QUYẾT ĐỊNH 1619/QĐ-UBND NĂM 2019 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1619/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-BKHCN ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tại địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử, Cổng dịch vụ công thành phố để áp dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1619/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
I. Lĩnh vực tài nguyên khoáng sản | |
1 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
3 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
4 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
5 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
6 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
7 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
8 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
9 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản |
10 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
11 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
12 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
13 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
14 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
15 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
16 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
17 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
18 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ- CP có hiệu lực) |
II. Lĩnh vực tài nguyên nước | |
1 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất (đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm) |
2 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
3 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
4 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm |
5 |
Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản); cho phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; dưới 50.000 m3/ngày đêm (cho các mục đích khác) |
6 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000m3/ngày đêm (đối với mục đích khác) |
7 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm (đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin cấp phép mới) |
8 |
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm |
9 |
Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui mô vừa và nhỏ |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui mô vừa và nhỏ |
11 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất qui mô vừa và nhỏ |
12 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
13 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
14 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
QUYẾT ĐỊNH 1619/QĐ-UBND NĂM 2019 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ CẦN THƠ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1619/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 05/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Khoáng sản, địa chất Tài nguyên nước |
Ngày ban hành | 05/07/2019 |
Cơ quan ban hành |
Cần Thơ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |