QUYẾT ĐỊNH 149/QĐ-BTC NĂM 2017 SỬA ĐỔI DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY KÈM THEO THÔNG TƯ 304/2016/TT-BTC DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH

Hiệu lực: Hết hiệu lực Ngày có hiệu lực: 24/01/2017

BỘ TÀI CHÍNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 149/QĐ-BTC

Hà Nội,ngày 24 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 304/2016/TT-BTC NGÀY 15/11/2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đi với ô tô, xe máy;

Xét đề nghị của Tng cục trưởng Tng cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy ban hành kèm theo Thông tư số 304/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính tại Phụ lục số I, Phụ lục số II và Phụ lục số III (đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục thuế quận, huyện, thị xã trực thuộc Cục Thuế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
– Văn phòng Quốc hội;
– Văn phòng Chủ tịch nước;
– Văn phòng T
ng Bí thư;
– Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;

– Văn phòng BCĐ phòng chống tham nhũng Trung ương;
– Tòa án nhân dân tối cao;
– Kiểm toán nhà nước;
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

– Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
– Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trc thuộc Trung ương;
– Công báo;
– Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
– Website (Bộ Tài chính; Tổng cục Thuế);
– Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
– Lưu: VT, TCT (VT, CS).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Đỗ Hoàng Anh Tuấn

PHỤ LỤC I

BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

BMW X1 SDRIVER 18i

1.5

5

1,546,000,000

2

CHEVROLET SPARK

1.0

2

285,000,000

3

CHEVROLET TRAX LT

1.4

5

759.000.000

4

DAEWOO DAMAS

0.8

2

188,000,000

5

FORD EVEREST TITANIUM ZAAE9HD

3.2

7

1,936,000,000

6

FORD EVEREST TITANIUM ZFAE9BC0005

2.2

7

1,329,000,000

7

FORD EVEREST TITANTUM ZAAE9FC

2.2

7

1,329,000,000

8

FORD EVEREST TITANIUM ZFAE9BC

2.2

7

1,329,000,000

9

FORD EVEREST ZAAJ9FC

2.2

7

1,249,000,000

10

FORD EVEREST ZAAJ9FC0003

2.2

7

1,249,000,000

11

FORD EVEREST ZFAJ9BC

2.2

7

1,249,000,000

12

FORD EVEREST ZFAJ9BC0002

2.2

7

1,249,000,000

13

FORD EXPLORER LIMITED AWD K8F

2.3

7

2,180,000,000

14

FORD FORD EVEREST

2.2

5

1,159,400,000

15

FORD RANGER

2.2

5

619,000,000

16

FORD RANGER IFBX9D6

2.2

5

619,000,000

17

FORD RANGER IFBX9D60004

2.2

5

619,000,000

18

FORD RANGER IXBX9D6

2.2

5

619,000,000

19

FORD RANGER IXBX9D60001

2.2

5

619,000,000

20

FORD RANGER WILDTRAK IFBW9AR0001

2.2

5

830,000,000

21

FORD RANGER WILDTRAK IFBW9B4

3.2

5

918,000,000

22

FORD RANGER WILDTRAK IFBW9B40003

3.2

5

918,000,000

23

FORD RANGER WILDTRAK IXBW94R

2.2

5

830,000,000

24

FORD RANGER WILDTRAK IXBW94R0001

2.2

5

830,000,000

25

FORD RANGER WILDTRAK IXBW9G4

3.2

5

918,000,000

26

FORD RANGER WILDTRAK IXBW9G40001

3.2

5

918,000,000

27

FORD RANGER WILDTRAK, IFBW9AR

2.2

5

830,000,000

28

FORD RANGER XLS IFBS9AR

2.2

5

685,000,000

29

FORD RANGER XLS IFBS9AR0001

2.2

5

685,000,000

30

FORD RANGER XLS IFBS9AR0002

2.2

5

685,000,000

31

FORD RANGER XLS IFBS9AR0003

2.2

5

685,000,000

32

FORD RANGER XLS IFBS9DH

2.2

5

659,000,000

33

FORD RANGER XLS IFBS9DH0001

2.2

5

659,000,000

34

FORD RANGER XLS IXBS94R

2.2

5

685,000,000

35

FORD RANGER XLS IXBS94R0001

2.2

5

685,000,000

36

FORD RANGER XLS IXBS9DH

2.2

5

659,000,000

37

FORD RANGER XLS IXBS9DH0001

2.2

5

659,000,000

38

FORD RANGER XLT IFBT9A6

2.2

5

790,000,000

39

FORD RANGER XLT IFBT9A60001

2.2

5

790,000,000

40

FORD RANGER XLT IXBT946

2.2

5

790,000,000

41

FORD RANGER XLT IXBT9460001

2.2

5

790,000,000

42

GENESIS G90

3.8

5

3,300,000,000

43

GENESIS G91

5.0

5

3,950,000,000

44

HONDA ACCORD 2.4S AT

2.4

5

1,390,000,000

45

HONDA CIVIC 15TOP

1.5

5

950,000,000

46

HYUNDAI ACCENT BLUE (số sàn)

1.4

5

519,800,000

47

HYUNDAI CRETA (máy xăng)

1.6

5

767,000,000

48

HYUNDAI GENESIS

3.3

5

2,450,000,000

49

HYUNDAI GRAND 110 (số sàn)

1.0

5

340,000,000

50

HYUNDAI GRAND 110 (số sàn)

1.2

5

367,000,000

51

ISUZU MU-X

3.0

7

960,300,000

52

ISUZU D-MAX LS 4X2 MT-C

2.5

5

660.000.000

53

ISUZU D-MAX LS 4X2 MT-T

2.5

5

660.000.000

54

ISUZU D-MAX LS 4X4 MT-C

2.5

5

710.000.000

55

ISUZU D-MAX LS 4X4 MT-T

2.5

5

710.000.000

56

ISUZU D-MAX LS 4X2 AT-C

2.5

5

700.000.000

57

ISUZU D-MAX LS 4X2 AT-T

2.5

5

700.000.000

58

ISUZU D-MAX LS 4X4 AT-C

2.5

5

750.000.000

59

ISUZU D-MAX LS 4X4 AT-T

2.5

5

750.000.000

60

ISUZU D-MAX LS-C

3.0

5

790.000.000

61

ISUZU D-MAX LS-T

3.0

5

790.000.000

62

ISUZU D-MAX LS 4X2 AT-C1

2.5

5

730.000.000

63

ISUZU D-MAX LS 4X2 AT-T1

2.5

5

730.000.000

64

ISUZU D-MAX LS 4X4 AT-C1

2.5

5

780.000.000

65

ISUZU D-MAX LS 4X4 AT-T1

2.5

5

780.000.000

66

LEXUS GS200t ARL10L-BEZQT

2.0

5

3,130,000,000

67

LEXUS RX350 AWD GGL25L-AWZGB

3.5

5

3,910,000,000

68

MERCEDES – BENZ A250

2.0

5

1,699,000,000

69

MERCEDES – BENZ C300 COUPE

2.0

4

2,699,000,000

70

MERCEDES – BENZ CLA250 COUPE

2.0

5

1,869,000,000

71

MERCEDES – BENZ CLS500 4MATIC

4.7

4

6,619,000,000

72

MERCEDES – BENZ E300

2.0

5

3,049,000,000

73

MERCEDES – BENZ GLE400 4MATIC Exclusive

3.0

5

3,929,000,000

74

MERCEDES – BENZ GLS350 d 4MATIC

3.0

7

4,029,000,000

75

MERCEDES – BENZ Ô TÔ NHÀ Ở LƯU ĐỘNG

3.0

4

5,296,000,000

76

MERCEDES – BENZ S500

4.7

4

9,149,000,000

77

MERCEDES – BENZ S500

4.7

5

9,149,000,000

78

MERCEDES – BENZ S500 4MATIC

4.7

4

9,149,000,000

79

MERCEDES – BENZ S500 4MATIC

4.7

5

9,149,000,000

80

MERCEDES – BENZ S500 Cabriolet

4.7

4

10,799,000,000

81

MERCEDES – BENZ S600 MAYBACH

6.0

4

14,169,000,000

82

MERCEDES – BENZ S600 MAYBACH

6.0

5

14,169,000,000

83

MERCEDES – BENZ S65 AMG

6.0

5

18,179,000,000

84

MERCEDES – BENZ V 250 AVANTGARDE

2.0

7

2,569,000,000

85

MERCEDES – BENZ V 250 AVANTGARDE

2.0

8

2,569,000,000

86

MITSUBISHI ATTRAGE A13ASNHHL

1.2

5

451,500,000

87

MITSUBISHI ATTRAGE GLS A13ASNHHL

1.2

5

451,500,000

88

MITSUBISHI ATTRAGE GLS A13ASTHHL

1.2

5

505,000,000

89

MITSUBISHI OUTLANDER

2.4

7

1,275,000,000

90

MITSUBISHI OUTLANDER-L

2.0

5

950,000,000

91

MITSUBISHI PAJERO SPORT GLS KR5WGUPML

3.0

7

1,329,000,000

92

MITSUBISHI PAJERO SPORT GLS KS5WGUPML

3.0

7

1,488,000,000

93

MITSUBISHI PAJERO V93WLYXVUL

3.0

7

2,120,000,000

94

MITSUBISHI TRITON GLS KK1TJYHFPL

2.4

5

601,000,000

95

MITSUBISHI TRITON GLS KL1TJYHFPL

2.4

5

766,000,000

96

MITSUBISHI TRITON GLS KL3TJNHFPL

2.5

5

621,000,000

97

MITSUBISHI TRITON GLX KK3TJNUFL

2.5

5

550,000,000

98

MITSUBISHI TRITON GLX KK3TJYUFPL

2.5

5

601,000,000

99

NISSAN NAVARA E CVL4LZLD23IYP—-B

2.5

5

625,000,000

100

NISSAN NAVARA EL CVL4LNYD23IYP—-B

2.5

5

649,000,000

101

NISSAN NAVARA SL CVL2LSLD23F4P—-B

2.5

5

725,000,000

102

NISSAN NAVARA VL CVL2LHYD23PYN—-B

2.5

5

795,000,000

103

NISSAN NP300 NAVARA E CVL2LHYD23FYN—-A

2.5

5

625,000,000

104

NISSAN NP300 NAVARA EL CVL2LSLD23F4P—-A

2.5

5

649,000,000

105

NISSAN NP300 NAVARA SL CVL4LNYD23IYP—-A

2.5

5

725,000,000

106

NISSAN NP300 NAVARA VL CVL4LZLD23IYP—-A

2.5

5

795,000,000

107

PEUGEOT 2008 16G AT

1.6

5

1,110,000,000

108

PEUGEOT 208 16G AT HB

1.6

5

835,000,000

109

PEUGEOT 308 ALLURE 16G AT

1.6

5

1,280,000,000

110

PEUGEOT 308 GT Line 16G AT

1.6

5

1,355,000,000

111

PEUGEOT 508 16G AT

1.6

5

1,365,000,000

112

RENAULT DUSTER

2.0

5

752,000,000

113

RENAULT TALISMAN

1.6

5

1,495,600,000

114

SSANGYONG TIVOLI

1.6

5

561,000,000

115

SUBARU FORESTER 2.0i-L AWD

2.0

5

1,323,000,000

116

SUBARU FORESTER 2.0-XT AWD

2.0

5

1,533,000,000

117

SUBARU LEVORG 1.6GT-S AWD

1.6

5

1,397,500,000

118

SUBARU OUTBACK 2.5i-S AWD

2.5

5

1,632,000,000

119

SUZUKI VITARA YD21S

1.6

5

747,840,000

120

SUZUKI CIAZ(VC41S)

1.4

5

560,000,000

121

TOYOTA FORTUNER GUN165L-SDFLHU

2.4

7

981,000,000

122

TOYOTA FORTUNER TGN156L-SDTMKU

2.7

7

1,308,000,000

123

TOYOTA FORTUNER TGN166L-SDTSKU

2.7

7

1,149,000,000

124

TOYOTA HILUX E GUN135L-DTFSHU

2.4

5

697,000,000

125

TOYOTA HILUX G GUN126L-DTFMHU

2.8

5

806,000,000

126

TOYOTA HILUX G GUN126L-DTTHHU

2.8

5

870,000,000

127

MASERATI LEVANT MI56

3.0

5

5,500,000,000

128

MAZDA BT-50 UL7B

2.2

5

645,000,000

II. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB (đơn vị VNĐ)

1

CHEVROLET AVEO KLAS SN3/463

1.4

5

429,000,000

2

CHEVROLET AVEO KLAS SN3/464

1.4

5

465,000,000

3

FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT-1

1.5

5

699,000,000

4

FORD FOCUS DYB 5D M9DC AT-1

1.5

5

699,000,000

5

FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT

1.5

5

848,000,000

6

FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID

1.5

5

585,000,000

7

HYUNDAI SANTAFE DM2-W72FC5F-2

2.2

7

1,111,000,000

8

HYUNDAI SANTAFE DM3-W72FC5G-2

2.2

7

1,243,100,000

9

HYUNDAI SANTAFE DM5-W7L661F-2

2.4

7

1,063,000,000

10

HYUNDAI SANTAFE DM6-W7L661G-2

2.4

7

1,195,500,000

11

HYUNDAI ELENTRA AD-1.6GM-6MT-1

1.6

5

586,000,000

12

HYUNDAI ELENTRA AD-1.6GM-6AT-1

1.6

5

661,000,000

13

HYUNDAI ELENTRA AD-2.0NU-6AT-1

2.0

5

709,000,000

14

KIA RONDO 20G MT

2.0

7

624,000,000

15

KIA RONDO RP 20G E2 AT-2

2.0

7

679,000,000

16

KIA RONDO RP 20G E2 AT-1

2.0

7

822,000,000

17

KIA SORENTO 22D ATH

2.2

7

924,000,000

18

KIA RONDO 17D AT

1.7

7

809,000,000

19

MAZDA 6 20G AT GL1

2.0

5

925,000,000

20

MAZDA 6 20G AT GL2

2.0

5

970,000,000

21

MAZDA 6 25G AT GL3

2.5

5

1,115,000,000

22

MERCEDES – BENZ E 200 (213042 U032P0)

2.0

5

2,099,000,000

23

SUZUKI SWIFT RS

1.4

5

566,370,000

24

TOYOTA CAMRY 2.0 E ASV51L-JETNHU

2.0

5

1,098,000,000

III. Xe máy nhập khẩu.

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

Xe hai bánh KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000HH)

1043

399,000,000

2

Xe hai bánh KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000JH)

1043

439,000,000

3

Xe hai bánh KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000GFF)

1043

409,000,000

4

Xe hai bánh KAWASAKI Z1000 ABS (ZR1000GGF)

1043

409,000,000

5

Xe hai bánh KAWASAKI ZX-10R(ZX1000KFFA)

998

419,000,000

6

Xe hai bánh KAWASAKI Z1000SX ABS (ZXT00M)

1043

409,000,000

7

Xe hai bánh KAWASAKI Z650 ABS (ER650HH)

649

218,000,000

8

Xe hai bánh KAWASAKI Z900 ABS (ZR900BHF)

948

288,000,000

9

Xe hai bánh KAWASAKI Ninja 300 ABS (EX300BFFA)

296

149,000,000

10

Xe hai bánh KAWASAKI Ninja 300 ABS (EX300BGF)

296

149,000,000

11

Xe hai bánh KAWASAKI Ninja 300 ABS (EX300BGFA)

296

149,000,000

12

Xe hai bánh KAWASAKI ER-6N ABS (ER650F)

649

230,000,000

13

Xe hai bánh KAWASAKI Ninja ZX-10R (ZX1000S)

998

549,000,000

14

Xe hai bánh HONDA VARIO 125

124.88

40,000,000

15

Xe hai bánh HARLEY- DAVIDSON STREET GLIDE SPEACIAL

1754

1,298,900,000

IV. Xe máy lắp ráp trong nước.

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB (VNĐ)

1

Xe hai bánh HONDA JA364 BLADE

109.1

18,600,000

2

Xe hai bánh HONDA JA363 BLADE (D)

109.1

19,600,000

3

Xe hai bánh HONDA JA365 BLADE (C)

109.1

21,100,000

4

Xe hai bánh HONDA JA39 WAVE ALPHA

109.1

17,790,000

5

Xe hai bánh YAMAHA SIRIUS-B6A2

110.3

18,500,000

6

Xe hai bánh YAMAHA SIRIUS – B6A3

110,3

21,000,000

7

Xe hai bánh YAMAHA SIRIUS – B6A1

110.3

18,800,000

8

Xe hai bánh YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM5

125

41,400,000

9

Xe hai bánh SYM EX50

50

8,800,000

 

PHỤ LỤC II

SỬA ĐỔI GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ÔTÔ, XE MÁY
(Kèm theo Quyết định số 149/QĐ-BTC ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I. Ô tô 9 chỗ ngồi trở xuống nhập khẩu.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB sửa đổi (đơn vị VNĐ)

1962

MERCEDES – BENZ AMG GLS 63 4MATIC

5.5

7

11,949,000,000

1990

MERCEDES – BENZ C63S AMG

4.0

5

5,789,000,000

2015

MERCEDES – BENZ CLS400 COUPE

3.0

4

5,759,000,000

2075

MERCEDES – BENZ G63 AMG

5.5

5

10,219,000,000

2117

MERCEDES – BENZ GLS500 4MATIC

4.7

7

7,829,000,000

2200

MERCEDES – BENZ S500 4MATIC COUPE

4.7

4

10,479,000,000

2223

MERCEDES – BENZ S63 AMG 4MATIC

5.5

5

12,989,000,000

2350

MITSUBISHI MIRAGE A03AXNMHL

1.2

5

407,500,000

2354

MITSUBISHI MIRAGE GLX A03AXNMHL

1.2

5

407,500,000

II. Ô tô 9 ch ngi trở xung sản xuất, lắp ráp trong nước.

STT

Nhãn Hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (lít)

Số chỗ ngồi

Giá tính LPTB sửa đổi
(đơn vị VNĐ)

34

CHEVROLET SPARK VAN

0.8

2

259,000,000

383

MERCEDES – BENZ S500 (222182)

4.7

5

6,539,000,000

427

PEUGEOT 408 20G AT

2.0

5

650,000,000

446

SUZUKI SK410BV

1.0

2

253,890,000

III. Xe máy nhập khẩu

STT

Tên nhóm xe

Nhãn hiệu

Số loại/Tên thương mại

Thể tích làm việc (cm3)

Giá tính LPTB sửa đổi
(đơn vị VNĐ
)

30

Xe hai bánh APRILIA SPORTCITY 200

198

75,200,000

950

Xe hai bánh SUZUKI DZ250

249

99,000,000

157

Xe hai bánh DUCATI 959 Panigale

955

503,115,000

178

Xe hai bánh DUCATI MONSTER 821

821.1

380,418,000

184

Xe hai bánh DUCATI MULTISTRADA 1200

1198.4

540,500,000

185

Xe hai bánh DUCATI MULTISTRADA 1200 ENDURO

1198

654,415,000

187

Xe hai bánh DUCATI MULTISTRADA 1200 S

1198

605,378,000

189

Xe hai bánh DUCATI SCRAMBLER

803

291,000,000

205

Xe hai bánh DUCATI X DIAVEL

1262

643,365,000

206

Xe hai bánh DUCATI X DIAVEL S

1262

743,315,000

1109

Xe hai bánh YAMAHA TFX

149.8

75,240,000

QUYẾT ĐỊNH 149/QĐ-BTC NĂM 2017 SỬA ĐỔI DANH MỤC BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ Ô TÔ, XE MÁY KÈM THEO THÔNG TƯ 304/2016/TT-BTC DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 149/QĐ-BTC Ngày hiệu lực 24/01/2017
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Thuế - phí - lệ phí
Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 24/01/2017
Cơ quan ban hành Bộ tài chính
Tình trạng Hết hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn
Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản