QUYẾT ĐỊNH 155/QĐ-BTP NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2018
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 155/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2018
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2018 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
BỘ TRƯỞNG
Lê Thành Long |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTP ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văne bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1 |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2010/TTLT- BTP-BTC-BNV ngày 04/5/2010 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 74/2009/QĐ-TTg ngày 07/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định về chế độ bồi dưỡng giám định tư pháp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
I.2. LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||
2 |
Luật |
Số 35/2009/QH12 ngày 18/6/2009 |
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội |
01/7/2018 |
3 |
Nghị định |
Số 16/2010/NĐ-CP ngày 03/3/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật trách nhiệm bồi thường nhà nước |
01/7/2018 |
4 |
Thông tư |
Số 03/2013/TTBTP ngày 31/01/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước |
14/9/2018 |
5 |
Thông tư liên tịch |
Số 04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày 01/02/2013 |
Hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước |
14/9/2018 |
6 |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2014/TTLT-BTP-TTCP-BQP ngày 14/02/2014 |
Hướng dẫn khiếu nại, giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước |
14/9/2018 |
7 |
Thông tư |
Số 13/2015/TT-BTP ngày 29/9/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2013/TT-BTP ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước |
14/9/2018 |
8 |
Thông tư liên tịch |
Số 16/2014/TTLT-BTP-BQP ngày 19/11/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 04/2013/TTLT-BTP-BQP ngày 01/02/2013 của Bộ Tư pháp và Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện quản lý nhà nước về công tác bồi thường trong hoạt động thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước |
14/9/2018 |
9 |
Thông tư liên tịch |
Số 17/2015/TTLT-BTP-BQP ngày 07/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước |
14/9/2018 |
10 |
Thông tư liên tịch |
Số 18/2015/TTLT-BTP-BTC-TTCP ngày 14/12/2015 |
Hướng dẫn thực hiện trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2018/TT-BTP ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực bồi thường nhà nước |
14/9/2018 |
I.3. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |||||
11 |
Thông tư |
Số 22/2010/TT-BTP ngày 06/12/2010 |
Hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án | Được thay thế bằng Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại các Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
04/8/2018 |
12 |
Thông tư |
Số 05/2011/TT-BTP ngày 16/02/2011 |
Hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp | Được thay thế bằng Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
04/8/2018 |
13 |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-BTP ngày 26/02/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án | Được thay thế bằng Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
04/8/2018 |
14 |
Thông tư |
Số 11/2015/TT-BTP ngày 01/9/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2014/TT-BTP ngày 26 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2011/TT-BTP ngày 16 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số vấn đề về đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án theo phương thức trực tiếp, bưu điện, fax, thư điện tử tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp và Thông tư số 22/2010/TT-BTP ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án | Được thay thế bằng Thông tư số 08/2018/TT-BTP ngày 20/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn về đăng ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin về đăng ký biện pháp bảo đảm tại Trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp |
04/8/2018 |
I.4. LĨNH VỰC HỘ TỊCH, CHỨNG THỰC | |||||
15 |
Thông tư |
Số 07/2002/TT-BTP ngày 16/12/2002 |
Về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật hôn nhân và gia đình về quan hệ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
I.5. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |||||
16 |
Chỉ thị của TTgCP |
Số 24/1998/CT-TTg ngày 19/6/1998 |
Về việc xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước của làng, bản, thôn, ấp, cụm dân cư | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2018/QĐ-TTg ngày 08/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng, thực hiện hương ước, quy ước |
01/7/2018
|
I.6. LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | |||||
17 |
Thông tư |
Số 04/1999/TT-BTP ngày 11/01/1999 |
Về chế độ sử dụng máy điện thoại trong các tòa án nhân dân và cơ quan thi hành án dân sự địa phương | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
18 |
Quyết định |
Số 1145/2005/QĐ-BTP ngày 18/5/2005 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Hội đồng tuyển chọn Chấp hành viên cơ quan thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
19 |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2005/TT-BTP ngày 24/6/2005 |
Hướng dẫn tuyển chọn bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức chức danh chấp hành viên | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
20 |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2005/TTLT-BTP-BTC ngày 16/9/2005 |
Hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý, cấp phát thẻ chấp hành viên, trang phục, phù hiệu của công chức làm công tác thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
21 |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2006/TTLT-BTP-BNV-BTC ngày 23/5/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 233/2005/QĐ-TTg ngày 26 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với Chấp hành viên và Công chứng viên | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
22 |
Thông tư liên tịch |
Số 05/2006/TTLT-BTP-BCA ngày 29/8/2006 |
Hướng dẫn việc trang bị, quản lý và sử dụng công cụ hỗ trợ của cơ quan thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
23 |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2007/TTLT-BTP-BNV ngày 29/3/2007 |
Hướng dẫn về tổ chức, cán bộ của Thi hành án dân sự tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
24 |
Thông tư liên tịch |
Số 09/2008/TTLT-BTP-BNV-BTC ngày 27/11/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 86/2007/QĐ-TTg ngày 11 tháng 6 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp trách nhiệm theo nghề đối với thẩm tra viên thi hành án dân sự | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
I.7. LĨNH VỰC THI ĐUA – KHEN THƯỞNG | |||||
25 |
Quyết định |
Số 101/2005/QĐ-BTP ngày 02/3/2005 |
Về việc ban hành Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Tư pháp” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2018/TT-BTP ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Tư pháp” |
21/7/2018 |
26 |
Quyết định |
Số 04/2008/QĐ-BTP ngày 19/3/2008 |
Về việc ban hành Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Tư pháp” | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2018/TT-BTP ngày 07/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Tư pháp” |
21/7/2018 |
I.8. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ | |||||
27 |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2010/TTLT-BTP-BNV ngày 17/6/2010 |
Hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, quản lý và sử dụng viên chức đối với các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Tư pháp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
I.9. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||
28 |
Luật |
Số 69/2006/QH11 ngày 29/06/2006 |
Trợ giúp pháp lý | Được thay thế bởi Luật trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017 của Quốc hội |
01/01/2018 |
29 |
Nghị định |
Số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trợ giúp pháp lý | Được thay thế bằng Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý |
01/01/2018 |
30 |
Nghị định |
Số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trợ giúp pháp lý | Được thay thế bằng Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý |
01/01/2018 |
31 |
Nghị định |
Số 80/2015/NĐ-CP ngày 17/9/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trợ giúp pháp lý | Được thay thế bằng Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý |
01/01/2018 |
32 |
Thông tư liên tịch |
Số 11/2013/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC ngày 04/7/2013 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của pháp luật về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng | Được thay thế bằng Thông tư liên tịch số 10/2018/TTLT-BTP-BCA-BQP-BTC-VKSNDTC-TANDTC ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao và Chánh án Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn thực hiện một số quy định về trợ giúp pháp lý trong hoạt động tố tụng |
01/9/2018 |
33 |
Thông tư |
Số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008 |
Hướng dẫn về nghiệp vụ và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý | Được thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
12/10/2018 |
34 |
Thông tư |
Số 07/2012/TT-BTP ngày 30/7/2012 |
Hướng dẫn về cộng tác viên trợ giúp pháp lý của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước
|
Được thay thế bằng Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
01/01/2018 |
35 |
Thông tư |
Số 02/2013/TT-BTP ngày 05/01/2013 |
Ban hành Bộ Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý | Được thay thế bởi Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý |
12/10/2018 |
36 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp |
Số 03/2007/QĐ-BTP ngày 01/6/2007 |
Về việc ban hành một số biểu mẫu dùng trong hoạt động trợ giúp pháp lý | Được thay thế bằng Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
01/01/2018 |
37 |
Quyết định |
Số 02/2008/QĐ-BTP ngày 28/02/2008 |
Ban hành Quy chế mẫu về tổ chức và hoạt động của Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
15/11/2018 |
38 |
Quyết định |
Số 03/2008/QĐ-BTP ngày 28/02/2008 |
Ban hành Điều lệ mẫu về tổ chức và hoạt động của Câu lạc bộ trợ giúp pháp lý | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
15/11/2018 |
39 |
Quyết định |
Số 07/2008/QĐ-BTP ngày 05/12/2008 |
Ban hành Quy chế bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
15/11/2018 |
40 |
Quyết định |
Số 08/2008/QĐ-BTP ngày 08/12/2008 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ Trợ giúp pháp lý Việt Nam | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
15/11/2018 |
41 |
Quyết định |
Số 10/2008/QĐ-BTP ngày 10/12/2008 |
Về việc phê duyệt Đề án bồi dưỡng nghiệp vụ trợ giúp pháp lý giai đoạn 2008-2010, định hướng đến năm 2015 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
15/11/2018 |
42 |
Quyết định |
Số 08/2006/QĐ-BTP ngày 15/11/2006 |
Ban hành Kế hoạch của ngành Tư pháp thực hiện Chỉ thị số 35/2006/ CT-TTg ngày 13/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai thi hành Luật trợ giúp pháp lý | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
15/11/2018 |
I.10. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ | |||||
43 |
Thông tư |
Số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 |
Hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
44 |
Thông tư |
Số 19/2014/TT-BTP ngày 15/9/2014 |
Quy định về nhập, đăng tải, khai thác dữ liệu thủ tục hành chính trên cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và quản lý Cơ sở dữ liệu về thủ tục hành chính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
45 |
Thông tư |
Số 25/2014/TT-BTP ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn kiểm tra việc thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành |
20/3/2018 |
Tổng số (I): 45 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/20181
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
[1] Bao gồm các văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng chưa được công bố
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 155/QĐ-BTP ngày 28/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
I.1. LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP | |||||
1 |
Nghị định |
– Số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013;
– Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư
|
Điều 43 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật luật sư | 25/11/2018 |
2 |
Nghị định |
– Số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011
– Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại |
– Điểm d khoản 1 Điều 8;
– Điểm đ khoản 1 Điều 10; – Điểm b, c và e khoản 2 Điều 21; – Điểm b, điểm d khoản 2 Điều 22. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 124/2018/NĐ-CP ngày 19/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28 tháng 7 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật trọng tài thương mại. | 19/9/2018 |
I.2. LĨNH VỰC HỘ TỊCH – QUỐC TỊCH – CHỨNG THỰC | |||||
3 |
Thông tư liên tịch |
– Số 05/2010/TTLT-BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010;
– Hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam |
– Nội dung “giải quyết việc nhập quốc tịch Việt Nam cho những người không quốc tịch theo Điều 22 Luật quốc tịch Việt Nam; đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam” tại Điều 1;
– Điều 7; – Cụm từ “đăng ký giữ quốc tịch Việt Nam” tại Điều 8, Điều 12. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành | 20/3/2018 |
I.3. LĨNH VỰC HÌNH SỰ – HÀNH CHÍNH | |||||
4 |
Bộ luật |
– Số 100/2015/QH13 ngày 27/11/2015
– Hình sự |
– Điều 292;
– Bỏ cụm từ “; tài sản là kỷ vật, di vật, đồ thờ cúng có giá trị đặc biệt về mặt tinh thần đối với người bị hại” tại điểm d khoản 1 Điều 172 và điểm d khoản 1 Điều 174; – Bỏ cụm từ “hoặc vật có giá trị lịch sử, văn hóa” tại khoản 1 Điều 176 và khoản 1 Điều 177; – Bỏ điểm đ khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 172; điểm g khoản 2, điểm b khoản 3, điểm b khoản 4 Điều 174; – Bỏ dấu “,” sau cụm từ “200.000.000 đồng” tại khoản 1 Điều 176; – Bỏ cụm từ “của Nhà nước” tại tên điều Điều 220 và Điều 221; – Bỏ từ “các” trước cụm từ “quy định về quản lý khu bảo tồn” tại tên điều và khoản 1, bỏ từ “từ” trước cụm từ “500 mét vuông (m2) trở lên” tại điểm b khoản 2 Điều 245; – Bỏ từ “một” tại khoản 3 Điều 346; – Bỏ từ “từ” trước cụm từ “1.000.000.000 đồng” tại khoản 3 Điều 223 và trước cụm từ “11 giấy tờ giả trở lên” tại điểm a khoản 4 Điều 359; – Bỏ cụm từ “, thẩm định giá tài sản” tại khoản 1 Điều 383; – Bỏ cụm từ “, kinh tế, lao động” sau cụm từ “các vụ án hình sự, hành chính, dân sự” tại khoản 1 Điều 384. |
Bị bãi bỏ bởi Luật số 12/2017/QH14 ngày 20/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật hình sự số 100/2015/QH13 | 01/01/2018 |
I.4. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ | |||||
5 |
Nghị định |
– Số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012;
– Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm, trợ giúp pháp lý, luật sư, tư vấn pháp luật |
Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý | 01/01/2018 |
6 |
Thông tư |
– Số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011
– Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008 và Thông tư số 01/2010/ TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp. |
Điều 1 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2018/TT-BTP ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp Hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý | 12/10/2018 |
7 |
Thông tư |
– Số 18/2013/TT-BTP ngày 20/11/2013;
– Hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
Mẫu số 01 và Mẫu số 02 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tết một số điều của Luật trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý | 01/01/2018 |
8 |
Thông tư liên tịch |
– Số 58/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 08/5/2014
– Hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát trang phục của Trợ giúp viên pháp lý. |
Điều 2 | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2018/TT-BTP ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý | 15/11/2018 |
I.5. LĨNH VỰC XÂY DỰNG PHÁP LUẬT, PHÁP CHẾ | |||||
9 |
Thông tư |
– Số 07/2014/TT-BTP ngày 24/02/2017
– Hướng dẫn việc đánh giá tác động và rà soát đánh giá thủ tục hành chính |
– Nội dung “rà soát, đánh giá thủ tục hành chính” tại Điều 1;
– Khoản 3, khoản 4 Điều 2; khoản 2, khoản 3 Điều 3; – Nội dung “Cơ quan kiểm soát thủ tục hành chính, gồm: Cục Kiểm soát thủ tục hành chính thuộc Bộ Tư pháp” tại khoản 2 Điều 4; – Chương III (bao gồm: tên chương; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15) |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành | 20/3/2018 |
10 |
Thông tư |
– Số 04/2016/TT-BTP ngày 03/3/2016
– Quy định một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp |
– Biểu mẫu 07a/BTP/KSTT/ KTTH về số thủ tục hành chính, văn bản quy phạm pháp luật có thủ tục hành chính được công bố, công khai;
– Biểu mẫu 07b/BTP/KSTT/ RSĐGH về kết quả rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính; – Biểu mẫu 08/BTP/KSTT/ PAKN về kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2018/TT-BTP ngày 02/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, liên tịch ban hành | 20/3/2018 |
Tổng số (I): 10 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20181
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
QUYẾT ĐỊNH 155/QĐ-BTP NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2018 | |||
Số, ký hiệu văn bản | 155/QĐ-BTP | Ngày hiệu lực | 28/01/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 28/01/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tư pháp |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |