QUYẾT ĐỊNH 1539/QĐ-UBND NGÀY 30/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1539/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 791/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 802/QĐ-BKHCN ngày 23/5/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 908/QĐ-BKHCN ngày 03/6/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới, TTHC sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 01 TTHC và 01 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ.
2. Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thứ tự số 9 mục IV phần B của Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
3. Bãi bỏ 03 TTHC lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ số thứ tự 18, 19 và 20 mục I phần B và 03 TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng số thứ tự 3, 7, 8 mục IV phần B của Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
4. Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ số thứ tự 5,6,7 phần A và 03 quy trình nội bộ số thứ tự 28, 32, 33 phần C ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực khoa học và công nghệ thực hiện tại cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc các sở, ban, ngành, Giám đốc Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – VP.Chính phủ (Cục KSTTHC); – TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; – Như Điều 3; – Trung tâm Công báo – Tin học tỉnh; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Lưu: VT, TTPVHCC. |
CHỦ TỊCH Trần Văn Hiệp |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1539/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thực thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Mã TTHC 1.001536 |
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
Thông tư số 05/2022/TT-KHCN ngày 31/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn sử dụng Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thứ tự số 9 mục IV phần B của Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm/cách thực thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia.
Mã TTHC 2.001269 |
Hằng năm |
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng. |
Không |
– Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
– Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN ngày 26/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về giải thưởng chất lượng quốc gia. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (06 TTHC)
Bãi bỏ 03 TTHC lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ số thứ tự 18, 19 và 20 mục I phần B và 03 TTHC lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng số thứ tự 3, 7, 8 mục IV phần B của Danh mục TTHC ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
TT |
Mã hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.005360 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Thông tư số 03/2022/TT-BKHCN ngày 20/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về giám định tư pháp trong hoạt động khoa học và công nghệ. |
2 |
2.000228 |
Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | Thông tư số 03/2022/TT-BKHCN ngày 20/4/2022. |
3 |
1.000142 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Thông tư số 02/2020/TT-BKHCN ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn thi hành khoản 1 Điều 41 Nghị định số 70/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước. |
4 |
1.000438 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | Khoản 4 Điều 2 Nghị định số 13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường. |
5 |
2.001268 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa. |
6 |
2.002118 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ | Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ. |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý |
Trung tâm PVHCC |
01 ngày làm việc |
B2 |
Giải quyết hồ sơ |
Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ |
34 ngày làm việc |
B3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức |
Trung tâm PVHCC |
|
QUYẾT ĐỊNH 1539/QĐ-UBND NGÀY 30/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1539/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 30/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 30/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |