QUYẾT ĐỊNH 1453/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 13 tháng 10 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong năm 2018-2019; Quyết định số 411/QĐ-TTg ngày 24/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục 32 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Mục I, II, III, Phần A, Phụ lục I và Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Thế Giang |
DANH MỤC
32 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1453/QĐ-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Qua dịch vụ BCCI |
Thực hiện tại bộ phận Một cửa |
Dịch vụ công trực tuyến |
|
Mức độ 3 | Mức độ 4 | ||||||||
I |
Thủ tục hành chính cấp huyện (15 thủ tục) | ||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài[1] | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng. – Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
2 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài[2] |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
1.200.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
3 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài[3] | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
4 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài[4] |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
1.200.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài[5] |
15 ngày |
UBND cấp huyện |
– Đăng ký khai sinh: 70.000 đồng
– Nhận cha, mẹ con: 1.000.000 đồng. – Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
– Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài[6] | 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên. |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Bộ Luật Dân sự;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
7 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài[7] | 02 ngày làm việc |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng – Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. | – Bộ Luật Dân sự;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
8 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc[8] | – Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
– 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc. |
UBND cấp huyện |
28.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
9 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài[9] |
12 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
10 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài[10] |
12 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
11 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)[11] | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm việc. |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
12 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài[12] | 05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
13 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân[13] | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
14 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài[14] | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày |
UBND cấp huyện |
1.200.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hôn nhân và gia đình;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
15 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài[15] | 05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc
|
UBND cấp huyện |
70.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
II |
Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã (16 thủ tục) | ||||||||
1 |
Đăng ký khai sinh[16] | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | – Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng
– Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
2 | Đăng ký kết hôn[17] | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc | UBND cấp xã | Miễn lệ phí | – Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
3 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con[18] | 03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | UBND cấp xã | 15.000 đồng
(Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) |
– Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con[19] | 03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc | UBND cấp xã | – Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng.
– Nhận cha, mẹ con: 15.000 đồng – Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký khai tử[20] | Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | UBND cấp xã | 5.000 đồng
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
6 |
Đăng ký khai sinh lưu động[21] | 05 ngày làm việc | Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân | – Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 8.000 đồng
– Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
7 |
Đăng ký kết hôn lưu động[22] | 05 ngày làm việc | Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu động | Miễn lệ phí | – Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
8 |
Đăng ký khai tử lưu động[23] | 05 ngày làm việc | Tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, đảm bảo thuận lợi cho người dân | 5.000 đồng
– Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
|
|
|
9 |
Đăng ký giám hộ[24] | 03 ngày làm việc | UBND cấp xã | Miễn lệ phí | – Bộ Luật Dân sự năm 2015;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
10 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ[25] | 02 ngày làm việc | UBND cấp xã | Miễn lệ phí | – Bộ Luật Dân sự năm 2015;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
11 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch[26] | – 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; không quá 06 ngày làm việc đối với trường hợp phải xác minh
– Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
UBND cấp xã | 15.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Bộ Luật Dân sự năm 2015;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
12 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân[27] | 03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày | UBND cấp xã | 15.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
– Luật hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
13 |
Đăng ký lại khai sinh[28] | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã | 8.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
14 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân[29] | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
UBND cấp xã | 8.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh, quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
15 |
Đăng ký lại kết hôn[30] | 05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày | UBND cấp xã | 25.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014;
– Luật Hộ tịch năm 2014; – Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
|
x |
|
|
16 |
Đăng ký lại khai tử[31] | 05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc | UBND cấp xã | 5.000 đồng
– Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
– Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; – Nghị quyết số 12/2017/NQ-HĐND ngày 26/7/2017 của HĐND tỉnh Tuyên Quang |
x |
x |
x |
|
III | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (01 thủ tục) | ||||||||
1 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch[32] | Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch | 8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký | – Luật Hộ tịch năm 2014;
– Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; – Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
x |
x |
x |
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
[1] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; phí, lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 1, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[2]Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 2, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[3] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 3, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[4] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 4, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[5] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 5, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[6] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 6, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[7] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 7, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
[8] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ quan có thẩm quyền quyết định; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 8, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP
[9] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 9, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[10] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; cơ quan có thẩm quyền quyết định; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 10, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[11] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 11, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[12] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 12, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[13] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời gian giải quyết; cơ quan phối hợp; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 13, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[14] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thời gian giải quyết; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 14, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[15] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 15, mục I, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[16] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 1, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[17] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 2, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[18] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 3, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[19] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 4, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[20] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 5, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[21] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 6, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[22] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 7, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[23] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 8, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[24] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 13, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[25] Sửa đổi, bổ sung: lệ phí; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 14, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[26] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; cơ quan thực hiện TTHC; lệ phí; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 15, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[27] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 16, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[28] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 17, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[29] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 18, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[30] Sửa đổi, bổ sung: trình tự thực hiện; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 19, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[31] Sửa đổi, bổ sung: cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại khoản 20, mục II, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
[32] Sửa đổi, bổ sung: thành phần hồ sơ; mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý tại mục III, phần II ban hành kèm theo Quyết định số 1872/QĐ-BTP ngày 04/9/2020
QUYẾT ĐỊNH 1453/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1453/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 13/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 13/10/2020 |
Cơ quan ban hành |
Tuyên Quang |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |