QUYẾT ĐỊNH 1608/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1608/QĐ-UBND |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2992/TTr-STNMT ngày 21/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Bãi bỏ 10 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết định số 1340/QĐ-UBND ngày 19/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH Trần Văn Tuấn |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu)
1. Thủ tục: Công nhận khu vực biển cấp tỉnh, mã thủ tục 1.009481.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 48 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26/4/2021).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
||
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, Chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ: |
Chuyên viên được phân công |
4 |
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 |
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
|
25 |
Dư thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm tra thực địa |
|
15 10 |
||
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
|
3 |
Dự thảo kết quả TTHC |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 8 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển |
UBND tỉnh |
4 |
Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển |
Bước 9 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có hên quan theo quy định – Gửi Quyết định giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển (trong trường hợp phải nộp tiền sử dụng khu vực biển) |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không giao khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 48 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2. Thủ tục: Giao khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.005401.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 83 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26/4/2021).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Trực tuyến + Qua dịch vụ bưu chính; – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả / Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên được phân công |
24 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 |
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
|
25 |
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan + Tổ chức kiểm tra thực địa |
|
15 10 |
||
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
|
18 |
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
2 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 8 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc Giao khu vực biển hoặc không Giao khu vực biển. |
UBND tỉnh |
4 |
Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển. |
Bước 9 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển. |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định. – Gửi Quyết định giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không Giao khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 83 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
3. Thủ tục: Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.004935.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 68 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26/4/2021)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
13 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 |
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
Chuyên viên được phân công |
25 |
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm tra thực địa |
|
15 10 |
||
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
14 |
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 8 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc gia hạn Quyết định giao khu vực biển hoặc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển. |
UBND tỉnh |
4 |
Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển. |
Bước 9 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
|
Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định – Gửi Quyết định giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời về việc không gia hạn Quyết định giao khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 68 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
4. Thủ tục: Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.005399.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 58 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26/4/2021).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
10 |
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 |
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
Chuyên viên được phân công |
25 |
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm tra thực địa |
15 10 |
|||
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ LTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
7 |
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 8 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển. |
UBND tỉnh |
4 |
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển |
Bước 9 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định – Gửi Quyết định cho phép trả lại khu vực biển đến Cục thuế nơi có khu vực biển được trả lại để xác định và thông báo số tiền sử dụng biển được hoàn trả (nếu có), các khoản nghĩa vụ tài chính mà tổ chức, cá nhân phải thực hiện. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Quyết định cho phép trả lại khu vực biển trong trường hợp trả lại toàn bộ khu vực biển hoặc Quyết định giao khu vực biển trong trường hợp trả lại một phần khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 58 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
5. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.005400.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 68 ngày làm việc. Thời gian lấy ý kiến và thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian giải quyết TTHC (Quyết định số 1117/QĐ-UBND ngày 26/4/2021).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc cụ thể |
Đơn vị/ người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/2/2021 của Chính phủ; Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Hồ sơ TTHC |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, chuyên viên tiến hành xử lý và thẩm định hồ sơ. |
Chuyên viên được phân công |
15 |
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. | |
Bước 4 |
Tổ chức lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
Chuyên viên được phân công |
25 |
Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường lấy ý kiến và kiểm tra thực địa |
+ Lấy ý kiến của các bộ, ngành, các cơ quan đơn vị có liên quan
+ Tổ chức kiểm tra thực địa |
15 10 |
|||
Bước 5 |
Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
12 |
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 7 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 8 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
UBND tỉnh |
4 |
Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Bước 9 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Bước 10 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm một cửa. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan theo quy định – Gửi Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển đến Cục thuế nơi có hoạt động sử dụng khu vực biển để ban hành Thông báo nộp tiền sử dụng khu vực biển |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định Giao khu vực biển hoặc văn bản trả lời không ra quyết định Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 68 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
6. Thủ tục: Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.005189.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 78 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
||
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: |
|
59 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định. + Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ LTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
|
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
3 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
UBND tỉnh |
6 |
Giấy phép nhận chìm ở biển |
Bước 7 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
|
Giấy phép nhận chìm ở biển |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Giấy phép nhận chìm ở biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 78 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
7. Thủ tục: Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 20.000472.000.0.00.H06
Thời gian giải quyết: 63 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
||
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: |
|
44 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định. + Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
|
Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
3 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
UBND tỉnh |
6 |
Giấy phép nhận chìm đã được gia hạn |
Bước 7 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Giấy phép nhận chìm đã được gia hạn |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Giấy phép nhận chìm đã được gia hạn |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 63 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
8. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.000969.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 47 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
|
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
||
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: |
|
29 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định. + Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
|
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
UBND tỉnh |
6 |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được sửa đổi, bổ sung |
Bước 7 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được sửa đổi, bổ sung |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm một cửa. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả Giấy phép nhận chìm ở biển đã được sửa đổi, bổ sung |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
9. Thủ tục: Trả lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh), mã thủ tục 1.000942.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 62 ngày làm việc; Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức, thời gian kiểm tra thực địa đã tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 |
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
||
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình – Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: |
|
|
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định. + Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
44 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
4 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
UBND tỉnh |
6 |
Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Bước 7 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Quyết định về việc cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 62 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
10. Thủ tục: Cấp lại Giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh), mã thủ tục 2.000444.000.00.00.H06
Thời gian giải quyết: 33 ngày làm việc, Thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan, tổ chức, thời gian kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ (Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 17/10/2017).
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
Kết quả/ sản phẩm |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp; + Qua dịch vụ bưu chính. + Trực tuyến – Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo quy định tại Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ; – Trả lời về tính đầy đủ của thành phần hồ sơ. Nếu hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. – Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn nếu hồ sơ hợp lệ. |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; – Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ từ Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, phân công chuyên viên thẩm định hồ sơ theo quy định |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
1 |
Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;
– Hồ sơ TTHC; |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ: |
|
|
|
Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng thông báo bằng văn bản, có nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt để chuyển trả hồ sơ về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, trả cho tổ chức, cá nhân |
|
3 |
||
– Chuyên viên thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản trả lời, có nêu rõ lý do
– Lãnh đạo Phòng xem xét và ký trình |
Chuyên viên được phân công Lãnh đạo Phòng chuyên môn Lãnh đạo Sở |
1,5 0,5 1 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trả lại hồ sơ TTHC. |
|
– Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt và Văn thư phát hành văn bản | ||||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện, trình lãnh đạo phòng xem xét, Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC: |
|
|
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
|
Chuyên viên thẩm định hồ sơ:
+ Xử lý hồ sơ và hoàn thành thẩm định. + Dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo |
Chuyên viên được phân công |
16 |
||
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Biển và Hải đảo xem xét, thẩm định hồ sơ, trình Sở Tài nguyên và Môi trường kết quả giải quyết hồ sơ TTHC |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
2 |
– Phiếu Kiểm soát quá trình giải hồ sơ.
– Dự thảo văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC. – Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, ký văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt hồ sơ TTHC
Văn thư Sở Tài nguyên và Môi trường đóng dấu, chuyển hồ sơ trình UBND Tỉnh. |
Lãnh đạo Sở Văn thư Sở |
3 |
– Văn bản Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Tỉnh phê duyệt TTHC.
– Dự thảo kết quả TTHC. |
Bước 6 |
UBND Tỉnh xem xét, quyết định việc cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
UBND tỉnh |
6 |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp lại |
Bước 7 |
Văn thư UBND Tỉnh đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC về Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
1 |
Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp lại |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân:
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh: – Xác nhận trên phần mềm. – Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả và thực hiện thu lệ phí theo quy định |
Công chức tiếp nhận hồ sơ của STNMT tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
– Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
– Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả – Giấy phép nhận chìm ở biển đã được cấp lại |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 33 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
QUYẾT ĐỊNH 1608/QĐ-UBND NĂM 2021 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1608/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 16/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 16/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |