QUYẾT ĐỊNH 1516/QĐ-UBND NGÀY 23/08/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 23/08/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1516/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 23 tháng 8 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Bình Phước thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2021, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy Danh mục các dự án thu hi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 02/7/2021 của HĐNtỉnh Bình Phước về việc thông qua Danh mục bổ sung các dự án cn thu hi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua Danh mục các dự án cn thu hi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hi đất quá 03 năm chưa thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 344/TTr-UBND ngày 11/7/2022 và UBND huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 27/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bù Đăng với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Đến năm 2030, trên địa huyện Bù Đăng không còn đất chưa sử dụng.

4. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đăng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2021.

Điều 2. Sau khi Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Đăng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan chỉ đạo, kiểm tra việc chuyển đổi đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa theo đúng quy hoạch được phê duyệt và đảm bảo đúng các thủ tục, trình tự theo quy định.

b) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.

c) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Đăng triển khai thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,

d) Khi Chính phủ phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, tham mưu UBND tỉnh phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất cho các huyện, thị xã, thành phố và hướng dẫn các địa phương lập hồ sơ điều chỉnh lại Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng trình tự quy định.

2. UBND huyện Bù Đăng:

a) Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Báo cáo, trình HĐND huyện Bù Đăng xem xét điều chỉnh lại Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 09/11/2021 cho phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.

c) Khi Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021 – 2025 được phê duyệt mà chỉ tiêu sử dụng đất phân bổ cho huyện Bù Đăng khác với chỉ tiêu đã được phê duyệt thì UBND huyện Bù Đăng phải lập điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trình UBND tỉnh phê duyệt cho phù hợp.

d) Chỉ đạo việc lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Bù Đăng.

đ) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; UBND huyện Bù Đăng chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc rà soát, kiểm tra hiện trạng sử dụng và chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa để thực hiện các công trình, dự án. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất, đất trồng lúa phải đảm bảo đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 58 Luật Đất đai năm 2013.

e) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

f) Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mt cân đi trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

g) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

h) Định kỳ hàng năm, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Thường trực Tỉnh ủy;
– Thường trực HĐND tỉnh;
– Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
– Như Điều 3;
– Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
– Lưu: VT(BH-78-QĐ-05/8).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Huỳnh Anh Minh

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23 tháng năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Cơ cấu  (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đức Phong

Xã Bình Minh

Xã Bom Bo

Xã Đăk Nhau

Xã Đăng Hà

Xã Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

Xã Đức Liễu

Xã Đường 10

Xã Minh Hưng

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Phú Sơn

Xã Phước Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Thọ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

150,078,42

100

1.101,18

13.573,68

11.013,18

9.746,13

16.657,31

8.629,96

10,740,91

8.783,35

8.501,24

5.882,91

4.755,09

8.666,02

12.277,16

8.131,08

13.867,93

7.751,28

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đt nông nghiệp

NNP

121.255,30

80,79

82,82

10,095,70

8.360,04

8.819,06

15.234,73

7.486,16

9.613,13

4.271,67

7.378,52

2.988,51

3.927,78

6.838,35

11.440,91

6.021,77

12.156,67

6.539,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

824,42

0,55

3,50

625,08

137,26

3,29

45,53

9,77

 

Trong đó:

– Đất chuyên trng lúa nước

LUC

0,00

 

– Đất trng lúa còn li

LUK

824,42

0,55

3,50

625,08

137,26

3,29

45,53

9,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,64

0,19

10,91

49,46

9,27

3,83

31,30

3,80

10,67

33,29

24,61

13,99

45,05

5,96

40,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

67.007,83

44,65

58,75

3.416,56

4.568,76

4.733,45

2.963,63

7.226,73

3.818,86

4.187,11

4.088,25

2.683,46

3.791,71

2.221,99

4.494,12

4.262,76

8.975,91

5.515,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.535,43

13,02

5.631,07

3.659,38

1.612,91

2.026,51

20,86

2.500,97

20,86

1.973,12

592,30

973,33

524,12

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

4.382,51

2,92

4.382,51

1.6

Đất rng sản xuất

RSX

27.727,00

18,48

891,72

46,77

2.358,41

7.071,91

30,03

3.740,39

786,01

111,16

4.283,94

4.752,75

1.101,87

2.151,94

400,11

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.618,51

1,08

303,51

484,06

106,07

482,77

67,72

20,60

153,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

86,02

0,06

0,90

5,86

14,09

10,84

10,02

5,46

0,31

0,44

28,20

9,87

0,03

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.409,44

0,94

8,76

106,89

70,00

114,29

173,67

50,00

23,57

43,00

199,92

318,43

175,44

30,67

35,84

58,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

28.823,13

19,21

1.018,37

3.477,99

2.653,15

927,07

1.422,59

1.143,80

1.127,78

4.511,68

1.122,71

2.894,40

827,31

1.827,67

836,25

2.109,31

1.711,26

1.211,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.344,31

1,56

26,12

2,24

0,85

350,00

145,64

300,00

5,35

1.280,00

230,00

4,11

2.2

Đất an ninh

CAN

13,39

0,01

8,62

0,30

0,30

0,35

0,50

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,30

0,32

0,30

0,30

0,30

0,30

2.4

Đất khcông nghiệp

SKK

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

147,00

0,10

70,00

77,00

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.165,32

0,78

110,57

41,56

21,53

11,66

22,05

25,73

66,51

265,04

21,29

182,93

14,97

142,95

28,59

22,29

144,71

42,94

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.555,40

1,04

30,20

60,64

27,25

2,95

63,66

18,64

22,99

455,44

10,59

183,01

42,70

293,60

31,51

29,51

165,95

116,76

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

281,00

0,19

10,00

75,00

60,00

16,00

5,00

40,00

20,00

15,00

40,00

2.2

Đất sản xuất vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

23,39

0,02

7,00

2,16

14,23

2.9

Đt phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tnh, cp huyện,cấp xã

DHT

16.402,30

10,93

471,08

3.075,16

2.272,35

370,39

674,44

631,99

385,57

2.291,06

810,51

1.976,62

456,05

808,42

474,64

476,42

644,86

582,74

 

– Đất giao thông

DGT

4.240,11

2,83

243,99

173,87

157,54

233,83

152,64

347,68

176,26

471,46

218,12

282,46

198,38

379,96

286.47

218,82

347,88

350,77

 

– Đất thủy lợi

DTL

2.565,43

1,71

71,14

89,01

343,96

71,67

489,65

0,02

113,76

218,88

246,83

6,34

197,90

352.53

61,40

79,20

146,47

76,67

 

– Đất cơ sở văn hóa

DVH

22,74

0,02

5,65

0,50

0,67

0,86

0,53

0,50

0,50

9,15

0,60

0,52

0,60

0,66

0,50

0,50

0,50

0,50

 

– Đất cơ sở y tế

DYT

43,28

0,03

2,86

0,72

0,75

1,14

0,59

0,60

0,85

28,38

1.91

0,91

0,75

0,50

0,93

0,67

1,07

0,64

 

– Đt cơ sở giáo dục

DGD

287,37

0,19

76,59

13,51

15,37

9,94

14,62

3,66

7,23

16,56

15,08

21,94

14,18

16,97

12,73

15,75

19,49

13,77

 

– Đất thể dục thể thao

DTT

164,61

0,11

23,29

7,64

8,54

8,57

7,24

7,81

6,23

29,65

7,62

9,20

8,35

7,90

7,98

8,94

8,15

7,52

 

– Đất công trình năng lượng

DNL

8.501,37

5,66

0,71

2.687,84

1.730,95

20,00

0,28

231,01

30,65

1.494,94

304,56

1.607,05

23,58

23,52

73,11

139,70

72,50

60,96

 

– Đt công trình bưu chính viễn thông

DBV

3,73

0,00

0,29

0,20

1,28

0,06

0,17

0,60

0,08

0,21

0,06

0,18

0,49

0,08

0,03

 

– Đất xây dựng kho lưu trữ quốc gia

DKG

0,00

 

– Đất có di tích lịch sử – văn hóa

DDT

164,91

0,11

40,00

77,42

10,55

2,39

14,50

20,05

 

– Đt bãi thải, xử lý cht thi

DRA

75,35

0,05

2,78

0,56

1,90

1,00

14,00

0,36

4,83

1,79

13,00

4,70

13,00

14,76

2,69

 

– Đất cơ sở tôn giáo

TON

51,51

0,03

4,82

3,32

3,45

1,72

3,50

1,46

4,19

2,06

2,93

2,12

1,26

3,34

6,84

0,71

4,45

5,34

 

– Đất làm nghĩa, trang nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

262,61

0,17

1,24

15,77

10,01

18,35

3,56

24,76

34,48

13,11

4,81

18,28

4,14

9,09

24,15

8,60

8,99

63,27

 

– Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

 

– Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,00

 

– Đất chợ

DCH

19,26

0,01

0,49

2,79

0,35

1,13

0,79

0,50

0,33

1,45

3,87

0,22

2,00

0,89

0,36

3,05

0,46

0,59

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

65,50

0,04

2,00

20,00

20,00

3,50

20,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

34,62

0,02

4,13

0,20

1,99

2,21

3,16

3,12

2,59

2,18

1,31

1,92

0,62

2,31

1,67

1,38

2,61

3,20

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

21,92

0,01

14,23

2,06

2,00

1,55

2,08

2.13

Đất ở tại ng thôn

ONT

3.112,40

2,07

207,97

236,64

256,71

97,33

113,18

130,18

552,87

143,79

354,77

117,13

197,52

100,19

116,62

320,81

166,69

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

955,35

0,64

255,35

700,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

66,81

0,04

20,59

0,82

0,99

2,49

2,16

6,04

1,55

1,97

0,97

0,47

2,56

3,57

0,80

0,80

5,80

15,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,01

0,00

0,71

0,06

1,17

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

1,23

0,00

0,72

0,30

0,21

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, sui

SON

2.410,37

1,61

63,24

89,09

83,94

203,18

144,54

171,04

157,08

152,83

128,61

26,52

189,29

288,22

138,23

158,74

195,86

219,96

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

217,76

0,15

2,78

10,11

35,00

32,92

3,68

69,00

44,70

19,57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

0,00

0,03

0,60

1,00

0,22

0,60

0,30

0,30

3

Đất chưa sử dụng

CSD

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

3

Đt đô thị

KDT

9.884,53

6,59

1.101,18

 

 

8.783,35

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nưc, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

67.832,26

45,20

62,24

4.359,18

4.600,85

7.091,86

6.683,19

7.394,02

6.387,86

4.387,11

4.852,37

2.528,99

3.900,02

4.606,34

8.693,66

5.359,18

9.940,69

5.764,40

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đdụng, rừng sản xuất)

KLN

51.644,94

34,41

5.631,07

3.674,06

1.612,91

8.359,95

3.197,90

20,86

2.526,15

20,86

2,84

2.199,59

2.526,32

597,75

2.170,27

675,60

6

Khu du lịch

KDL

776,14

0,52

40,00

190,46

2,00

463,23

20,00

2,39

18,00

20,00

20,05

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

147,00

0,10

70,00

365,67

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

9.884,53

6,59

1.101,18

8.783,35

10

Khu thương mại – dịch vụ

KTM

1.184,58

0,79

111,05

44,34

21,88

12,79

22,84

26,23

66,84

266,49

25,17

183,15

16,97

143,84

28,95

25,35

145,17

43,52

11

Khu đô thị – thương mại – dịch vụ

KDV

10,674,24

7,11

1.101,18

41,56

21,53

11,66

22,05

25,73

66,51

8.783,35

21,29

182,93

14,97

142,95

28,59

22,29

144,71

42,94

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

10,262,43

6,84

 

577,26

769,58

589,41

771,67

484,07

453,73

1.225,45

644,82

606,18

543,13

965,49

479,37

445,93

877,25

640,41

13

Khu nhà ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.637,60

3,09

 

268,60

263,88

259,67

160,99

131,82

153,18

908,31

154,38

449,11

159,83

491,12

131,70

146,12

486,76

283,45

Ghi chú: (*) Không tng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC 02:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành cnh

Thị trấn Đức Phong

 Bình Minh

 Bom Bo

Xã Đăk Nhau

Xã Đăng Hà

 Đoàn Kết

Xã Đồng Nai

Xã Đức Liễu

Xã Đường 10

 Minh Hưng

Xã Nghĩa Bình

Xã Nghĩa Trung

Xã Phú Sơn

Xã Phước Sơn

Xã Thống Nhất

Xã Thọ Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… (20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

14.888,84

743,19

477,10

687,18

566,30

1.155,38

522,99

764,38

2.571,70

598,96

983,14

496,58

1.277,50

419,75

1.668,03

1.214,90

741,75

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

35,92

7,00

10,62

13,30

5,00

 

Trong đóĐất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

188,57

15,07

10,00

3,00

28,10

20,00

52,40

20,00

20,00

20,00

1.3

Đt trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13.153,87

721,12

477,10

643,66

533,19

1.126,30

480,69

625,55

2.518,80

525,82

958,14

490,88

1.242,08

317,54

648,83

1.191,12

653,05

1.4

Đốt rừng phòng hộ

RPH/PNN

83,44

20,15

4,40

20,12

13,62

23,25

1,90

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

1.393,76

13,38

28,71

13,46

98,71

59,52

 

5,70

34,S4

58,96

1.000,00

11,78

68,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

33,28

2,00

0,90

0,50

0,58

19,20

10,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5.177,44

83,90

835,00

404,00

1.039,97

454,57

788,00

360,00

1.045,00

167,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rng

LUA/LNP

2.3

Đt trng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đt trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đt nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5.177,44

83,90

835,00

404,00

1.039,97

454,57

788,00

360,00

1.045,00

167,00

 

Trong đó: đt có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

3

Đt phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyn sang đất 

PKO/OCT

8,24

1,82

1,74

0,93

0,77

2,15

0,02

0,20

0,25

0,36

Ghi chú:

– (a) gồm sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sn, đt làm muối và đất nông nghiệp khác.

– PKO là đt phi nông nghiệp không phải là đất ở.

QUYẾT ĐỊNH 1516/QĐ-UBND NGÀY 23/08/2022 PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
Số, ký hiệu văn bản 1516/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 23/08/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bất động sản
Ngày ban hành 23/08/2022
Cơ quan ban hành Cơ quan tỉnh
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản