QUYẾT ĐỊNH 1556/QĐ-BHXH NĂM 2019 QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1556/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Lưu trữ số 01/2011/QH13 ngày 11/11/2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05/01/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03/01/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Lưu trữ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 1538/QĐ-BHXH ngày 22/12/2011 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định thời hạn bảo quản tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam; Quyết định số 1288/QĐ-BHXH ngày 30/10/2009 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc ban hành Quy định thành phần hồ sơ, tài liệu của các đơn vị trực thuộc, các tổ chức đảng, đoàn thể cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam thuộc diện nộp lưu vào Trung tâm Lưu trữ và Công văn số 4530/BHXH-TTLT ngày 22/10/2010 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc quản lý, lưu trữ hồ sơ của đối tượng hưởng bảo hiểm xã hội một lần.
Điều 3. Giám đốc Trung tâm Lưu trữ, Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ Nội vụ (để b/c); – HĐQL BHXH Việt Nam; – Tổng Giám đốc (để b/c); – Các Phó Tổng Giám đốc; – Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước (để b/c); – VPĐU, Công đoàn, Đoàn TN; – BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân; – TCT Bưu điện; – Lưu: VT, LT (5b). |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC Đào Việt Ánh |
QUY ĐỊNH
THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1556/QĐ-BHXH ngày 25/10/2019 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Quy định này quy định thời hạn bảo quản các nhóm hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam.
2. Quy định này được áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam (gọi chung là đơn vị), Bảo hiểm xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH tỉnh); Bảo hiểm xã hội quận, huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh (gọi chung là BHXH huyện).
Điều 2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời gian cần thiết để lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết thúc.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống BHXH Việt Nam được quy định gồm hai mức như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
b) Bảo quản có thời hạn: Những hồ sơ, tài liệu thuộc mức này được xác định thời hạn bảo quản theo số năm cụ thể và bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra tiêu hủy. Việc tiêu hủy tài liệu hết giá trị phải được thực hiện theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
Hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản được xác định thời hạn bảo quản từ 5 năm đến 70 năm.
Điều 3. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam (gọi tắt là Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu) là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn thời hạn bảo quản.
2. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu áp dụng đối với 21 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu hành chính, tổng hợp
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động, đề án, dự án
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu lao động, tiền lương
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tài chính, kế toán
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu hợp tác quốc tế
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu pháp chế
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu thi đua, khen thưởng
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu công nghệ thông tin
Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và kiểm toán nội bộ
Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu báo chí, truyền thông
Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp (BHXH, BHYT, BHTN)
Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu sổ BHXH, thẻ BHYT
Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu thu, chi BHXH, BHYT, BHTN
Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế
Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu quản lý đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN
Nhóm 20. Hồ sơ, tài liệu của Hội đồng quản lý
Nhóm 21. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan
Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được dùng để xác định thời hạn bảo quản cho các hồ sơ, tài liệu hình thành trong quá trình hoạt động của các đơn vị thuộc hệ thống BHXH Việt Nam. Khi xác định giá trị tài liệu phải đảm bảo các yêu cầu sau:
a) Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ, tài liệu cụ thể không được thấp hơn mức tại Quy định này.
b) Khi tiến hành lựa chọn tài liệu giao nộp vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn bảo quản của hồ sơ, tài liệu lên cao hơn so với mức quy định.
c) Đối với hồ sơ, tài liệu lưu trữ đã hết thời hạn bảo quản, Lưu trữ cơ quan phải tiến hành lập Danh mục trình Hội đồng xác định giá trị hồ sơ, tài liệu xem xét, đánh giá lại, nếu cần có thể kéo dài thêm thời hạn bảo quản.
2. Trường hợp trong thực tế có những hồ sơ, tài liệu chưa được Quy định tại Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu này thì có thể vận dụng các mức thời hạn bảo quản của các nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng để xác định.
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU
STT |
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU |
THBQ |
(1) |
(2) |
(3) |
|
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu hành chính, tổng hợp |
|
|
1.1. Hồ sơ, tài liệu văn thư, lưu trữ |
|
01 |
Tập văn bản đến: |
|
– Văn bản của các cơ quan cấp trên quy định, hướng dẫn chế độ, chính sách về BHXH, BHYT, BHTN, chế độ tài chính – kế toán, đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN và các lĩnh vực khác thuộc chức năng, nhiệm vụ |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
|
– Văn bản của các cơ quan cấp trên, các cơ quan, tổ chức khác gửi đến (gửi để biết) |
10 năm |
|
– Văn bản đến: giới thiệu chữ ký, thông báo chuyển trụ sở, thông báo số điện thoại … |
5 năm |
|
02 |
Sổ, tập lưu văn bản đi của cơ quan: |
|
– Tập lưu quyết định, quy định, quy chế |
Vĩnh viễn |
|
– Tập lưu công văn |
50 năm |
|
03 |
Sổ sách; sổ đăng ký văn bản đến |
20 năm |
04 |
Sổ ký giao, nhận văn bản của cơ quan, đơn vị |
10 năm |
05 |
Hồ sơ xây dựng các quy định, quy chế, hướng dẫn về công tác văn thư, lưu trữ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
06 |
Hồ sơ xây dựng Danh mục bí mật nhà nước |
Vĩnh viễn |
07 |
Hồ sơ xây dựng Danh mục hồ sơ dự kiến hàng năm |
20 năm |
08 |
Hồ sơ quy định mẫu dấu của cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
09 |
Hồ sơ quản lý và sử dụng con dấu của cơ quan, đơn vị |
20 năm |
10 |
Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu vào Lưu trữ cơ quan |
20 năm |
11 |
Hồ sơ về khai thác, sử dụng hồ sơ, tài liệu lưu trữ |
20 năm |
12 |
Hồ sơ giao nộp tài liệu vào Lưu trữ lịch sử |
Vĩnh viễn |
13 |
Hồ sơ tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị |
20 năm |
|
1.2. Hồ sơ, tài liệu hội nghị, hội thảo, hội họp |
|
14 |
Hồ sơ tổ chức hội nghị kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do ngành, cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
15 |
Hồ sơ tổ chức hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan, đơn vị: |
|
– Tổng kết năm |
Vĩnh viễn |
|
– 9 tháng, 6 tháng |
20 năm |
|
– Quý, tháng |
5 năm |
|
16 |
Hồ sơ về các cuộc họp của lãnh đạo ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
17 |
Hồ sơ tổ chức họp báo, đối thoại, tọa đàm của ngành, cơ quan |
10 năm |
18 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức |
Vĩnh viễn |
19 |
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức |
Vĩnh viễn |
20 |
Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức |
10 năm |
21 |
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì |
Vĩnh viễn |
22 |
Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm |
20 năm |
|
1.3. Hồ sơ, tài liệu tổng hợp |
|
23 |
Hồ sơ quy định biểu tượng của ngành |
Vĩnh viễn |
24 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước |
Vĩnh viễn |
25 |
Bài phát biểu, thuyết trình, báo cáo, giải trình, trả lời chất vấn Quốc hội, tại các sự kiện lớn của lãnh đạo ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
26 |
Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo, thư ký lãnh đạo Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
27 |
Hồ sơ ISO của ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
28 |
Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính |
20 năm |
29 |
Hồ sơ xây dựng chương trình công tác trọng tâm hàng năm của Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
30 |
Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì |
5 năm |
31 |
Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất |
10 năm |
32 |
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
33 |
Báo cáo điều tra cơ bản: |
|
– Báo cáo tổng hợp
– Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
34 |
Báo cáo phân tích và dự báo |
Vĩnh viễn |
|
1.4. Hồ sơ, tài liệu quản trị công sở |
|
35 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở |
Vĩnh viễn |
36 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện văn minh công sở |
10 năm |
37 |
Hồ sơ về công tác quốc phòng, toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan |
10 năm |
38 |
Hồ sơ phòng, chống cháy, nổ, thiên tai của cơ quan |
10 năm |
39 |
Hồ sơ sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của cơ quan |
Theo tuổi thọ thiết bị |
40 |
Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan |
10 năm |
41 |
Sổ, sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm |
5 năm |
42 |
Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan |
10 năm |
|
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động, đề án, dự án |
|
43 |
Hồ sơ, tài liệu quy hoạch phát triển, kế hoạch phát triển, chiến lược, chương trình hành động |
Vĩnh viễn |
44 |
Hồ sơ xây dựng các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
45 |
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
46 |
Hồ sơ xây dựng báo cáo đánh giá thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển, chiến lược, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của ngành, đơn vị: |
|
– Tổng kết
– Sơ kết |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
47 |
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
48 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch chung của ngành, đơn vị: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
|
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu tổ chức, cán bộ |
|
49 |
Hồ sơ xây dựng, sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện điều lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ, quy định về tổ chức, cán bộ |
Vĩnh viễn |
50 |
Hồ sơ xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện các chế độ, quy định về công tác tổ chức, cán bộ |
Vĩnh viễn |
51 |
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
52 |
Hồ sơ thành lập, đổi tên, thay đổi cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
53 |
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc |
Vĩnh viễn |
54 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
55 |
Hồ sơ xây dựng, thực hiện chỉ tiêu biên chế |
Vĩnh viễn |
56 |
Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ |
20 năm |
57 |
Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ |
70 năm |
58 |
Hồ sơ kỷ luật cán bộ |
70 năm |
59 |
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
60 |
Hồ sơ giải quyết chế độ BHXH (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp,…) |
70 năm |
61 |
Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ |
70 năm |
62 |
Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm: |
|
– Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển
– Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi |
20 năm 5 năm |
|
63 |
Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan |
20 năm |
|
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu lao động, tiền lương |
|
64 |
Hồ sơ xây dựng quy định, hướng dẫn về định mức lao động, chế độ tiền lương, chế độ phụ cấp của Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
65 |
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động |
Vĩnh viễn |
66 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về lao động, tiền lương; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
67 |
Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động hàng năm của ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
68 |
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động: |
|
– Nghiêm trọng
– Không nghiêm trọng |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
69 |
Hợp đồng lao động vụ việc |
5 năm sau khi chấm dứt Hợp đồng |
70 |
Hồ sơ nâng lương cán bộ, công chức, viên chức |
20 năm |
|
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu tài chính, kế toán |
|
71 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, quy định về tài chính, kế toán |
Vĩnh viễn |
72 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về tài chính, kế toán, tài sản của Ngành, cơ quan, đơn vị; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
73 |
Hồ sơ xây dựng tỷ lệ phí dịch vụ phải trả cho các cơ quan, tổ chức |
Vĩnh viễn |
74 |
Hồ sơ xây dựng quy trình lập và phân bổ dự toán hàng năm |
Vĩnh viễn |
75 |
Hồ sơ xây dựng, phân bổ, điều chỉnh dự toán hàng năm và báo cáo kết quả thực hiện |
Vĩnh viễn |
76 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, thực hiện cấp chuyển kinh phí và báo cáo kết quả thực hiện |
Vĩnh viễn |
77 |
Hồ sơ lập dự toán hàng năm của Ngành, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
78 |
Hồ sơ xây dựng Báo cáo tổng quyết toán, báo cáo tài chính tổng hợp của Ngành |
Vĩnh viễn |
79 |
Hồ sơ lập báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán: |
|
– Hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
80 |
Hồ sơ thẩm định, thẩm tra, xét duyệt báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán hàng năm |
Vĩnh viễn |
81 |
Hồ sơ phê duyệt quyết toán; thẩm tra, thẩm định quyết toán vốn đầu tư phát triển và các dự án của ngành, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
82 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch quyết toán dự án hoàn thành |
Vĩnh viễn |
83 |
Sổ kế toán của cơ quan, đơn vị: |
|
– Sổ kế toán tổng hợp
– Sổ kế toán chi tiết |
20 năm 10 năm |
|
84 |
Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
10 năm |
85 |
Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính |
5 năm |
86 |
Hồ sơ thỏa thuận, sửa đổi thỏa thuận liên ngành giữa BHXH Việt Nam và các ngân hàng, kho bạc nhà nước và các cơ quan khác |
Vĩnh viễn |
87 |
Hồ sơ mua sắm tài sản |
20 năm |
88 |
Hồ sơ về nhà, đất, công sở và cơ sở hạ tầng của ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
89 |
Hồ sơ chuyển nhượng, thanh lý, thuê, bàn giao tài sản cố định: |
|
– Nhà, đất
– Tài sản khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
90 |
Báo cáo kiểm kê, đánh giá, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ định kỳ, đột xuất |
20 năm |
|
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản |
|
91 |
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
92 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, cơ quan: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
93 |
Hồ sơ xây dựng, phân bổ, điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư hàng năm |
Vĩnh viễn |
94 |
Hồ sơ quy hoạch cơ sở vật chất của Ngành |
Vĩnh viễn |
95 |
Hồ sơ xây dựng báo cáo Chính phủ, bộ, ngành có liên quan về lĩnh vực đầu tư và xây dựng cơ bản của Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
96 |
Hồ sơ xây dựng cơ bản: |
|
– Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt; công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa |
Vĩnh viễn |
|
– Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn |
Theo tuổi thọ công trình |
|
97 |
Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình |
15 năm |
|
Nhóm 7. Hồ sơ, tài liệu hợp tác quốc tế |
|
98 |
Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của Ngành, đơn vị |
Vĩnh viễn |
99 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về hợp tác quốc tế; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
100 |
Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ, hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài |
Vĩnh viễn |
101 |
Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế |
Vĩnh viễn |
102 |
Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: |
|
– Ký kết, hợp tác
– Tham gia hội nghị, hội thảo, triển lãm, tham quan, khảo sát |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
103 |
Thư, điện, thiệp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài: |
|
– Quan trọng
– Thông thường |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
|
Nhóm 8. Hồ sơ, tài liệu pháp chế |
|
104 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế |
Vĩnh viễn |
105 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về công tác pháp chế; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
106 |
Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật |
10 năm |
107 |
Hồ sơ khởi kiện |
Vĩnh viễn |
108 |
Hồ sơ thẩm định văn bản |
Vĩnh viễn |
109 |
Hồ sơ về việc rà soát văn bản |
10 năm |
110 |
Hồ sơ về việc rà soát thủ tục hành chính |
10 năm |
111 |
Hồ sơ công bố thủ tục hành chính |
10 năm |
|
Nhóm 9. Hồ sơ, tài liệu thi đua, khen thưởng |
|
112 |
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế, hướng dẫn vê công tác thi đua, khen thưởng |
Vĩnh viễn |
113 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch công tác thi đua, khen thưởng; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
114 |
Hồ sơ phát động, tổ chức thực hiện phong trào thi đua |
10 năm |
115 |
Hồ sơ tổ chức Đại hội thi đua yêu nước |
Vĩnh viễn |
116 |
Hồ sơ tặng thưởng các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng cho tập thể, cá nhân: |
|
– Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ tặng |
Vĩnh viễn |
|
– Các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng của bộ, ngành, cơ quan, đơn vị |
20 năm |
|
117 |
Hồ sơ chấm điểm thi đua; Họp Hội đồng thi đua khen thưởng |
30 năm |
|
Nhóm 10. Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học |
|
118 |
Hồ sơ xây dựng quy định, quy chế, hướng dẫn về hoạt động nghiên cứu khoa học, hoạt động sáng kiến cải tiến khoa học công nghệ |
Vĩnh viễn |
119 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về công tác nghiên cứu khoa học; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
120 |
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
121 |
Hồ sơ về các chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học: |
|
– Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
– Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
122 |
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ, giải pháp hữu ích được công nhận: |
|
– Cấp nhà nước, bộ, ngành
– Cấp cơ sở |
Vĩnh viễn 10 năm |
|
123 |
Hồ sơ về việc triển khai kết quả nghiên cứu khoa học vào hoạt động thực tiễn |
10 năm |
124 |
Hồ sơ tuyển chọn, đánh giá nhiệm vụ nghiên cứu khoa học của ngành, cơ quan |
10 năm |
125 |
Hồ sơ họp, xét công nhận sáng kiến của ngành |
Vĩnh viễn |
126 |
Hồ sơ phân bổ kinh phí nghiên cứu khoa học hàng năm |
Vĩnh viễn |
127 |
Hồ sơ về Giấy phép xuất bản bản tin thông tin khoa học BHXH |
Vĩnh viễn |
128 |
Hồ sơ về việc biên tập, xuất bản, phát hành Bản tin Thông tin khoa học BHXH |
10 năm |
129 |
Hồ sơ xuất bản kỷ yếu khoa học |
20 năm |
130 |
Hồ sơ xây dựng thư viện điện tử |
Vĩnh viễn |
|
Nhóm 11. Hồ sơ, tài liệu công nghệ thông tin |
|
131 |
Hồ sơ xây dựng các quy định, quy chế và hướng dẫn về công nghệ thông tin của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
132 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch công tác công nghệ thông tin và ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, cơ quan, đơn vị; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
133 |
Hồ sơ xây dựng chủ trương đầu tư hạ tầng kỹ thuật CNTT của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
134 |
Hồ sơ xây dựng, triển khai, quản lý, nâng cấp và điều chỉnh các phần mềm ứng dụng CNTT của ngành, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
135 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan, đơn vị |
Vĩnh viễn |
136 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý, vận hành các Trung tâm dữ liệu của ngành |
Vĩnh viễn |
137 |
Hồ sơ xây dựng và quản lý, vận hành hạ tầng thông tin của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
138 |
Hồ sơ xây dựng và chuẩn hóa hệ thống mạng máy tính nội bộ của cơ quan, đơn vị |
20 năm |
139 |
Hồ sơ xây dựng hệ thống chữ ký số của ngành |
Vĩnh viễn |
140 |
Hồ sơ xây dựng hệ thống xác nhận chữ ký số trên dữ liệu KCB BHYT điện tử |
Vĩnh viễn |
141 |
Hồ sơ xây dựng, nâng cấp Trang/Cổng thông tin điện tử của Ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
142 |
Hồ sơ xây dựng, xây dựng bổ sung danh mục các dịch vụ công trực tuyến |
Vĩnh viễn |
143 |
Hồ sơ giao lưu trực tuyến |
10 năm |
|
Nhóm 12. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và kiểm toán nội bộ |
|
144 |
Hồ sơ xây dựng quy định, quy trình, quy chế và hướng dẫn về kiểm tra, thanh tra chuyên ngành |
Vĩnh viễn |
145 |
Hồ sơ xây dựng quy định, quy trình, quy chế và hướng dẫn về kiểm toán nội bộ |
Vĩnh viễn |
146 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiểm toán nội bộ của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
147 |
Báo cáo công tác kiểm tra, thanh tra chuyên ngành; giải quyết khiếu nại, tố cáo; kiểm toán nội bộ; thực hành tiết kiệm, chống lãng phí: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
148 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra chuyên ngành, thanh tra lại các cuộc thanh tra chuyên ngành |
Vĩnh viễn |
149 |
Hồ sơ giải quyết các vụ việc đơn thư, khiếu nại, tố cáo: |
|
– Vụ việc nghiêm trọng
– Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
150 |
Hồ sơ kiểm tra, thanh tra, kiểm toán của Chính phủ, các bộ, ngành đối với BHXH Việt Nam: |
|
– Vụ việc nghiêm trọng
– Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
151 |
Hồ sơ phối hợp kiểm tra, thanh tra, kiểm toán liên ngành |
10 năm |
152 |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng: |
|
– Hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
153 |
Hồ sơ về hoạt động và báo cáo của tổ chức Thanh tra nhân dân: |
|
– Báo cáo hàng năm
– Báo cáo khác |
Vĩnh viễn 5 năm |
|
154 |
Hồ sơ thực hiện kế hoạch thanh tra, kiểm tra: |
|
– Vụ việc nghiêm trọng
– Vụ việc khác |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
|
Nhóm 13. Hồ sơ, tài liệu báo chí, truyền thông |
|
155 |
Hồ sơ xây dựng quy định, hướng dẫn về công tác báo chí, truyền thông |
Vĩnh viễn |
156 |
Hồ sơ xây dựng các quy định, hướng dẫn về công tác sưu tầm tài liệu, hiện vật truyền thống của ngành, cơ quan |
Vĩnh viễn |
157 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch hoạt động báo chí, truyền thông của ngành, cơ quan; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
158 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch sưu tầm tài liệu, hiện vật truyền thống và tổ chức tuyên truyền nhân các ngày lễ kỷ niệm của ngành, cơ quan: |
|
– Nhiều năm
– Hàng năm |
Vĩnh viễn 20 năm |
|
159 |
Hồ sơ tuyên truyền các nghị quyết của đảng, chính sách của nhà nước về BHXH, BHYT, BHTN |
20 năm |
160 |
Hồ sơ phối hợp với các bộ, ngành, tổ chức chính trị – xã hội và các cơ quan truyền thông tuyên truyền chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
20 năm |
161 |
Hồ sơ tổ chức các hội thi tuyên truyền về chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
10 năm |
162 |
Hồ sơ xuất bản, in ấn, phát hành báo, tạp chí và các loại ấn phẩm của ngành, cơ quan |
20 năm |
163 |
Sổ theo dõi quảng cáo, phát hành báo in và tạp chí |
20 năm |
|
Nhóm 14. Hồ sơ, tài liệu đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ |
|
164 |
Hồ sơ xây dựng các quy định, hướng dẫn về đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn công chức, viên chức |
Vĩnh viễn |
165 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch, chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn của ngành, cơ quan; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
166 |
Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn đối với công chức, viên chức của ngành, cơ quan và các đơn vị có liên quan |
10 năm |
167 |
Hồ sơ xây dựng giáo trình về BHXH, BHYT, BHTN và các giáo trình khác |
Vĩnh viễn |
168 |
Hồ sơ cung cấp các dịch vụ, tư vấn đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ |
10 năm |
|
Nhóm 15. Hồ sơ, tài liệu thực hiện chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
|
169 |
Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
170 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thuộc lĩnh vực BHXH, BHYT, BHTN; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, trung hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
171 |
Hồ sơ xây dựng hệ thống mã số quản lý người tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
172 |
Hồ sơ báo cáo Chính phủ, bộ, ngành trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
173 |
Hồ sơ báo cáo Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam trong tổ chức thực hiện chế độ chính sách BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
174 |
Hồ sơ xây dựng văn bản đôn đốc, chỉ đạo tăng cường công tác quản lý và giải quyết các chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
50 năm |
175 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch in, cấp phát phôi, giấy chứng nhận (nếu có) |
20 năm |
176 |
Hồ sơ tham gia BHXH, BHYT, BHTN |
70 năm |
177 |
Hồ sơ tham gia BHYT |
10 năm |
178 |
Hồ sơ giải quyết hưởng các chế độ BHXH hàng tháng |
70 năm |
179 |
Hồ sơ giải quyết hưởng trợ cấp, chế độ BHXH một lần |
70 năm |
180 |
Hồ sơ giải quyết hưởng chế độ BHXH: Ốm đau, thai sản, dưỡng sức phục hồi sức khỏe…; Trợ cấp thất nghiệp |
20 năm |
181 |
Hồ sơ thống kê; Danh sách báo tăng, giảm, tạm dừng, điều chỉnh hưởng các chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
20 năm |
182 |
Sổ theo dõi công tác BHXH, BHYT, BHTN |
20 năm |
|
Nhóm 16. Hồ sơ, tài liệu sổ BHXH, thẻ BHYT |
|
183 |
Hồ sơ quy định, văn bản hướng dẫn về cấp sổ BHXH, thẻ BHYT |
Vĩnh viễn |
184 |
Hồ sơ quy định quản lý phôi sổ BHXH, phôi thẻ BHYT |
Vĩnh viễn |
185 |
Hồ sơ quy định về mẫu, mã sổ BHXH; mẫu, mã thẻ BHYT |
Vĩnh viễn |
186 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch về lĩnh vực sổ BHXH, thẻ BHYT; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
187 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện về việc chuyển giao sổ BHXH |
Vĩnh viễn |
188 |
Hồ sơ cấp và quản lý thẻ BHYT, sổ BHXH |
Vĩnh viễn |
189 |
Hồ sơ cấp và quản lý phôi sổ BHXH, phôi thẻ BHYT |
20 năm |
190 |
Hồ sơ giải quyết các vướng mắc liên quan đến lĩnh vực cấp, quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT |
Vĩnh viễn |
191 |
Hồ sơ rà soát sổ BHXH, thẻ BHYT |
20 năm |
192 |
Hồ sơ xây dựng và triển khai sổ BHXH, thẻ BHYT điện tử |
Vĩnh viễn |
193 |
Hồ sơ đổi, cấp lại thẻ BHYT |
5 năm |
|
Nhóm 17. Hồ sơ, tài liệu thu, chi BHXH, BHYT, BHTN |
|
194 |
Hồ sơ quy định, văn bản hướng dẫn về thu, chi BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
195 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch thu, chi, BHXH, BHYT, BHTN; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
196 |
Hồ sơ giao kế hoạch thu, chi phí thu hàng năm |
Vĩnh viễn |
197 |
Hồ sơ phối hợp thực hiện thu, thu nợ BHXH, BHYT, BHTN |
70 năm |
198 |
Hồ sơ phối hợp trong việc chi trả các chế độ BHXH, BHYT, BHTN |
70 năm |
199 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm, tăng cường công tác thu, chi BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
200 |
Sổ sách quản lý, bảng tổng hợp thu, truy thu BHXH, BHYT, BHTN |
20 năm |
|
Nhóm 18. Hồ sơ, tài liệu giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế |
|
201 |
Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về công tác giám định BHYT, thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế |
Vĩnh viễn |
202 |
Hồ sơ xây dựng kế hoạch giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược, vật tư y tế; Báo cáo kết quả thực hiện: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
203 |
Hồ sơ giám định lại BHYT |
10 năm |
204 |
Hồ sơ về việc ký, thanh lý hợp đồng khám chữa bệnh BHYT với các cơ sở khám, chữa bệnh BHYT |
20 năm |
205 |
Hồ sơ tổ chức đấu thầu thuốc, vật tư y tế |
20 năm |
206 |
Hồ sơ hợp tác với Tổ chức y tế thế giới (WHO) trong công tác BHYT |
20 năm |
207 |
Hồ sơ xây dựng văn bản chỉ đạo điểm, tăng cường công tác giám định BHYT và thanh toán đa tuyến; Dược và vật tư y tế |
Vĩnh viễn |
|
Nhóm 19. Hồ sơ, tài liệu quản lý đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN |
|
209 |
Hồ sơ xây dựng quy định, văn bản hướng dẫn về quản lý đầu tư quỹ; Phương án đầu tư các quỹ BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
210 |
Hồ sơ xây kế hoạch đầu tư các quỹ và báo cáo thực hiện: |
|
– Dài hạn, hàng năm
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
211 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện phương án đầu tư các quỹ |
Vĩnh viễn |
212 |
Hồ sơ về việc mua trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu, chứng chỉ, tiền gửi của các ngân hàng |
Vĩnh viễn |
213 |
Hồ sơ về việc đầu tư vào các dự án quan trọng theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ |
Vĩnh viễn |
214 |
Hồ sơ thực hiện hợp đồng đầu tư các quỹ |
Vĩnh viễn |
215 |
Sổ, tài liệu thống kê số liệu thuộc lĩnh vực đầu tư quỹ |
20 năm |
|
Nhóm 20. Hồ sơ, tài liệu Hội đồng quản lý |
|
216 |
Hồ sơ phiên họp Hội đồng quản lý định kỳ, đột xuất |
Vĩnh viễn |
217 |
Nghị quyết; Báo cáo của Hội đồng quản lý |
Vĩnh viễn |
218 |
Hồ sơ kiến nghị với cơ quan có thẩm quyền, xây dựng, sửa đổi bổ sung chính sách, pháp luật về BHXH, BHYT, chiến lược phát triển ngành, kiện toàn bộ máy, tổ chức, quản lý và sử dụng các quỹ BHXH, BHYT, BHTN |
Vĩnh viễn |
|
Nhóm 21. Tài liệu tổ chức Đảng và các Đoàn thể cơ quan |
|
|
21.1. Tài liệu của tổ chức Đảng |
|
219 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
220 |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
221 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: |
|
– Tổng kết năm, nhiệm kỳ
– 9 tháng, 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
222 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng |
Vĩnh viễn |
223 |
Hồ sơ công tác của Ban cán sự đảng |
Vĩnh viễn |
224 |
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng |
Vĩnh viễn |
225 |
Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng |
10 năm |
226 |
Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát |
20 năm |
227 |
Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên |
70 năm |
228 |
Hồ sơ đảng viên |
70 năm |
229 |
Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) |
20 năm |
230 |
Công văn trao đổi về công tác Đảng |
10 năm |
|
21.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn |
|
231 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
232 |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
233 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: |
|
– Tổng kết năm, nhiệm kỳ
– 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
234 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
235 |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn |
Vĩnh viễn |
236 |
Sổ sách |
20 năm |
237 |
Công văn trao đổi về công tác Công đoàn |
10 năm |
|
21.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên |
|
238 |
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) |
Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành |
239 |
Hồ sơ Đại hội |
Vĩnh viễn |
240 |
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác: |
|
– Tổng kết năm, nhiệm kỳ
– 6 tháng – Quý, tháng |
Vĩnh viễn 20 năm 5 năm |
|
241 |
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên |
Vĩnh viễn |
242 |
Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan |
20 năm |
243 |
Sổ sách |
20 năm |
244 |
Công văn trao đổi về công tác Đoàn |
10 năm |
QUYẾT ĐỊNH 1556/QĐ-BHXH NĂM 2019 QUY ĐỊNH VỀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU HÌNH THÀNH TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1556/QĐ-BHXH | Ngày hiệu lực | 25/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bảo hiểm |
Ngày ban hành | 25/10/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |