QUYẾT ĐỊNH 17/2021/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 16 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1011/TTr-SYT ngày 31 tháng 3 năm 2021 và ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 363/HĐND-CTHĐ ngày 28 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị sự nghiệp y tế công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
Điều 2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị thuộc ngành Y tế trên địa bàn tỉnh được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Mức giá quy định tại Quyết định này là mức giá tối đa để các cơ quan, đơn vị căn cứ vào nhu cầu thực tế phục vụ nhiệm vụ được giao để lập kế hoạch đầu tư, mua sắm đúng chủng loại và không vượt số lượng quy định tại Quyết định này. Mức giá này là giá mua xe ô tô chuyên dùng đã bao gồm các loại thuế phải nộp theo quy định của pháp luật; chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí cấp biển số xe, phí bảo hiểm, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ liên quan đến việc sử dụng xe. Trường hợp xe ô tô được miễn các loại thuế thì phải tính đủ số thuế được miễn để xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Sở Y tế và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Văn phòng Chính phủ; – Bộ Tài chính; – Bộ Y tế; – Website Chính phủ; – Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); – Thường trực Tỉnh ủy; – Thường trực HĐND tỉnh; – Chủ tịch, các PCT và Ủy viên UBND tỉnh; – Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Thuận; – Như Điều 3; – Báo Bình Thuận; – Đài Phát thanh – Truyền hình Bình Thuận; – Trung tâm Thông tin tỉnh; – Lưu: VT, NCKSTTHC, TH. Phú. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Lê Tuấn Phong |
PHỤ LỤC
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Cơ quan, đơn vị |
Loại xe |
Định mức sử dụng xe chuyên dùng (Xe/đơn vị) |
Mức giá tối đa/xe (triệu đồng) |
1 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Xe ô tô có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho hoạt động kiểm nghiệm mẫu |
01 |
4.500 |
2 |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
Xe ô tô chuyên dùng vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
01 |
1.350 |
||
Xe vận chuyển máu và các loại mẫu thuộc lĩnh vực y tế, bao gồm: mẫu bệnh phẩm, mẫu bệnh truyền nhiễm, mẫu thực phẩm, mẫu thuốc (bao gồm cả vắc xin, sinh phẩm), mẫu thuộc lĩnh vực môi trường y tế |
02 |
4.500 |
||
Xe ô tô được thiết kế hoặc có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho hoạt động phòng, chống dịch |
03 |
1.400 |
||
Xe xét nghiệm lưu động |
01 |
4.500 |
||
Xe chở máy phun và hoá chất |
02 |
1.400 |
||
3 |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | Xe ô tô có gắn còi, đèn ưu tiên, có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho hoạt động kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
01 |
4.500 |
4 |
Trung tâm Pháp Y | Xe giám định pháp y |
01 |
2.200 |
Xe vận chuyển tử thi |
01 |
1.800 |
||
5 |
Bệnh viện Da liễu | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
Xe ô tô được thiết kế hoặc có gắn thiết bị chuyên dùng dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
6 |
Bệnh viện Phổi | Xe ô tô cứu thương |
03 |
1.500 |
7 |
Bệnh viện Y học cổ truyền – Phục hồi chức năng | Xe ô tô cứu thương |
02 |
1.500 |
8 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh | Xe ô tô cứu thương |
04 |
1.500 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
05 |
3.750 |
||
Xe chuyên dùng phục vụ công tác chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ cán bộ trung và cấp cao |
01 |
3.750 |
||
Xe lấy máu |
01 |
2.800 |
||
Xe vận chuyển chất thải nguy hại (1-1,5 tấn) |
01 |
600 |
||
9 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận | Xe ô tô cứu thương |
04 |
1.500 |
Xe vận chuyển chất thải nguy hại (1-1,5 tấn) |
01 |
600 |
||
10 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam | Xe ô tô cứu thương |
04 |
1.500 |
Xe vận chuyển chất thải nguy hại (1-1,5 tấn) |
01 |
600 |
||
11 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực La Gi | Xe ô tô cứu thương |
04 |
1.500 |
Xe ô tô cứu thương có kết cấu đặc biệt |
01 |
3.750 |
||
Xe vận chuyển chất thải nguy hại (1-1,5 tấn) |
01 |
600 |
||
12 |
Trung tâm Y tế huyện Đức Linh | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
Xe vận chuyển vắc xin, sinh phẩm |
01 |
1.350 |
||
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Đông Hà – huyện Đức Linh | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Mê Pu – huyện Đức Linh | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
13 |
Trung tâm Y tế huyện Tánh Linh | Xe ô tô cứu thương |
03 |
1.500 |
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Bắc Ruộng – huyện Tánh Linh | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
14 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Tân | Xe ô tô cứu thương |
03 |
1.500 |
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Thắng – huyện Hàm Tân | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Minh – huyện Hàm Tân | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
15 |
Trung tâm Y tế thị xã La Gi | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Hải – thị xã La Gi | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
16 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Nam | Xe ô tô cứu thương |
03 |
1.500 |
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Tân Thuận – huyện Hàm Thuận Nam | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Hàm Cần – huyện Hàm Thuận Nam | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
17 |
Trung tâm Y tế huyện Hàm Thuận Bắc | Xe ô tô cứu thương |
03 |
1.500 |
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Đông Giang – huyện Hàm Thuận Bắc | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
Phòng khám Đa khoa khu vực Phú Long – huyện Hàm Thuận Bắc | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
18 |
Trung tâm Y tế huyện Bắc Bình | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe vận chuyển văc xin, sinh phẩm |
01 |
1.350 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
19 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phong | Xe ô tô cứu thương |
03 |
1.500 |
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Phan Rí Cửa – huyện Tuy Phong | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
20 |
Trung tâm Y tế thành phố Phan Thiết | Xe ô tô cứu thương |
03 |
1.500 |
Xe ô tô dành riêng cho hoạt động khám bệnh, chữa bệnh, phòng, chống dịch |
01 |
1.400 |
||
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
||
Phòng khám Đa khoa khu vực Mũi Né – TP.Phan Thiết | Xe ô tô cứu thương |
01 |
1.500 |
|
21 |
Trung tâm Y tế Quân dân y huyện Phú Quý | Xe ô tô cứu thương |
02 |
1.500 |
Xe chở máy phun và hóa chất |
01 |
1.400 |
QUYẾT ĐỊNH 17/2021/QĐ-UBND QUY ĐỊNH VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BÌNH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 17/2021/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 25/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công Thể thao Y tế |
Ngày ban hành | 16/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bình Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |