chính phủ về tổ hợp tác
Ủy ban nhân dân cấp huyện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

IX

Quản lý nhà nước về hoạt động quy hoạch

44

Báo cáo về hoạt động quy hoạch – Bộ, cơ quan ngang Bộ

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

05 năm

– Khoản 1 Điều 48, Điều 49 Luật Quy hoạch năm 2017

– Điều 6 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch

X

Giám sát, đánh giá đầu tư

45

Báo cáo giám sát, đánh giá Tổng thể đầu tư Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Điểm a khoản 2 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của chính phủ về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư

46

Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư ra nước ngoài Các bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp nhà nước Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Điểm b khoản 2 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

47

Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các chương trình, dự án đầu tư công và dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công) – Chủ chương trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công

– Nhà đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công

– Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

– Cơ quan chủ quản

– Đơn vị đầu mối thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư

 

 

X

X

  Điểm a khoản 4, điểm a khoản 6 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

48

Báo cáo tổng hợp công tác giám sát, đánh giá các chương trình, dự án đầu tư do mình quản lý – Chủ chương trình, chủ đầu tư các chương trình, dự án đầu tư công

– Nhà đầu tư các dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công

– Người có thẩm quyền quyết định đầu tư

– Cơ quan chủ quản

– Đơn vị đầu mối thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư

 

 

 

X

  Điểm đ khoản 4, điểm d khoản 6 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

49

Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án PPP) Nhà đầu tư thực hiện dự án PPP – Cơ quan ký kết hợp đồng dự án

– Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức đối tác công tư

 

 

X

X

  Điểm a khoản 7 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

50

Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án sử dụng nguồn vốn khác) Nhà đầu tư các dự án sử dụng nguồn vốn khác – Cơ quan đăng ký đầu tư

– Cơ quan đầu mối thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư của địa phương nơi thực hiện dự án đầu tư

 

 

X

X

  Điểm a khoản 8 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

51

Báo cáo giám sát, đánh giá định kỳ (đối với các dự án đầu tư ra nước ngoài) Nhà đầu tư các dự án đầu tư ra nước ngoài – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

– Bộ Tài chính

– Cơ quan đại diện chủ sở hữu nhà nước

– Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

– Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính

– Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư

 

 

X

X

  Điểm a khoản 9 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

52

Báo cáo giám sát đầu tư của cộng đồng Ban giám sát đầu tư của cộng đồng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã

 

X

 

 

  Điểm a khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

53

Báo cáo tổng hợp kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã – Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã

– Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện, cấp tỉnh

 

 

 

X

  Điểm b khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

54

Báo cáo kết quả giám sát đầu tư của cộng đồng tại địa phương Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh – Sở Kế hoạch và Đầu tư

– Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

 

X

  Điểm c khoản 10 Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP

XI

Khác

55

Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện Nghị định về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và bộ, ngành có thực hiện hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và nông thôn Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Điểm d khoản 2 Điều 19 Nghị định số 57/2018/NĐ- CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

56

Báo cáo xây dựng và phát triển khu công nghiệp, khu kinh tế; tiếp nhận, cấp, điều chỉnh, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư; hoạt động của dự án đầu tư; thực hiện các nghĩa vụ đối với Nhà nước; thực hiện các quy định của pháp luật về lao động và các biện pháp bảo vệ môi trường trong khu công nghiệp, khu kinh tế Ban quản lý khu công nghiệp, khu kinh tế – Bộ Kế hoạch và Đầu tư

– Ủy ban nhàn dân cấp tỉnh

 

X

 

X

  Điểm n khoản 2 Điều 68 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế

57

Báo cáo kết quả thanh tra chuyên ngành kế hoạch và đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

X

X

Quý I, 9 tháng

Điều 13 Thông tư số 08/2014/TT-BKHĐT ngày 24 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và đầu tư

58

Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các mục tiêu phát triển bền vững Các bộ, ngành, địa phương (được giao chủ trì thực hiện các mục tiêu và nhiệm vụ cụ thể) Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Điểm g khoản 1 Mục III Quyết định 622/QĐ-TTg ngày 10 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về Kế hoạch hành động quốc gia thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững

59

Báo cáo thực hiện chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh Các bộ, ngành, địa phương Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

 

X

  Điểm b khoản 3 Mục V Quyết định số 1658/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2050
QUYẾT ĐỊNH 1392/QĐ-BKHĐT NGÀY 09/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Số, ký hiệu văn bản 1392/QĐ-BKHĐT Ngày hiệu lực 09/08/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 09/08/2022
Cơ quan ban hành Bộ kế hoạch và đầu tư
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản