QUYẾT ĐỊNH 1637/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 27 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1637/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 339/TTr-CP ngày 19/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1637/QĐ-CTN ngày 25 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. |
Hoàng Chí Nam, sinh ngày 16/3/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 15-1, Chunjuro-12bungil, Yichang-gu, Changwon-city, Kyoungsangnam-do |
Giới tính: Nam |
2. |
Hoàng My Lan, sinh ngày 12/7/2013 tại Phú Thọ
Hiện trú tại: 15-1, Chunjuro-12bungil, Yichang-gu, Changwon-city, Kyoungsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tuy Lộc, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ |
Giới tính: Nữ |
3. |
Vũ Trung Nghĩa, sinh ngày 04/8/2007 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 8, Seunghak-ro 299beon-gil, Seo-gu, Incheon-si-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 17, phường Ngọc Châu, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
4. |
Trần Trung Kiên, sinh ngày 23/10/2005 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 9 Hakgogae-ro, Jung-gu, Daejeon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
5. |
Đào Ngọc Nam, sinh ngày 22/8/1999 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 104, B Dong, Jungangdae-ro 123gil 7, Bukgu, Daegu-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cao An, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
6. |
Nguyễn Ngọc Mai, sinh ngày 21/4/2004 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 454 Hoejin-ri, Dasi-myeon, Naju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Tăng Nhơn Phú, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh |
Giới tính: Nữ |
7. |
Han Sang Uk, sinh ngày 04/01/2019 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 71-34 Naedeok-gil Daeya-myeon Gunsan-si Jeonrabuk-do |
Giới tính: Nam |
8. |
Trịnh Thị Thanh Thu, sinh ngày 19/5/2006 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 15 Hoiri 2-gil, Namjung-myeon, Youngdeok-gun, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
9. |
Choi Si Woo, sinh ngày 28/3/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 101, 42 Munseong-ro 28gil, Gwanab-gu, Seoul |
Giới tính: Nam |
10. |
Hoàng Phú Phong, sinh ngày 18/3/2010 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 131 Woochi-gil, Nasan-myeon, Hampyeong-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
11. |
Kim Chi Lan, sinh ngày 18/4/2017 tại Cần Thơ
Hiện trú tại: 31 Gaegeumbondong-ro 22beon-gil, Busanjin-gu Busan Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ |
Giới tính: Nữ |
12. |
Nguyễn Hoàng Nghĩa, sinh ngày 30/8/2004 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 36-8 Chukhang-ro, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
13. |
Bùi Thị Hoa, sinh ngày 19/8/2005 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 88 Daesanjunganh 3 gil, Daesan-myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
14. |
Bùi Thị Trà Mi, sinh ngày 21/7/2006 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 13 Dangsan-ro 115 beon-gil, Gunpo-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quang Trung, Tp. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ |
15. |
Hứa Minh Trung, sinh ngày 21/11/2004 tại Kiên Giang
Hiện trú tại: (Hongdodong, Hongdobilla) 101, Bdong, 8-9 Hongdo-ro, Dong-gu, Daejeon-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Giới tính: Nam |
16. |
Kim Jun Ho, sinh ngày 12/6/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 488 Hasan-dong, Kwangsan-gu, Kwangjukwangyeok-si |
Giới tính: Nam |
17. |
Bùi Thị Huệ, sinh ngày 29/10/1981 tại Lào Cai
Hiện trú tại: 42-2 Sindal-gil, Yugu-eup, Gongju-si, Chungcheongnam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng |
Giới tính: Nữ |
18. |
Cao Thị Thu Hương, sinh ngày 14/8/2000 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 301 Jungang-ro, Pyeongtaek-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hồng, huyện An Hải, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
19. |
Nam Hyeon Ji, sinh ngày 24/7/2017 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 894, Sannam-ri, Sonbul-myeon, Hampyeong-gun, Jeollanam-do |
Giới tính: Nam |
20. |
Hồ Na Na, sinh ngày 07/5/2015 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 6-9, 46ga-gil, Jungno-gu, Seoul |
Giới tính: Nữ |
21. |
Nguyễn Phú Phúc, sinh ngày 18/12/2009 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: # Geumnam-gil 6, Bdong, 304ho, Naju-si, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nam |
22. |
Lê Thị Hoàng Oanh, sinh ngày 06/11/1985 tại Tiền Giang
Hiện trú tại: #22, Haengjeongseo-ro 2gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23/13 Học Lạc, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Giới tính: Nữ |
23. |
Huỳnh Châu Thông, sinh ngày 18/6/2005 tại Tây Ninh
Hiện trú tại: 75-9 Gonghang-ro, Muan-eup, Muan-gun, Jeollanam-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 5, thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Giới tính: Nam |
24. |
Trần Thị Y Băng, sinh ngày 12/12/2003 tại Hậu Giang
Hiện trú tại: 303, 60-1 Jinheung-ro 1 gil, Eunpyung-gu, Seoul Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
Giới tính: Nữ |
25. |
Nguyễn Thành Nam, sinh ngày 13/3/2013 tại Hải Dương
Hiện trú tại: 601ho, 2dong, Sangho29, Dongcheon-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nam |
26. |
Bùi Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 06/4/2006 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: 802-1, Dalgubeoldea-ro, Dasa-eup, Dalseong-gun, Deaguqwangyeok-si Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, Tp. Hải Phòng |
Giới tính: Nữ |
27. |
Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày 04/12/2010 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: 23 Seojae-ro 7-gil, Dasa-eup, Dalseong-gun, Daegu Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng. |
Giới tính: Nam |
QUYẾT ĐỊNH 1637/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 27 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1637/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 25/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 25/09/2019 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |