QUYẾT ĐỊNH 1465/QĐ-BYT NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 30/03/2020

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1465/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 30 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/06/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11/07/2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08/05/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/08/2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược – Bộ Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc biệt dược gốc gồm 62 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ; Giám đốc các cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Y tế, Phó thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c);
– Các Thứ trưởng;
– Bảo hiểm xã hội VN;
– Tổng Công ty dược Việt Nam;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Cục Quân y-Bộ Quốc phòng; Cục Y tế-B
 Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải-Bộ GTVT;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
– Website của Cục QLD;
– Lưu: VT, QLD (C.H) (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

62 THUỐC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ TRONG DANH MỤC BIỆT DƯỢC GỐC ĐT 20
(ban hành kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-BYT ngày 30 tháng 3 năm 2020)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế, Quy cách đóng gói

Số Đăng Ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sản xuất

1

Aloxi Palonosetron (dưới dạng palonosetron hydroclorid)

 

Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

VN-21795-19

Cơ sở sản xuất: Pierre Fabre Medicament Production;

Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Helsinn Birex Pharmaceuticals Ltd

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Aquitaine Pharm International 1, Avenue du Bearn, 64320, Idron;

Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Damastown, MulhuddartDublin 15, Cộng hòa Ai-len

Pháp

2

Avamys Fluticason furoat

27,5mcg/Liều xịt

Hộp 1 bình 30, 60 và 120 liều xịt; Hỗn dịch xịt mũi

VN-21418-18

Glaxo Operations (UK) Ltd. (trading as Glaxo Wellcome Operations) Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL12 8DT

Anh

3

Avastin Bevacizumab

400mg/16ml

Hộp 1 lọ 16ml Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

QLSP-1119-18

Roche Diagnostics GmbH Sandhofer Strasse, 116, 68305 Mannheim

Đức

4

Avastin Bevacizumab

100mg/4ml

Hộp 1 lọ 4ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền

QLSP-1118-18

Roche Diagnostics GmbH Sandhofer Strasse, 116, 68305 Mannheim

Đức

5

Buscopan Hyoscin bulylbromid

20mg/ml

Hộp 2 vỉ x 5 ng 1 ml; Dung dịch tiêm

VN-21583-18

Boehringer Ingelheim Espana, S.A. Part de la Riba, 50 08174 Sant Cugat del Valles (Barcelona)

Tây Ban Nha

6

Cancsten Clotrimazol

500mg

Hộp 1 vỉ x 1 viên và 1 dụng cụ đặt thuốc; Viên đặt âm đạo

VN-21367-18

Bayer AG Kaiser-Wilhelm-Alle 51368 Leverkusen

Đức

7

Carduran Doxazosin (dưới dạng Doxazosin mesylate)

2 mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén

VN-21935-19

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg

Đức

8

Champix Viên màu trắng đến trắng ngà chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 0,5mg; Viên màu xanh nhạt chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 1mg

Viên màu trắng đến trắng ngà chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 0,5mg; Viên màu xanh nhạt chứa Varenicline (dưới dạng Varenicline tartrate) 1mg

Hộp 1 vỉ x 11 viên 0,5mg và 1 vỉ x 14 viên 1mg; Viên nén bao phim

VN-21937-19

R-Pharm Germany GmbH Heinrich-Mack-Str. 35, 89257 Illertissen

Đức

9

Daivonex Calcipotriol

50mcg/g

Hộp 1 tuýp 30g; Thuốc mỡ

VN-21355-18

Leo Laboratories Limited 285 Cashel road, Dublin 12.

Ireland

10

Debridat Trimebutine maleate

100 mg

Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén bao phim

VN-22221-19

Farmea 10 rue Bouche – Thomas, ZAC d’Orgemont, Angers, 49000

Pháp

11

Diflucan Fluconazole

150mg

Hộp 1 vỉ x 1 viên; Viên nang cứng

VN-22185-19

Fareva Amboise Zone Industrielle, 29 route des Industries 37530, Poce sur Cisse

Pháp

12

Duphaston Dydrogesterone

10mg

Hộp 1 vỉ x 20 viên; Viên nén bao phim

VN-21159-18

Abbott Biologicals B.v Veerweg 12 8121 AA Olst

Hà Lan

13

Duspatalin retard Mebeverine hydrochloride

200mg

Hộp 3 vỉ 10 viên; Viên nang cứng giải phóng kéo dài

VN-21652-19

Mylan Laboratories SAS Route de Belleville, Lieu-dit Maillard, 01400 Châtillon-sur- Chalaronne

Pháp

14

Erbitux Cetuximab

5mg/ml

Dung dịch tiêm truyền; Hộp 01 lọ x 20ml

QLSP-0708-13

Merck KGaA Frankfurter Straße 250 64293 Darmstadt

Đức

15

Eylea Aflibercept

40mg/ml

Hộp 1 lọ chứa 278μdung dịch tiêm có thể lấy ra được 100μvà 1 kim tiêm; Dung dịch tiêm nội nhãn

QLSP-H02-1071-17

Cơ sở sn xuất: Regeneron Pharmaceuticals Inc.;

Cơ sở đóng gói sơ cấp: Vetter Pharma-Ferligung GmbH & Co.KG;

Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Bayer Pharma AG

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 81 Columbia Turnpike Rensselaer, New York 12144;

Địa chỉ cơ sở đóng gói sơ cấp: Eisenbahnstraβe 2-4, 88085 Langenargen, Đức;

Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Mϋllerstraße 178, 13353 Berlin, Đức

Mỹ

16

Fortum 2g Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat)

2g

Hộp 1 lọ thuốc bột 2g; Bột pha tiêm hay truyền

VN-21417-18

GlaxoSmithKline Manufacturing S.p.A Via A. Fleming, 2, 37135 Verona

Ý

17

Glucophag850mg Metformin hydrochlorid

850mg

Hộp 5 vỉ x 20 viên, Hộp 2 vỉ x 15 viên; Viên nén bao phim

VN-21908-19

Merck Sante s.a.s 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy

Pháp

18

Glucophage 500mg Metformin hydrochlorid

500mg

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN-21993-19

Merck Sante s.a.s 2 rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy

Pháp

19

Glucophage XR 1000mg Metformin hydrochlorid

1000mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén phóng thích kéo dài

VN-21910-19

Merck Sante s.a.s 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy

Pháp

20

Glucophage XR 750mg Metformin hydrochlorid

750mg

Hộp 02 vỉ 15 viên; Viên nén phóng thích kéo dài

VN-21911-19

Merck Sante s.a.s 2 rue du Pressoir Vert, 45400, Semoy

Pháp

21

Merceptin Trastuzumab

600mg/5ml

Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch tiêm

QLSP-1117-18

F.Hoffmann – La Roche Ltd. Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst

Thụy Sĩ

22

Humalog Kwikpen Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg)

Mỗi 3ml chứa Insulin lispro 300U (tương đương 10,5mg)

Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc 3ml, Dung dịch tiêm

QLSP-1082-18

Eli Lilly Italia S.p.A. Vi Gramsci, 731-733, Sesto Fiorenlino, 50019 Florence

Ý

23

Iressa Gefitinib

250 mg

Hộp 1 túi nhôm x 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN-21669-19

Cơ sở sản xuất: Nipro Pharma Corporation, Kagamiishi Plant; Cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Limited Địa chỉ cơ sở sản xuất: 428, Okanouchi, Kagamiishi-machi, Iwase-eun, Fukushima, 969-0401; Địa chỉ cơ sở đóng gói, kiểm tra chất lượng và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh

Nhật Bản

24

Jadenu 180mg Deferasirox

180mg

Hộp 3 vỉ9 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN3-171-19

Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG;

Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH

Địa chỉ cơ sở sn xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Đức

Thụy Sĩ

25

Jadenu 360mg Deferasirox

360mg

Hộp 3 v, 9 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN3-172-19

Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG;

Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Đức

Thụy Sĩ

26

Jadenu 90mg Deferasirox

90mg

Hộp 3 vỉ, 9 vỉ 10 viên; Viên nén bao phim

VN3-173-19

Cơ sở sản xuất: Novartis Pharma Stein AG;

Cơ sở đóng gói: Novartis Pharma Produktions GmbH

Địa ch cơ sở sản xuất: Schaffhauserstrasse, 4332 Stein; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Oflinger Str. 44, 79664 Wehr, Đức

Thụy Sĩ

27

Kary Uni Mỗi lọ 5ml hỗn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg

Mỗi lọ 5ml hỗn dịch cha: Pirenoxin 0,25mg

Mỗi lọ 5ml hn dịch chứa: Pirenoxin 0,25mg

VN-21338-18

Santen Pharmaceutical Co., Ltd – Nhà máy Noto 2-14, Shikinami, Hodasushimizu- cho, Hakui-gun, Ishikawa

Nhật Bản

28

Klacid 250 mg Clarithromycin

250mg

Hộp 1 vỉ 12 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN-21357-18

Abbvie S.r.l S.R. 148 Pontina km. 52 SNC – 04011 Campoverde di Aprilia – LT

Ý

29

Komboglyze XR Saxagliptin 2,5mg, Metformin hydroclorid 1000mg

2,5mg; 1000mg

Hộp 4 vỉ x 7 viên; Viên nén bao phim;

VN3-144-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620

Mỹ

30

Mabthera Rituximab

1400mg/11,7ml

Hộp 1 lọ 11,7 ml; Dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

QLSP-H02-1072-17

F.Hoffmann-La Roche Ltd. Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst

Thụy Sĩ

31

Medrol Methylprednisolone

4 mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén

VN-21437-18

Pfizer Italia S.R.L. Localita Marino del Tronto, 63100 Ascoli Piceno (AP)

Ý

32

Natrilix SR Indapamide

1,5mg

Hộp 3 vỉ 10 viên, Viên bao phim giải phóng kéo dài

VN-22164-19

Les Laboratoires Servier Industrie 905, Route de Saran, 45520 Gidy

Pháp

33

Neulastim Pegfilgraslim

6mg/0,6ml

Hộp chứa 1 bơm tiêm chứa sẵn thuốc 0,6ml; Dung dịch tiêm

QLSP-1132-18

Amgen Manufacturing Limited State Road 31 Kilometer 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777

Mỹ

34

Neupogen Filgrastim

30 MU/0,5ml

Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 0,5ml; Dung dịch tiêm

QLSP-1070-17

Amgen Manufacturing Limited Road 31 Km. 24.6 Juncos, Puerto Rico 00777

Mỹ

35

NovoRapid Insulin aspart

1000 U/10ml

Hộp chứa 1 lọ 10ml; Dung dịch tiêm

QLSP-1023-17

Novo Nordisk A/S Novo Allé. DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mạch

36

Onelyza Saxagliptin

2,5mg

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim

VN-21364-18

Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP;

Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620;

Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, UK

Mỹ

37

Onglyza Saxagliptin

5mg

Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim

VN-21365-18

Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP;

Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

Địa ch cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mt. Vernon, IN 47620;

Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield Cheshire SK10 2NA, UK

Mỹ

38

Plendil Felodipin

5 mg

Hộp 1 chai 30 viên; Viên nén phóng thích kéo dài

VN-20910-18

AstraZeneca AB SE-151 85, Sodertalje

Thụy Điển

39

Primovist Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg

Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg

Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 10ml dung dịch tiêm; Dung dịch tiêm

VN-21368-18

Baver Pharma AG Mullerstraße 178, 13353 Berlin

Đức

40

Procoralan 5mg Ivabradine (dưới dạng Ivabradin hydrochloride)

5mg

Hộp 4 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim

VN-21893-19

Les Laboratoires Servier Industrie 905 Route de Saran, 45520 Gidy

Pháp

41

Procoralan 7,5mg Ivabradine (dưới dạng Ivabradin hydrochloride)

7,5mg

Hộp 4 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim

VN-21894-19

Les Laboratoires Servier Industrie 905 Route de Saran, 45520 Gidy

Pháp

42

Prograf 1 mg Tacrolimus

1mg

Hộp 5 vỉ x 10 viên; Viên nancứng

VN-22209-19

Astellas Ireland Co., Ltd Killorglin, Co. Kerry

Ireland

43

Prograf 0,5mg Tacrolimus

0,5mg

Hộp 5 vỉ 10 viên; Viên nang cứng

VN-22057-19

Astellas Ireland Co., Ltd Killorglin, Co. Kerry

Ireland

44

Pulmicort Respules Budesonid

0,5mg/ml

Hộp 4 gói x 5 ống đơn liều 2ml; Hỗn dịch khí dung dùng để hít

VN-21666-19

AstraZeneca AB SE- 151 85 Sodertalje

Thụy Điển

45

Ryzodeg Flextouch 100U/ml Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi bút tiêm bơm sẵn 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart

100U/ml

Hộp 5 bút tiêm bơm sẵn thuốc 3ml; Dung dịch tiêm

QLSP-929-16

Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mạch

46

Ryzodeg Penfill 100U/ml Insulin degludec; Insulin aspart; Mỗi ống 3ml chứa 7,68mg Insulin degludec và 3,15mg Insulin aspart

100U/ml

Hộp 5 ống x 3ml; Dung dịch tiêm

QLSP-928-16

Novo Nordisk A/S Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd

Đan Mạch

47

Saizen liquid Somatropin

6mg

Hộp chứa 01 ống x 6mg/1,03ml, Hộp chứa 05 ống x 6mg/1,03ml; Dung dịch tiêm

QLSP-0758-13

Merck Serono SPA Via Delle Magnolie 15, (Localita Frazione Zona Industriale), Modugno (Bari), I-70026

Ý

48

Sandimmun Ciclosporin

50 mg/ml

Hộp 10 ống 1ml; Dung dịch đậm đặc để pha truyền tĩnh mạch

VN-21922-19

Novartis Pharma Stein AG Schaffhauserstrasse 4332 Stein

Thụy Sĩ

49

Saxenda 6mg/ml Liraglutide

18mg/3ml

Hộp chứa 1, 3, 5 bút tiêm bơm sẵn 3ml; Dung dịch tiêm

QLSP-H02-1075-17

Tên cơ sở sn xuất: Novo Nordisk A/S

Tên cơ sở dán nhãn, đóng gói: Novo Nordisk A/S

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd  Denmark

Địa chỉ cơ sở dán nhãn, đóng gói: Brennum Park DK-3400 Hillerod – Denmark

ĐaMạch

50

Seretide Evohaler DC 25/125mcg Mỗi liều xịt chứa: 25 mcg Salmeterol (dạng xinafoate micronised) và 125 mcg Fluticasone propionate (dạng micronised)

25 mcg; 125 mcg

Hộp 1 bình xịt 120 liều xịt; Hỗn dịch hít qua đường miệng (dạng phun sương)

VN-21286-18

Glaxo Wellcome S.A Avenida de Extremadura 3, Aranda de Duero, Burgos, E-09400

Tây Ban Nha

51

Symbicort Rapihaler Budesonid, formoterol fumarate dihydrate

Mỗi liu xịt chứa: Budesonid 160 mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg

Hộp 1 túi nhôm 1 bình xịt 120 liều; Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít

VN-21667-19

AstraZeneca Dunkerque Production 224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque

Pháp

52

Symbicort Rapihaler Budesonid, formoterol fumarate dihydrate

Mỗi liu xịt chứa: Budesonid 80 mcg; Formoterol fumarate dihydrate 4,5 mcg

Hộp 1 túi nhôm 1 bình xịt 120 liều; Hỗn dịch nén dưới áp suất dùng để hít

VN-21668-19

AstraZeneca Dunkerque Production 224 Avenue de la Dordogne, 59640 Dunkerque

Pháp

53

Tobradex Mỗi gram chứa: Tobramycin 3mg; Dexamethasone 1mg

Mỗi gram chứa: Tobramycin 3mg; Dexamethasone 1mg

Hộp 1 tuýp 3.5g; Mỡ tra mắt

VN-21629-18

S.A.AIcon-Couvreur.N.V Rijsweg 14, B-2870 Puurs

B

54

Tratocile Atosiban

7,5mg/ml

Hộp 1 lọ 5ml; Dung dịch đậm đặc để truyền tĩnh mạch;

VN-22144-19

Cơ sở sn xuất: Ferring GmbH; Đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Ferring International Center S.A. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Wittland 11, 24109 Kiel;

Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Chemin de la Vergognausaz 50, 1162 Saint – Prex, Switzerland

Đức

55

Travatan Travoprost

0,04mg/ml, 2,5ml

Hộp 1 lọ 2,5ml dung dịch thuốc nhỏ mắt

VN-15190-12

S.A Alcon-Couvreur N.V Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium

B

56

Viartril-S Glucosamin (dưới dạng Crystalline Glucosamine sulfate sodium chloride 1884mg) 1178mg; tương đương 1500mg Glucosamine sulfate

Glucosamin (dưới dạng Crystalline Glucosamine sulfate sodium chloride 1884mg) 1178mg; tương đương 1500mg Glucosamine sulfate

Hộp 30 gói; Bột pha dung dịch uống

VN-21282-18

Rottapharm Ltd Damastown Industrial Park, Mulhuddart, Dublin 15

Ireland

57

Xarelto Rivaroxaban

2,5 mg

Hộp 1 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim

VN3-75-18

Bayer Pharma AG D-51368 Leverkusen

Đức

58

Xarelto Rivaroxaban

10 mg

Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN-21680-19

Bayer Pharma AG 51368 Leverkusen

Đức

59

Zinnat tablets 125mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125mg

Hộp 1 vỉ 10 viên; Viên nén bao phim

VN-21285-18

Glaxo Operations UK Limited Harmire Road, Barnard Castle, County Durham, DL 12 8DT

Anh

60

Zitromax Azithromycin (dưi dạng Azithromycin dihydrat)

200mg/5mL

Hộp 1 lọ 600mg/15ml; Bột pha hỗn dịch uống

VN-21930-19

Haupt Pharma Latina S.r.l Borgo San Michele S.S. 156 Km 47,600-04100 – Latina (LT)

Ý

61

Zoloft Sertraline (dưới dạng Sertraline HCl)

50mg

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim

VN-21438-18

Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg

Đức

62

Zometa Mỗi 100ml dung dịch chứa: Acid zoledronic (dưi dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg

Mỗi 100ml dung dịch chứa: Acid zoledronic (dưới dạng Acid zoledronic monohydrate) 4mg

Hộp 1 chai 100ml; Dung dịch truyền tĩnh mạch

VN-21628-18

Cơ sở sản xuất: Fresenius Kabi Austria GmbH;

Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Novartis Pharma Stein AG

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Hafnerstrasse 36, 8055, Graz;

Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Schaffhauserstrasse 4332 Stein; Thụy S

Áo

 

QUYẾT ĐỊNH 1465/QĐ-BYT NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1465/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 30/03/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
An toàn thực phẩm
Ngày ban hành 30/03/2020
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản