QUYẾT ĐỊNH 1425/QĐ-BTNMT NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO NĂM 2019 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1425/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO NĂM 2019 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 27/2016/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Bảng tổng hợp kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo kèm theo).
Điều 2. Giao Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam phối hợp với Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường tổ chức công bố công khai kết quả đánh giá hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường trên cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Tổng cục trưởng Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Lê Minh Ngân |
BẢNG TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO NĂM 2019 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1425/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Nội dung |
Tổng điểm tối đa |
Tổng điểm tự đánh giá |
Chỉ số đánh giá kết quả thực hiện nội dung kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
Xếp loại kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
Ghi chú |
1 |
Công tác lãnh đạo, chỉ đạo, điều hành kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
8 |
8 |
100% |
Tốt |
|
2 |
Rà soát, hệ thống hóa; theo dõi, kiểm tra tình hình thi hành văn bản quy phạm pháp luật về kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
8 |
8 |
100% |
Tốt |
|
3 |
Điều tra, thống kê, phân loại, đánh giá các nguồn thải từ đất liền, từ các hoạt động trên biển và hải đảo; tình trạng ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
12 |
12 |
100% |
Tốt |
|
4 |
Định kỳ quan trắc và đánh giá hiện trạng chất lượng nước, trầm tích và đa dạng sinh học của các khu vực biển và hải đảo |
12 |
10 |
83% |
Khá |
|
5 |
Phòng ngừa, phát hiện, xử lý, khắc phục tình trạng ô nhiễm và suy thoái môi trường, các hệ sinh thái biển, hải đảo; cải thiện và phục hồi môi trường, các hệ sinh thái biển, hải đảo bị ô nhiễm và suy thoái |
30 |
27 |
90% |
Tốt |
|
6 |
Ứng phó, khắc phục sự cố môi trường biển |
3 |
3 |
100% |
Tốt |
|
7 |
Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục, nâng cao nhận thức pháp luật về bảo vệ môi trường biển và hải đảo |
8 |
8 |
100% |
Tốt |
|
8 |
Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên, môi trường biển và hải đảo, giải quyết khiếu nại tố cáo |
10 |
10 |
100% |
Tốt |
|
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
91 |
86 |
94,5 |
Tốt |
QUYẾT ĐỊNH 1425/QĐ-BTNMT NĂM 2020 VỀ PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG KIỂM SOÁT Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO NĂM 2019 CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1425/QĐ-BTNMT | Ngày hiệu lực | 30/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 30/06/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài nguyên và môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |