QUYẾT ĐỊNH 1498/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 22/08/2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 22/08/2022

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1498/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 22 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đt đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đp, tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 315/TTr-STNMT ngày 30/6/2022 và Công văn số 1773/STNMT-CCQLĐĐ ngày 18/8/2022; của UBND huyện Bù Đp tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 21/3/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022: Chi tiết tại Phụ lục 03 kèm theo.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022: Năm 2022, huyện Bù Đp không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đốp được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đốp triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

2. UBND huyện Bù Đốp có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

c) Tổ chức thực hiện đấu giá theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.

Đối với các khu vực đấu giá thuộc trường hợp sắp xếp lại theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công và Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công: UBND huyện Bù Đốp tiếp tục lập phương án sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà đất theo Nghị định số 167/2017/NĐ-CP , Nghị định số 67/2021/NĐ-CP và trình UBND tỉnh phê duyệt trước khi thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất theo quy định.

d) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện trên và các quy định có liên quan.

đ) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản lý Khu kinh tế, Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đốp, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn của huyện Bù Đốp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
– Lưu: VT(BH-74-QĐ-
19/8).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 22 tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

38.008,46

1.437,09

4.233,98

4.907,51

13.810,70

3.959,75

4.661,90

4.997,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,342,63

1.127,76

3.714,11

4.114,84

12.309,72

2.758,73

4.199,25

4.118,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.471,09

183,42

311,29

256,55

53,00

197,23

275,72

193,88

 

Trong đó:

– Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

– Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.471,09

183,42

311,29

256,55

53,00

197,23

275,72

193,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

109,52

19,06

12,06

1,38

15,76

56,39

4,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

18.022,35

909,65

3.207,87

2.956,68

1.812,34

2.234,66

3.488,16

3.412,99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.680,22

138,64

815,27

5.700,40

260,43

331,64

433,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.575,89

3,52

4.534,60

37,77

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.598,94

1.598,94

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

170,46

15,63

44,25

2,84

50,65

47,33

9,76

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

313,10

82,83

205,16

25,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.665,83

309,33

519,86

792,67

1.500,97

1.201,01

462,65

879,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

273,62

3,06

0,66

94,99

86,34

12,16

63,40

13,01

2.2

Đất an ninh

CAN

4,70

3,24

0,13

0,54

0,13

0,13

0,20

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

108,94

39,94

69,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

197,51

19,26

3,40

50,91

53,07

55,69

7,94

7,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

337,91

10,10

13,19

109,86

72,27

92,83

9,82

29,84

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

182,96

5,18

174,20

1,56

2,02

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.833,01

154,47

148,92

385,70

1.069,90

326,26

156,23

591,53

 

Trong đó:

 

 

 

– Đất giao thông

DGT

1.033,67

88,62

89,29

191,85

149,72

272,31

105,55

136,33

 

– Đất thủy lợi

DTL

295,50

23,24

26,98

173,67

6,08

9,69

42,73

13,10

 

– Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,33

0,63

0,05

0,24

0,36

0,04

 

– Đất cơ sở y tế

DYT

4,51

1,98

0,50

0,24

0,95

0,21

0,39

0,24

 

– Đất cơ sở giáo dục

DGD

47,30

11,64

5,71

4,20

9,83

5,97

3,56

6,39

 

– Đất thể dục thể thao

DTT

17,00

1,30

1,73

1,05

2,00

0,48

10,43

 

– Đất công trình năng lượng

DNL

1.375,54

24,73

16,24

892,30

30,00

0,03

412,24

 

– Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,96

0,33

0,12

0,07

0,02

0,10

0,22

0,10

 

– Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

 

– Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

0,89

0,19

0,70

 

– Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,56

4,19

1,03

1,34

 

– Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,45

1,60

0,98

1,57

0,41

1,89

 

– Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,03

0,27

6,56

10,13

3,34

3,92

1,58

10,24

 

– Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

– Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

– Đất chợ

DCH

7,29

0,13

0,76

0,31

4,44

0,43

0,70

0,53

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9,08

0,32

1,61

1,54

0,78

0,65

0,94

3,24

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

83,61

6,92

0,48

76,10

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

394,07

63,48

37,17

33,52

54,76

89,19

115,96

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

72,58

72,58

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,23

10,17

3,78

4,50

1,09

16,50

4,44

3,75

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

11,11

2,47

3,28

2,33

3,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,34

0,34

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

409,89

26,68

92,46

28,311

78,29

32,99

125,60

25,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

596,78

191,89

32,74

351,33

3,33

17,48

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

105,49

0,05

75,41

25,39

4,39

0,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

3

Đất đô thị

KDT

1.437,09

1.437,09

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

20.822,60

1.204,93

3.635,44

3.578,74

2.021,15

2.713,89

3.912,16

3.756,30

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.256,11

138,64

818,79

10.235,00

260,43

331,64

471,62

6

Khu du lịch

KDL

0,89

0,19

0,70

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

108,94

39,94

69,00

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

197,51

19,26

3,40

50,91

53,07

55,69

7,94

7,24

11

Khu đô thị – thương mại – dịch vụ

KDV

1.437,09

1.437,09

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.448,52

167,89

240,85

202,34

353,12

205,53

278,79

13

Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

721,88

76,67

147,03

105,79

147,59

99,01

145,80

Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 22 tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TNG DIỆN TÍCH THU HI

 

1.251,49

27,950

11,880

438,800

236,720

406,500

91,770

37,870

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.197,89

25,600

11,600

402,600

236,720

392,630

91,090

37,650

1.1

Đất lúa nước

LUA

36,79

3,50

1,90

8,59

0,80

0,50

21,00

0,50

 

Trong đó:

– Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

– Đất trồng lúa còn lại

LUK

36,79

3,50

1,90

8,59

0,80

0,50

21,00

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,60

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

799,78

22,10

9,10

264,49

25,12

371,73

70,09

37,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

149,78

129,38

20,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

210,80

210,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,14

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

53,60

2,350

0,280

36,200

13,870

0,680

0,220

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

27,75

20,05

7,68

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,80

2,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

13,75

0,100

0,110

8,320

5,110

0,110

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

– Đất giao thông

DGT

10,27

0,05

0,05

5,07

5,05

0,05

 

– Đất thủy lợi

DTL

2,94

0,05

0,06

2,71

0,06

0,06

 

– Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

– Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

– Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,54

0,54

 

– Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

– Đất công trình năng lượng

DNL

 

– Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

– Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

 

 

– Đất có di tích lịch s – văn hóa

DDT

 

– Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

– Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

– Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

– Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

– Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

– Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,37

0,16

0,38

0,07

0,56

0,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,25

2,25

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,28

3,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,40

0,01

1,37

1,01

0,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

PHỤ LỤC 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP
(Kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 22 tháng năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Thanh Bình

Xã Tân Tiến

Xã Hưng Phước

Xã Phước Thiện

Xã Tân Thành

Xã Thanh Hòa

Xã Thiện Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phnông nghiệp

NNP/PNN

1.463,15

55,01

41,45

426,15

271,03

417,99

119,59

131,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

36,79

3,50

1,90

8,59

0,80

0,50

21,00

0,50

 

Trong đó:

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

36,79

3,50

1,90

8,59

0,80

0,50

21,00

0,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,60

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.054,56

51,51

38,95

288,04

48,95

397,09

98,59

131,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

149,78

129,38

20,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

221,28

221,28

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,14

0,14

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

186,12

186,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

186,12

186,12

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất 

PKO/OCT

3,60

1,75

0,40

0,30

0,86

0,29

Ghi chú:

– (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sảnđất làm muối và đất nông nghiệp khác.

– PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

QUYẾT ĐỊNH 1498/QĐ-UBND PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NGÀY 22/08/2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐỐP, TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số, ký hiệu văn bản 1498/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 22/08/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 22/08/2022
Cơ quan ban hành Bình Phước
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản