QUYẾT ĐỊNH 150/QĐ-UBND NGÀY 13/01/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 13/01/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 150/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 13 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 11/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam gồm: 01 thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh); 39 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (24 thủ tục cấp tỉnh, 14 thủ tục cấp huyện, 01 thủ tục cấp xã) và 02 thủ tục hành chính thay thế (cấp huyện).

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: đăng tải nội dung Quyết định lên trang văn bản pháp luật của tỉnh tại địa chỉ: https://qppl.quangnam.gov.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

– Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: tructq1@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất là 03 ngày làm việc kể từ khi Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.

– Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

– Sửa đổi, bổ sung 38 thủ tục hành chính (23 thủ tục hành chính cấp tỉnh: số thứ tự 2, 4, ,8, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 mục I, phần A; 14 thủ tục hành chính cấp huyện: số 2, 6, 7, 8, 9, 12, 16, 18, 19, 21, 22, 24, 25, 27 mục I, phần B; 01 thủ tục hành chính cấp xã: số 1 mục I, phần C tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam).

– Thay thế 2 thủ tục hành chính cấp huyện: số thứ tự 17, 28 mục I, phần B tại Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 3677/QĐ- UBND ngày 06/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Cục Kiểm soát thủ tục hành chính-VPCP;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
– Sở Nội vụ;
– Trung tâm Phục vụ HCC (niêm yết);
– Trung tâm QTI (QL-VH);
– PCVP- Lê Ngọc Quảng;
– Lưu: VT, NCKS(Trực).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày  tháng 01 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành

TT

 TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Cơ quan thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực đất đai

1

1.010200

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

20 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

(Không)

– Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

– Nghị định số 148/2020/NĐ- CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Cơ quan thực hiện

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Ghi chú

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (24 THỦ TỤC)

Lĩnh vực đất đai

1

1.003010.000 .00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

20 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

1.005398.000 .00.00.H47

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

30 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

1.004238.000 .00.00.H47

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

03 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

1.004277.000 .00.00.H47

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lỡ tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5

1.004221.000
.00.00.H47

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6

1.004203.000 .00.00.H47

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

1.004199.000 .00.00.H47

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

07 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

-Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8

1.004193.000 .00.00.H47

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

10 ngày

(1) UBND cấp tỉnh

(2) UBND cấp huyện

(3) Sở Tài nguyên và Môi trường

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9

1.003003.000 .00.00.H47

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

10

1.002973.000 .00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

20 ngày

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

11

1.002962.000 .00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

20 ngày

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

12

1.002277.000 .00.00.H47

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

13

1.002273.000 .00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

– Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ.

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

14

1.002993.000 .00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

15 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

15

2.000889.000 .00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

10 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

16

1.001991.000 .00.00.H47

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm

20 ngày

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

17

1.000880.000 .00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

10 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

18

1.001134.000 .00.00.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

20 ngày

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

19

1.005194.000 .00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

10 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

20

1.001980.000 .00.00.H47

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

10 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

21

1.001009.000 .00.00.H47

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

10 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

22

1.001990.000 .00.00.H47

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

07 ngày

UBND cấp tỉnh hoặc UBND cấp huyện, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

-Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

23

1.003013.000 .00.00.H47

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

10 ngày

Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

24

1.004217.000 .00.00.H47

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

07 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (14 THỦ TỤC)

Lĩnh vực đất đai

1

2.001234.000 .00.00.H47

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

30 ngày

Phòng Tài nguyên và Môi trường

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

1.003886.000 .00.00.H47

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

03 ngày

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

3

1.003877.000. 00.00.H47

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

10 ngày

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

4

1.003855.000. 00.00.H47

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

10 ngày

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5

1.003000.000 .00.00.H47

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

15 ngày

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

6

1.002335.000 .00.00.H47

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

30 ngày

UBND cấp huyện

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

7

1.002291.000 .00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

30 ngày

UBND cấp huyện

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8

1.002277.000 .00.00.H47

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

15 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9

2.000955.000 .00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

15 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

10

1.003907.000 .00.00.H47

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

30 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

11

2.000365.000 .00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

15 ngày

UBND cấp huyện hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

12

2.000410.000 .00.00.H47

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

10 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

13

1.000755.000 .00.00.H47

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

30 ngày

UBND cấp huyện

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

14

1.003595.000 .00.00.H47

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

05 ngày

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Lĩnh vực đất đai

1

1.003554.000 .00.00.H47

Hòa giải tranh chấp đất đai

45 ngày

UBND cấp xã

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

3. Danh mục thủ tục hành chính thay thế

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Thời gian giải quyết

Phí, lệ phí

Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 THỦ TỤC)

I

Lĩnh vực đất đai

1

1.002314. 000.00.00 .H47

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

20 ngày

– Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh.

– Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh.

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTNMT ngày 02/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

1.003572. 000.00.00 .H47

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt)

10 ngày

Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh. – Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.

– Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.

– Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ.

– Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ.

– Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

– Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

QUYẾT ĐỊNH 150/QĐ-UBND NGÀY 13/01/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
Số, ký hiệu văn bản 150/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 13/01/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Bộ máy hành chính
Ngày ban hành 13/01/2022
Cơ quan ban hành Quảng Nam
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản