QUYẾT ĐỊNH 1725/QĐ-UBND NGÀY 15/08/2022 VỀ KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1725/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 99/NQ-CP ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2021-2026 thực hiện Nghị quyết của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 271/TTr-CTK ngày 04 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế – xã hội tỉnh Bình Thuận (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành:
– Triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ tiêu trong Khung đánh giá tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hàng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của cơ quan, đơn vị mình, gửi Cục Thống kê tỉnh trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.
– Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế – xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Cục Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
– Phân công các phòng, ban, đơn vị thực hiện các chỉ tiêu trong Khung đánh giá tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình phát triển kinh tế – xã hội cấp huyện, tổng hợp và gửi Cục Thống kê tỉnh trước ngày 30 tháng 11 hàng năm.
– Rà soát, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế – xã hội trên địa bàn trong trường hợp cần thiết, gửi Cục Thống kê tỉnh tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Cục Thống kê tỉnh:
– Chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp số liệu của Khung đánh giá, bảo đảm sự kết nối, liên thông, kịp thời phục vụ sự chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện.
– Tổng hợp số liệu các chỉ tiêu của Khung đánh giá định kỳ hàng năm, giữa kỳ, 5 năm; trên cơ sở đó, kịp thời đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc đánh giá kết quả thực hiện các Kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội theo quy định.
– Tổng hợp, đề xuất điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế – xã hội trong trường hợp cần thiết, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để điều chỉnh, bổ sung Khung đánh giá kịp thời, đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong quản lý, chỉ đạo, điều hành.
– Hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận: – Tổng cục Thống Kê; – Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; – Như Điều 4; – Lưu: VT,… |
KT. CHỦ TỊCH Phan Văn Đăng |
PHỤ LỤC 1:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện giai đoạn 2016- 2020 |
Mục tiêu giai đoạn 2021- 2025 |
Kết quả thực hiện hàng năm |
Ước tính thực hiện giai đoạn 2021-2025 |
Đánh giá so với mục tiêu giai đoạn 2021- 2025 |
Cơ quan báo cáo |
Kỳ báo cáo |
||||
2021 |
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
|||||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
D |
E |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cục Thống kê/Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1.1 |
Quy mô GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.1.1 |
Theo nội tệ |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.1.2 |
Theo ngoại tệ |
Nghìn USD |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2 |
Cơ cấu GRDP |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Công nghiệp |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.3 |
Dịch vụ |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.5 |
Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.6 |
Ngoài Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3 |
Quy mô GRDP so với: |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3.1 |
Quy mô GDP cả nước |
Lần |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3.2 |
Quy mô GRDP của vùng… |
Lần |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
a) |
Theo khu vực kinh tế |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Công nghiệp |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.3 |
Dịch vụ |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.4 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
b) |
Theo loại hình kinh tế |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.5 |
Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.6 |
Ngoài Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.7 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
GRDP bình quân đầu người |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.1 |
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.1.1 |
Nội tệ |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.1.2 |
Ngoại tệ |
USD |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.2 |
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so sánh |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.3 |
GRDP bình quân đầu người so với: |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.3.1 |
GDP bình quân đầu người cả nước |
Lần |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.3.2 |
GRDP bình quân đầu người vùng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
II |
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1 |
Năng suất lao động theo giá hiện hành |
Triệu đồng/lao động |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3 |
Dịch vụ |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
So với |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
|
|||
2.1 |
Năng suất lao động cả nước |
Lần |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2 |
Năng suất lao động vùng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.3 |
Dịch vụ |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4 |
Năng suất lao động theo ngoại tệ |
USD/lao động |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
III |
NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Cục thuế |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Sở Tài chính |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
IV |
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1.1 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.1.1 |
Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.1.2 |
Ngoài Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.1.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2 |
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá hiện hành phân theo loại hình kinh tế |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.1 |
Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.2 |
Ngoài Nhà nước |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3 |
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá so sánh |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh so với GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
3.1 |
Số dự án đầu tư nước ngoài |
Dự án |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.2 |
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.2.1 |
Cấp mới |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.2.2 |
Điều chỉnh |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.2.3 |
Góp vốn, mua cổ phần |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4 |
Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4.1 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
Nghìn m2 |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
4.2 |
Diện tích nhà ở bình quân đầu người |
M2 |
|
|
|
|
|
|
“ |
5 năm |
|||
V |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
“ |
|||
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3 |
Doanh nghiệp thành lập mới |
|
|
|
|
|
|
|
Sở kế hoạch và Đầu tư |
“ |
|||
1.3.1 |
Số doanh nghiệp thành lập mới |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3.2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3.3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Người |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.4 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.5 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
“ |
|||
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.3 |
Số hợp tác xã thành lập mới |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
Liên Minh hợp tác xã |
“ |
|||
2.4 |
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.5 |
Tổng số liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp |
|
|
|
|
|
|
Sở kế hoạch và Đầu tư |
“ |
|||
2.6 |
Tổng số tổ hợp tác |
Tổ |
|
|
|
|
|
|
Liên Minh hợp tác xã |
“ |
|||
VI |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Lúa |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Lúa |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.4 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.5 |
Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.5.1 |
Trâu |
Con |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.5.2 |
Bò |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.5.3 |
Lợn |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.5.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.6.1 |
Thịt trâu hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.6.2 |
Thịt bò hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.6.3 |
Thịt lợn hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.6.4 |
Thịt gia cầm hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.1.1 |
Nuôi trồng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.1.2 |
Khai thác |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Khai thác biển |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
VII |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo trong GRDP |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
ĐVT |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
VIII |
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1 |
Thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1.1 |
Doanh thu bán lẻ hàng hóa |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2 |
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3 |
Kim ngạch xuất khẩu(*) |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.4 |
Kim ngạch nhập khẩu(*) |
Triệu USD |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
2.1 |
Số lượt khách du lịch nội địa |
Nghìn lượt khách |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2 |
Số lượt khách quốc tế |
Nghìn lượt khách |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.3 |
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
IX |
CHỈ SỐ GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100) |
% |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.4 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Số năm sống khỏe |
Năm |
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
Giữa kỳ, 5 năm |
|||
1.5 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
|
|
“ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1.6 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
1.7 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
2 |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
2.1 |
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
Người |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
“ |
|||
2.1.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.1.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.1.3 |
Dịch vụ |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2 |
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2.1 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2.2 |
Công nghiệp và xây dựng |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2.3 |
Dịch vụ |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.3 |
Số lao động được giải quyết việc làm hàng năm(*) |
Người |
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
“ |
|||
2.4 |
Số lao động có việc làm tăng thêm |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.5 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
“ |
|||
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.5.1 |
Thành thị |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.5.2 |
Nông thôn |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.6 |
Tỷ lệ thiếu việc làm |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.6.1 |
Thành thị |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.6.2 |
Nông thôn |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.7 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
“ |
|||
2.8 |
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.1 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3.3 |
Trung học phổ thông |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4 |
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4.1 |
Mầm non |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4.2 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4.3 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4.4 |
Trung học phổ thông |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5.1 |
Mầm non |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5.2 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5.3 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5.4 |
Trung học phổ thông |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
6.1 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
6.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
6.3 |
Trung học phổ thông |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7.1 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7.3 |
Trung học phổ thông |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
III |
Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
Sở Y tế |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
1 |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 01 tuổi |
‰ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 05 tuổi |
‰ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi suy dinh dưỡng |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4.1 |
Cân nặng theo tuổi |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4.2 |
Chiều cao theo tuổi |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5 |
Số bác sỹ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
6 |
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân |
Dược sĩ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7 |
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân |
Điều dưỡng |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
8 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
9 |
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
10 |
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
11 |
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
12 |
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm việc |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
|
|
|
|
|
|
Sở Lao động Thương bình và Xã hội |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
“ |
|||
2.1 |
So với cả nước |
Lần |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2.2 |
So với vùng… |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
% |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
“ |
|||
4 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
“ |
|||
5 |
Tỷ lệ hộ được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh |
% |
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê |
Giữa kỳ, 5 năm |
|||
6 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới(*) |
% |
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
7 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
8 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
9 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
Huyện |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
10 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
“ |
|||
11 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
12 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
C |
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
|
|
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
“ |
|||
2 |
Diện tích rừng bị thiệt hại |
Ha |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Trong đó: Diện tích rừng bị cháy |
Ha |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
“ |
|
|
|
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
“ |
|||
4 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom, xử lý |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5 |
Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
6 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường |
“ |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
7 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
Giữa kỳ, 5 năm |
|||
8 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
Sở Xây dựng |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|||
9 |
Diện tích cây xanh đô thị(*) |
m2/người |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
10 |
Tỷ lệ đất dành cho giao thông so với đất xây dựng đô thị(*) |
% |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
D |
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hằng năm |
|||
1 |
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
“ |
|||
|
Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
2 |
Chỉ số mức độ sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin – truyền thông (ICT index) |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
“ |
|||
|
Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
3 |
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh (PAPI) |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
“ |
|||
|
Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
4 |
Chỉ số cải cách hành chính (Par index) |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
5 |
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ quan hành chính Nhà nước (SIPAS) |
Điểm |
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|||
|
Xếp hạng |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
PHỤ LỤC 2:
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ – XÃ HỘI CHỦ YẾU CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1725/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kế hoạch hàng năm |
Kế hoạch 2021- 2025 |
Kết quả thực hiện hàng năm |
Cơ quan báo cáo |
Kỳ báo cáo |
||||
2021 |
2022 |
2023 |
2024 |
2025 |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
D |
E |
A |
KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
THU NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Chi cục Thuế |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
|
|
Trong đó: Thu nội địa |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng thu nội địa |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
2 |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Tài chính – Kế hoạch |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Tốc độ tăng |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi cân đối NSĐP |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
II |
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê/Chi cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.2 |
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
2 |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
2.2 |
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm |
Người |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
III |
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê/Chi cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Cây lương thực có hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.1.1 |
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt |
Nghìn ha |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt |
Nghìn tấn |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Trong đó: Lúa |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.2 |
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người |
Kg |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.3 |
Sản lượng một số cây lâu năm |
ĐVT |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.4 |
Số gia súc, gia cầm |
|
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.4.1 |
Trâu |
Con |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.4.2 |
Bò |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.4.3 |
Lợn |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.4.4 |
Gia cầm |
Nghìn con |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.5 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.5.1 |
Thịt trâu hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.5.2 |
Thịt bò hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.5.3 |
Thịt lợn hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.5.4 |
Thịt gia cầm hơi |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
2 |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
3 |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
3.1 |
Sản lượng thủy sản |
Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
3.1.1 |
Nuôi trồng |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
3.1.2 |
Khai thác |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Trong đó: Khai thác biển |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
B |
XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
|
“ |
|
I |
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
“ |
|
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê/Chi cục Thống kê |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1.1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.2 |
Mật độ dân số |
Người/km2 |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.3 |
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
‰ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
1.4 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
Số bé trai/100 bé gái |
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm y tế cấp huyện |
“ |
1.5 |
Tổng tỷ suất sinh |
Số con/phụ nữ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
II |
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
1 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
5 năm |
2 |
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
3 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
3.1 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
3.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
4 |
Tỷ lệ trường học cấp tiểu học và THCS đạt chuẩn quốc gia |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
4.1 |
Mầm non |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
4.2 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
4.3 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
5 |
Tỷ lệ phòng học kiên cố |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
5.1 |
Mầm non |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
5.2 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
5.3 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
6.1 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
6.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
Học sinh |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
7.1 |
Tiểu học |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
7.2 |
Trung học cơ sở |
“ |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
IV |
MỨC SỐNG DÂN CƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hằng năm, giữa kỳ, 5 năm |
1 |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
“ |
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều |
Điểm phần trăm |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
2 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
|
|
|
|
|
|
|
Cục Thống kê/Chi cục Thống kê |
“ |
3 |
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng quy chuẩn |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
“ |
4 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
4.1 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
4.2 |
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
5 |
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
|
Phòng Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
“ |
6 |
Tỷ lệ thôn/ấp/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/ấp/tổ dân phố văn hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
7 |
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
% |
|
|
|
|
|
|
|
“ |
“ |
QUYẾT ĐỊNH 1725/QĐ-UBND NGÀY 15/08/2022 VỀ KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ – XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1725/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 15/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Thương mại |
Ngày ban hành | 15/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bình Thuận |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |