QUYẾT ĐỊNH 1558/QĐ-BNN-TCLN NĂM 2021 CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2020 DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 13/04/2021

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1558/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2020

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNN ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;

Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố hiện trạng rừng toàn quốc đến ngày 31/12/2020 như sau:

1. Diện tích đất có rừng bao gồm cả rừng trồng chưa khép tán: 14.677.215ha, trong đó:

a) Rừng tự nhiên: 10.279.185 ha.

b) Rừng trồng: 4.398.030 ha.

2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ toàn quốc là 13.919.557ha, tỷ lệ che phủ là 42,01%.

(Chi tiết số liệu tại phụ biểu 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp sau khi công bố hiện trạng rừng:

1. Tổng cục Lâm nghiệp

a) Thiết lập cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng quốc gia theo quy định tại Quyết định số 1439/QĐ-BNN-TCLN ngày 25 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Hệ thống thông tin quản lý ngành Lâm nghiệp.

b) Tổ chức quản lý, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên rừng trên phạm vi toàn quốc và của từng địa phương.

2. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

a) Giao Ủy ban nhân dân các cấp (huyện, xã), thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.

b) Sử dụng số liệu hiện trạng rừng để cập nhật diễn biến rừng năm tiếp theo. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, chủ rừng nghiêm túc thực hiện công tác theo dõi, cập nhật và báo cáo diễn biến rừng hàng năm theo quy định.

c) Đối với các địa phương có diện tích rừng tự nhiên giảm trong năm 2020, tổ chức rà soát, kiểm tra làm rõ nguyên nhân và thực hiện các giải pháp phục hồi diện tích rừng bị giảm; xem xét trách nhiệm (nếu có) các tổ chức, cá nhân liên quan theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Thủ tướng Chính phủ; (để b/c);
– Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
– VP TƯ Đảng (để b/c);
– VP Chính phủ (để b/c);
– VP Quốc hội (để b/c);
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các Thứ trưởng Bộ NN và PTNT;
– Các Bộ: KHĐT, TC, TNMT, QP, CA;
– HĐND; UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Các đơn vị thuộc Bộ;
– Sở NN và PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
– Lưu: VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Hà Công Tuấn

 

Biểu 01: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

Tính đến ngày 31/12/2020

 (Kèm theo Quyết định số 1558 /QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 04 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Vùng

Tỉnh

Diện tích có rừng (ha)

Rừng tự nhiên (ha)

Rừng trồng

(ha)

Tỷ lệ che phủ (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

 

Toàn quốc

14.677.215

10.279.185

4.398.030

42,01

Tây Bắc

Tổng

1.782.210

1.574.797

207.414

46,41

Lai Châu

462.412

441.864

20.548

50,89

Điện Biên

409.781

400.483

9.299

42,66

Sơn La

647.177

590.836

56.341

45,40

Hoà Bình

262.840

141.614

121.226

51,54

Đông Bắc

Tổng

3.949.249

2.364.934

1.584.315

56,30

Lào Cai

369.311

267.780

101.531

56,07

Yên Bái

463.342

245.616

217.726

63,00

Hà Giang

470.927

381.823

89.104

58,00

Tuyên Quang

425.365

233.183

192.182

65,20

Phú Thọ

170.531

47.419

123.112

39,80

Vĩnh Phúc

33.217

12.049

21.168

25,00

Cao Bằng

374.097

353.540

20.557

55,29

Bắc Kạn

372.665

273.329

99.336

73,40

Thái Nguyên

187.545

76.481

111.064

47,60

Quảng Ninh

370.144

122.306

247.838

55,06

Lạng Sơn

550.857

295.664

255.193

63,00

Bắc Giang

160.696

55.744

104.952

38,00

Bắc Ninh

552

552

0,67

Sông Hồng

Tổng

83.328

46.269

37.059

6,18

TP Hải Phòng

13.816

8.992

4.824

8,46

Hải Dương

8.982

2.241

6.741

5,24

Hưng Yên

TP Hà Nội

19.656

7.584

12.072

5,67

Hà Nam

5.636

4.416

1.220

6,53

Nam Định

3.092

3.092

1,83

Thái Bình

4.365

4.365

2,47

Ninh Bình

27.781

23.036

4.745

19,60

Bắc Trung Bộ

Tổng

3.126.704

2.205.433

921.271

57,35

Thanh Hóa

647.107

393.364

253.743

53,46

Nghệ An

1.000.875

786.550

214.325

58,50

Hà Tĩnh

333.040

217.776

115.264

52,35

Quảng Bình

588.582

469.768

118.814

67,88

Quảng Trị

245.816

126.732

119.084

50,00

T.Thiên Huế

311.284

211.243

100.041

57,38

Duyên Hải

Tổng

2.443.185

1.570.943

872.242

50,43

TP Đà Nẵng

63.288

43.232

20.056

47,21

Quảng Nam

683.034

466.207

216.827

59,33

Quảng Ngãi

332.288

107.034

225.254

50,23

Bình Định

379.448

215.295

164.153

56,03

Phú Yên

243.875

127.943

115.932

45,09

Khánh Hoà

243.854

176.196

67.658

45,48

Ninh Thuận

155.394

146.362

9.032

45,66

Bình Thuận

342.004

288.674

53.330

43,04

Tây Nguyên

Tổng

2.562.205

2.179.794

382.411

45,94

Kon Tum

621.025

547.776

73.249

63,02

Gia Lai

633.324

543.131

90.193

40,20

Lâm Đồng

538.741

454.868

83.873

55,00

Đăc Lăc

517.974

437.734

80.240

38,75

Đăk Nông

251.141

196.285

54.856

38,06

Đông Nam Bộ

Tổng

480.107

257.122

222.985

19,42

Đồng Nai

181.326

123.693

57.633

29,00

Bà Rịa V.Tàu

28.378

16.307

12.071

13,70

TP HCM

33.454

13.521

19.933

15,97

Bình Dương

9.933

1.809

8.124

3,08

Bình Phước

160.611

55.868

104.743

23,01

Tây Ninh

66.405

45.924

20.481

16,13

Tây Nam Bộ

Tổng

250.227

79.893

170.334

5,45

Long An

22.606

838

21.768

3,38

Đồng Tháp

6.168

6.168

1,65

Tiền Giang

2.595

2.595

1,00

Bến Tre

4.369

1.176

3.193

1,77

Vĩnh Long

Trà Vinh

9.178

2.922

6.256

3,95

TP Cần Thơ

Hậu Giang

3.558

3.558

1,61

Sóc Trăng

10.658

1.921

8.737

2,70

Bạc Liêu

4.788

1.984

2.804

1,77

An Giang

13.788

1.119

12.669

3,69

Kiên Giang

76.407

58.022

18.385

12,00

Cà Mau

96.112

11.911

84.201

18,41

Ghi chú: Số liệu của các tỉnh Thái Nguyên, Gia Lai, TP Hồ Chí Minh đến 31/12/2019.

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số 1558 /QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 04 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng cộng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.677.215

2.173.231

4.685.504

7.818.480

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

14.677.215

2.173.231

4.685.504

7.818.480

1. Rừng tự nhiên

10.279.185

2.081.425

4.070.519

4.127.240

2. Rừng trồng

4.398.030

91.805

614.985

3.691.240

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

14.677.215

2.173.231

4.685.504

7.818.480

1. Rừng trên núi đất

13.416.393

1.852.963

4.046.125

7.517.305

2. Rừng trên núi đá

973.241

281.338

498.639

193.264

3. Rừng trên đất ngập nước

238.954

38.504

124.381

76.069

4. Rừng trên cát

48.628

426

16.359

31.842

III. RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY

10.279.185

2.081.425

4.070.519

4.127.240

1. Rừng gỗ

8.893.205

1.888.805

3.611.670

3.392.731

2. Rừng tre nứa

238.430

28.330

65.968

144.133

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.143.192

164.182

392.669

586.342

4. Rừng cau dừa

4.358

110

213

4.035

BIỂU 03: DIỆN TÍCH RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ

(Kèm theo Quyết định số 1558 /QĐ-BNN-TCLN ngày 13 tháng 04 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị tính: ha

Phân loại rừng

Tổng

Ban quản lý rừng đặc dụng

Ban quản lý rừng Phòng hộ

Tổ chức kinh tế

Lực lượng vũ trang

Tổ chức KH&CN, ĐT, GD

Hộ gia đình, cá nhân trong nước

Cộng đồng dân cư

Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

UBND xã

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG

14.677.215

2.183.809

3.023.864

1.720.913

188.291

237.274

3.193.169

1.166.470

22.941

2.940.484

I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC

14.677.215

2.183.809

3.023.864

1.720.913

188.291

237.274

3.193.169

1.166.470

22.941

2.940.484

1. Rừng tự nhiên

10.279.185

2.086.842

2.515.571

1.100.952

124.391

105.854

1.318.510

1.095.320

8.101

1.923.644

2. Rừng trồng

4.398.030

96.967

508.293

619.961

63.901

131.419

1.874.659

71.150

14.840

1.016.840

II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA

14.677.215

2.183.809

3.023.864

1.720.913

188.291

237.274

3.193.169

1.166.470

22.941

2.940.484

1. Rừng trên núi đất

13.416.393

1.896.211

2.812.734

1.684.057

175.066

226.108

2.968.523

1.008.473

22.544

2.622.677

2. Rừng trên núi đá

973.241

250.326

103.516

5.919

2.691

4.050

184.382

156.457

330

265.569

3. Rừng trên đất ngập nước

238.954

35.931

96.180

28.212

10.416

6.824

30.249

96

13

31.033

4. Rừng trên cát

48.628

1.341

11.433

2.725

119

291

10.014

1.444

54

21.205

III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY

10.279.185

2.086.842

2.515.571

1.100.952

124.391

105.854

1.318.510

1.095.320

8.101

1.923.644

1. Rừng gỗ tự nhiên

8.893.205

1.889.536

2.254.858

954.620

102.975

82.805

1.041.472

946.723

6.437

1.613.779

2. Rừng tre nứa

238.430

30.319

42.793

17.850

7.870

3.983

54.361

21.507

68

59.680

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

1.143.192

166.980

217.732

128.482

13.546

19.067

220.874

127.014

1.596

247.902

4. Rừng cau dừa

4.358

8

189

1.804

76

2.283

QUYẾT ĐỊNH 1558/QĐ-BNN-TCLN NĂM 2021 CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TOÀN QUỐC NĂM 2020 DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1558/QĐ-BNN-TCLN Ngày hiệu lực 13/04/2021
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 13/04/2021
Cơ quan ban hành Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản