QUYẾT ĐỊNH 1687/QĐ-UBND NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 282/TTr-SNN ngày 07/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 115 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La (Có Danh mục ban hành kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo danh mục trên trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1841/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Tráng Thị Xuân |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 89 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT: 10 TTHC | |||||
1 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | – 05 ngày làm việc (TH xác nhận nội dung quảng cáo phân bón).
– 01 ngày làm việc (TH xác nhận nội dung hội thảo phân bón). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo;
– Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
500.000 đồng/lần |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
200.000 đồng/lần |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | – 15 ngày làm việc (đối với trường hợp giấy hết hạn)
– 03 ngày làm việc (đối với trường hợp bị mất, hỏng, thay đổi nội dung) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
1.200.000 đồng/lần |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón. |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
3.000.000 đồng/lần |
Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về Quản lý phân bón. |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
24h |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Theo quy định tại Thông tư 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Thông tư số 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa. |
7 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
800.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | 12 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
800.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; – Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
9 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
600.000 đồng/lần |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
10 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
– Nghị định số 14/2015/NĐ-CP ngày 13/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt; – Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật. |
II |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC: 05 TTHC | |||||
1 |
Công nhận làng nghề truyền thống | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. |
2 |
Công nhận nghề truyền thống | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. |
3 |
Công nhận làng nghề | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn. |
4 |
Bố trí, ổn định dân cư ngoài tỉnh | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 – 2015 và định hướng đến năm 2020;
– Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
5 |
Hỗ trợ dự án liên kết | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
III |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 15 TTHC |
|||||
1 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
2 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý rừng bền vững. |
3 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
– 04 ngày làm việc (hồ sơ hợp lệ).
– 25 ngày (trường hợp cần kiểm tra thực tế). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. |
4 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
06 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
5 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 12 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
+ Công nhận lâm phần tuyển chọn (01 giống): 600.000đ. + Công nhận nguồn gốc lô giống, lô con giống (01 lô giống): 600.000đ. + Bình tuyển, công nhận vườn giống, rừng giống: 7.500.000đ/lần + Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng 3000.000đ/lần. |
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng LN chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính. |
6 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế và dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích chuyển sang sử dụng cho mục đích khác | 35 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
8 |
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh) | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
9 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh | 10 ngày làm việc | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. |
10 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc Dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
11 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
12 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
13 |
Phê duyệt chương trình dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của quỹ | 35 ngày làm việc | Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp |
14 |
Xác nhận bảng kê lâm sản | 08 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
15 |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh | 40 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
IV |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN: 04 TTHC | |||||
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về ATTP cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
30.000 đồng/người |
– Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 Thông tư liên tịch hướng việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về ATTP;
– Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
– 700.000đ/ cơ sở thẩm định cấp GCN – 350.000đ/ cơ sở thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
– 700.000đ/ cơ sở thẩm định cấp GCN – 350.000đ/ cơ sở thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
350.000đ/ cơ sở thẩm định đánh giá định kỳ điều kiện ATTP |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
V |
LĨNH VỰC THÚ Y: 15 TTHC | |||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng |
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã: 300.000đ/lần (phí) |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | – 12 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do GCN hết hạn.
– 05 ngày làm việc đối với trường hợp GCN bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
– 450.000đ đối với các cơ sở cách ly kiểm dịch ĐV, SPĐV, cơ sở giết mổ nhỏ lẻ; chợ kinh doanh ĐV nhỏ lẻ, cơ sở thu gom ĐV. – 1.000.000đ đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến kinh doanh ĐV, SPĐV; kho lạnh bảo quản động vật, SPĐV tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ ĐV tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh ĐV, cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh ĐV; cơ sở phẫu thuật ĐV… |
Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
50.000 đồng/lần |
– Luật Thú y số 79/2015/QH13;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y.
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
300.000 đồng/lần |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
5 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 04 ngày làm việc | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
100.000đ với động vật thủy sản và SPĐV thủy sản đông lạnh |
– Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
6 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | – 01 ngày làm việc (TH không phải lấy mẫu kiểm tra);
– 04 ngày làm việc (TH phải lấy mẫu kiểm tra) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Phí kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: 100.000đ/lô hàng/xe ô tô |
– Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
– Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản. |
7 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | – 01 ngày làm việc (TH không phải lấy mẫu kiểm tra);
– 04 ngày làm việc (TH phải lấy mẫu kiểm tra) |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
– Phí kiểm tra lâm sàng động vật: đối với trâu, bò, ngựa, dê cừu: 50.000đ/lô hàng/xe ô tô; lợn 60.000đ/ lô hàng/xe ô tô; gia cầm 35.000đ/lô hàng/xe ô tô; – Phí kiểm dịch sản phẩm động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm): 100.000đ/Container/lô hàng. |
– Luật số 79/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội;
– Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | 13 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
300.000 đồng/lần |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
300.000 đồng/lần |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
– 07 ngày làm việc (TH cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng).
– 17 ngày (TH còn lại). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
300.000 đồng/lần |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành Quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
11 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
300.000 đồng/lần |
Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật. |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng, thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức cá nhân đăng ký) | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
230.000 đồng/lần |
– Luật Thú y số 79/2015/QH13;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;– Thông tư số 13/2016/TT-BNN ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT quy định về quản lý thuốc Thú y. |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp, gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi trường mạng |
230.000 đồng/lần |
– Luật Thú y số 79/2015/QH13;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thú y;– Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;– Thông tư số 13/2016/TT-BNN ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT quy định về quản lý thuốc Thú y. |
14 |
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh,chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | + 03 ngày làm việc (TH cấp mới).
+ 02 ngày làm việc (TH cấp gia hạn).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
50.000 đồng/lần |
– Luật Thú y số 79/2015/QH13;
– Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y. |
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | – 15 ngày làm việc trường hợp chưa được đánh giá định kỳ;
– 07 ngày làm việc trong trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã: 300.000đ/lần (phí) |
– Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/7/2016 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT ban hành quy định vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;
– Thông tư số 12/2012/TT-BTC ngày 06/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn tiêu chí xác định đơn vị sự nghiệp công lập đủ điều kiện được Nhà nước xác định giá trị tài sản để giao cho đơn vị quản lý theo cơ chế giao vốn cho doanh nghiệp; – Thông tư số 113/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y. |
VI |
LĨNH VỰC THUỶ LỢI: 21 TTHC | |||||
1 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
2 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
3 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
4 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
5 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
7 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
09 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
12 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
13 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
14 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
15 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 02 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
16 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
17 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
18 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
19 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
20 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
21 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Không quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
VII |
LĨNH VỰC THUỶ SẢN: 11 TTHC | |||||
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | 07 ngày làm việc với cấp mới; 03 ngày làm việc với cấp lại | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. |
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | 07 ngày làm việc với cấp mới; 03 ngày làm việc với cấp lại | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất) |
Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | 07 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. |
4 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | 04 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. |
5 |
Cấp, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản | – 05 ngày làm việc (TH cấp mới).
– 03 ngày làm việc (TH cấp lại). |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
20.000 đồng/lần |
Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017. |
6 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ NN&PTNT quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản… |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
40.000 đồng/lần |
– Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá;… |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
20.000 đồng/lần |
– Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; … |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
40.000 đồng/lần |
– Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; … |
10 |
Xóa đăng ký tàu cá | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
– Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; … |
11 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều, khoản của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
VIII |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 04 TTHC | |||||
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Thông tư số 55/2012/ TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
– Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng. |
2 |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 32 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
3 |
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
4 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 18/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm. |
IX |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG: 03 TTHC | |||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 14 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 11 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Quyết định 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
3 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
X |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: 01 TTHC |
|||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; – Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; – Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 15 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC: 06 TTHC | |||||
1 |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
4 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện | 24 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 – 2015 và định hướng đến năm 2020;
– Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
5 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | 48 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình bố trí dân cư các vùng: thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do, khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013 – 2015 và định hướng đến năm 2020;
– Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
6 |
Hỗ trợ dự án liên kết | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. |
II |
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 03 TTHC | |||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, xã quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | UBND huyện |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
2 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, xã quyết định đầu tư) | 20 ngày làm việc | UBND huyện |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
3 |
Xác nhận bảng kê lâm sản | 08 ngày làm việc | Hạt kiểm lâm huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Chính phủ về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản. |
III |
LĨNH VỰC THỦY LỢI: 05 TTHC | |||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê duyệt) | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
– Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/5/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
3 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện | 10 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
5 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ -CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
IV |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG: 01 TTHC | |||||
1 |
Phê duyệt Kế hoạch Khuyến nông địa phương | 45 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các huyện, thành phố |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 05 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY LỢI: 03 TTHC | |||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | 15 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. |
3 |
Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ Quy định hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước. |
II |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT: 01 TTHC | |||||
1 |
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa |
05 ngày làm việc |
UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
– Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
– Thông tư số 47/2013/TT-BNNPTNT ngày 08/11/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn việc chuyển đổi từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa. |
III |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG: 01 TTHC | |||||
1 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 45 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ Về khuyến nông |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO ĐƠN VỊ KHÁC THỰC HIỆN: 06 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC THỦY SẢN: 03 TTHC | |||||
01 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc |
Tổ chức quản lý cảng cá các tỉnh, thành phố ven biển |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định ghi, nộp báo cáo, nhật ký khai thác thủy sản; công bố cảng cá chỉ định xác nhận nguồn gốc thủy sản từ khai thác; danh sách tàu cá khai thác thủy sản bất hợp pháp; xác nhận nguyên liệu, chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác. |
02 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá
|
20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán, sửa chữa phục hồi). |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
03 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn thành kiểm tra |
Cơ sở đăng kiểm tàu cá |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá. |
II |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP: 01 TTHC | |||||
01 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
25 ngày làm việc |
Cơ quan chủ quản (UBND cấp tỉnh; tập đoàn, tổng công ty; bộ, ngành) |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn xây dựng đề án và phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo Nghị định số 118/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp |
III |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: 02 TTHC | |||||
01 |
Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu |
30 ngày làm việc |
Chủ đầu tư |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
a) Chi phí thẩm định HSMQT, HSMST bằng 0.03% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng.
b) Chi phí thẩm định HSMT, HSYC bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng. |
– Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngyaf 18/6/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; – Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; – Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý. |
02 |
Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu |
– Kết quả đánh giá HSQT, HSDST trong thời gian không quá 30 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế;
– Kết quả đánh giá HSĐX trong thời gian không quá 40 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 50 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; – Kết quả đánh giá HSDT trong thời gian không quá 55 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu trong nước, không quá 70 ngày kể từ đóng thầu đối với đấu thầu quốc tế; |
Chủ đầu tư |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
a) Chi phí đánh giá HSQT, HSDST bằng 0.05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 30.000.000 đồng
b) Chi phí đánh giá HSDT, HSĐX bằng 0.1% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng c) Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu kể cả trường hợp không lựa chọn được nhà thầu được tính bằng 0,05% giá gói thầu nhưng tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng.
|
– Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngyaf 18/6/2014;
– Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; – Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu; – Thông tư số 39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công tác đấu thầu các dự án do Bộ quản lý.
|
QUYẾT ĐỊNH 1687/QĐ-UBND NĂM 2019 CÔNG BỐ DANH MỤC TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SƠN LA | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1687/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 03/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 03/07/2019 |
Cơ quan ban hành |
Sơn La |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |