QUYẾT ĐỊNH 1756/QĐ-UBND NGÀY 05/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1756/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 05 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 142 (Một trăm bốn mươi hai) quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 88 quy trình; cấp huyện: 49 quy trình; cấp xã: 05 quy trình) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng dịch vụ công tỉnh theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục kiểm soát TTHC-VPCP (b/c); – TTTU, TT HĐND tỉnh; – CT, các PCT UBND tỉnh; – LĐVP UBND tỉnh; – Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng tải); – Trung tâm PVHCC tỉnh; – Lưu: VT, TH. |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Quỳnh Thiện |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (10 TT)
1. Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (64giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu ;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trướ c hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (64 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Giải thể trường phổ thông trung học (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Tuyển sinh Trung học phổ thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trướ c hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
20 ngày (160 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
04 giờ | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
8. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
15 ngày (120 giờ) | ||||
Bước 3 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
9. Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài :
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
15 ngày (120 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
10. Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
04 giờ | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
II- LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (08 TT)
1. Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng. |
4 ngày (32 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
3 ngày (24 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 1 ngày (08 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
3 ngày (24 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 1 ngày (08
giờ) |
||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả; |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến CB tại bộ phận 1 cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
8. Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (04 TT)
1. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04 TT)
1. Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc – Khảo thí – Kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc – Khảo thí – Kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
5 ngày (40 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc – Khảo thí – Kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn Nguyễn Văn Bổ | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh và Sở Nội vụ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (VP UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (21 TT)
1. Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (64 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ (TCCB) | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
9 ngày (72 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
9 ngày (72 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn Nguyễn Văn Bổ | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) – Trình lãnh đạo phòng TCCB |
8 ngày (64 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
03 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn Nguyễn Văn Bổ | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
8. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
5 ngày (40 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển Phòng Giáo dục dân tộc- khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
9. Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
5 ngày (40 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển Phòng Giáo dục dân tộc- khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
10. Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
11. Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
4 ngày (32 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
12. Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
13. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
14. Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
15. Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
16. Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn Nguyễn Văn Bổ | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
17. Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động ngoài giờ chính khóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
5 ngày (40 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục dân tộc- khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
18. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
½ ngày (04 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | ½ ngày (04 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
1 ngày (08 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
19. Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày
(08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại bộ phận 1 cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
20. Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại bộ phận 1 cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
21. Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại bộ phận 1 cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
VI. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC (04 TT)
1. Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Phan Việt Kha
Trần Thị Tuyết Hương |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công
Trầm Châu Ngọc Hà |
– Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Phan Việt Kha Trần Thị Tuyết Hương | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 26 ngày (208 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Hồ Thành Công
Trầm Châu Ngọc Hà |
– Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cấp chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Phan Việt Kha
Nguyễn Đình Bá |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Hồ Thành Công
Thạch Thanh Hiền |
– Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục; Phòng Mầm non- Tiểu học | Phan Việt Kha
Nguyễn Đình Bá |
– Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 26 ngày (208 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt | 02 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Hồ Thành Công
Thạch Thanh Hiền |
– Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha
Đinh Thái Vĩnh Trà |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Hồ Thành Công
Huỳnh Văn Trọng |
– Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng. |
60 ngày (480 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha Đinh
Thái Vĩnh Trà |
– Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 26 ngày (208 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Hồ Thành Công Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 9 ngày (72 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng. |
20 ngày (160 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (13 TT)
1. Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Mầm non- Tiểu học | Trần Thị Tuyết Hương | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 11 ngày (88 giờ) |
|
|
|
Phòng Mầm non- Tiểu học | Trầm Châu Ngọc Hà | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng MN-TH. |
80 ngày (640 giờ) | ||||
Phòng Mầm non- Tiểu học | Trần Thị Tuyết Hương | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 10 ngày (80 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Mầm non- Tiểu học | Nguyễn Đình Bá | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 11 ngày (88 giờ) |
|
|
|
Phòng Mầm non- Tiểu học | Thạch Thanh Hiền | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng MN-TH. |
80 ngày (640 giờ) | ||||
Phòng Mầm non- Tiểu học | Nguyễn Đình Bá | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 10 ngày (80 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 tháng 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 880 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 11 ngày (88 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng Giáo dục Trung học. |
80 ngày (640 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 1 ngày (80 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục |
15 ngày (120 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục dân tộc- khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục Trung học | Huỳnh Văn Trọng | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục Trung học |
15 ngày (120 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục Trung học | Đinh Thái Vĩnh Trà | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục Trung học. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Huỳnh Văn Trọng | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục |
9 ngày (72 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng Giáo dục dân tộc- khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở đào tạo | Công chức tiếp nhận | – Tiếp nhận hồ sơ đúng, đủ;
– Tổng hợp, thông báo về cơ quan giao chỉ tiêu đặt hàng. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng | Lãnh đạo cơ quan | -Xem xét hồ sơ;
– Phối hợp cơ sở đào tạo xây dựng tiêu chí xét duyệt. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng | Lãnh đạo cơ quan | – Xem xét, duyệt danh sách được hưởng chế độ;
– Gửi danh sách đến cơ sở đào tạo. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ sở đào tạo | Công chức tiếp nhận | – Thông báo kết quả đến cá nhân được hưởng;
– Công khai trang thông tin điện tử. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
8. Xét cấp học bổng chính sách
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục | Công chức tiếp nhận | – Tiếp nhận hồ sơ từ tổ chức, cá nhân;
– Chuyển hồ sơ nhận đến lãnh đạo nhà trường. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục | Lãnh đạo cơ sở | – Thẩm định hồ sơ;
– Lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí; – Chuyển cơ quan quản lý cấp trên. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan quản lý cơ sở | Lãnh đạo cơ quan | – Duyệt kinh phí;
– Cấp phát kinh phí về cơ sở giáo dục. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ sở giáo dục | Công chức tiếp nhận | – Nhận kinh phí từ cơ quan quản lý cấp trên | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Cơ sở giáo dục | Công chức tiếp nhận | – Cấp phát học bổng cho học sinh theo danh sách phê duyệt |
|
|
|
9. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục | Công chức tiếp nhận | – Tiếp nhận hồ sơ đúng, đủ;
– Chuyển hồ sơ nhận đến lãnh đạo nhà trường. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục | Lãnh đạo cơ sở | – Thẩm định hồ sơ;
– Lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí; – Chuyển cơ quan quản lý cấp trên. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Cơ quan quản lý cơ sở | Lãnh đạo cơ quan | – Duyệt kinh phí;
– Cấp phát kinh phí về cơ sở giáo dục. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ sở giáo dục | Công chức tiếp nhận | – Nhận danh sách, kinh phí từ cơ quan quản lý cấp trên | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Cơ sở giáo dục | Công chức tiếp nhận | – Cấp phát học bổng cho học sinh theo danh sách phê duyệt |
|
|
|
10. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Công chức tiếp nhận | – Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định;
– Lập danh sách; – Gửi lãnh đạo nhà trường. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Lãnh đạo cơ sở giáo dục | – Xét duyệt danh sách;
– Gửi Sở Giáo dục và Đào tạo (Trung tâm PVHCC). |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Kế hoạch tài chính. |
½ ngày (04 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Thẩm định hồ sơ;
– Xác minh (nếu có). |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Văn bản trả lời;
– Trình lãnh đạo Sở xét duyệt. |
2,5 ngày (20 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Trình UBND tỉnh | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thanh Trân | – Nhận văn bản đến, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho cơ sở giáo dục |
|
|
|
11. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiếu số
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Công chức tiếp nhận | – Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định;
– Lập danh sách; – Gửi lãnh đạo nhà trường. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Lãnh đạo cơ sở giáo dục | – Xét duyệt danh sách;
– Gửi hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo (trung tâm PVHCC). |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Kế hoạch tài chính. |
½ ngày (04 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Thẩm định hồ sơ;
– Xác minh (nếu có); |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Văn bản trả lời;
– Trình lãnh đạo Sở xét duyệt. |
2,5 ngày (20 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Trình UBND tỉnh | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thanh Trân | – Nhận văn bản đến, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho cơ sở giáo dục |
|
|
|
12. Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiếu số rất ít người
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 (ngày làm việc) x 08 giờ = 320 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Công chức tiếp nhận | – Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định;
– Lập danh sách; – Gửi lãnh đạo nhà trường. |
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Lãnh đạo cơ sở giáo dục | – Phê duyệt danh sách;
– Gửi hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo (trung tâm PVHCC). |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Kế hoạch tài chính. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Thẩm định hồ sơ;
– Xác minh (nếu có). |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Văn bản trả lời;
– Trình lãnh đạo Sở xét duyệt. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt danh sách | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thanh Trân | – Nhận văn bản đến, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho cơ sở giáo dục |
|
|
|
13. Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 65 (ngày làm việc) x 08 giờ = 520 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Công chức tiếp nhận | – Tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, đúng quy định;
– Lập danh sách; – Gửi lãnh đạo nhà trường. |
45 ngày (360 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục (Trường THPT) | Lãnh đạo cơ sở giáo dục | – Phê duyệt danh sách;
– Gửi hồ sơ đến Sở Giáo dục và Đào tạo (trung tâm PVHCC). |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Kế hoạch tài chính. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Thẩm định hồ sơ;
– Xác minh (nếu có). |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Châu Thị Thanh Diệu | – Văn bản trả lời;
– Trình lãnh đạo Sở xét duyệt. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt danh sách | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thanh Trân | – Nhận văn bản đến, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 8 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho cơ sở giáo dục |
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI (12 TT)
1. Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Phê duyệt liên kết giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 90 (ngày làm việc) x 08 giờ = 720 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
70 ngày (560 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
6 ngày (48 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
20 ngày (160 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn Nguyễn Văn Bổ | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 10 ngày (80 ngày) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
15 ngày (120 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến CB tại bộ phận 1 cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (64 giờ) | ||||
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
8. Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 5 ngày (40 giờ) | ||||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
9. Cho phép hoạt động giáo dục đối với : Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 6 ngày (48 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
10. Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
11. Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
12. Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận đủ thành phần hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ nhận về phòng Tổ chức cán bộ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng TCCB. |
15 ngày (120 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ | Phan Văn Ly Băn
Nguyễn Văn Bổ |
– Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Ban hành quyết định, chuyển Phòng Tổ chức cán bộ. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng Tổ chức cán bộ | Đặng Thị Hồng Thắm | – Chuyển văn thư đóng dấu, đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến CB tại bộ phận 1 cửa | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
IX. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH (07 TT)
1. Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm GDTX tỉnh | Huỳnh Thị Kim Huệ | – Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm GDTX tỉnh | Huỳnh Thị Kim Huệ | – Thẩm định hồ sơ;
– Tổng hợp, lập danh sách. |
8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm GDTX tỉnh | Trần Thị Hồng Thủy | – Xem xét, ký duyệt (Quyết định) | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Trung tâm GDTX tỉnh | Huỳnh Thị Kim Huệ | – Tiếp nhận văn bản | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm GDTX tỉnh | Huỳnh Thị Kim Huệ | – Phát hành thẻ dự thi |
|
|
|
2. Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDDT- KT-KĐCLGD. |
15 ngày (120 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Xem xét, trình lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo phê duyệt | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Phê duyệt văn bản, trình UBND tỉnh | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Trần Thị Ngọc Nữ | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Xét đặt cách tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận hồ sơ;
– Chuyển đến phòng GDDT-KT- KĐCLGD. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Phan Việt Kha | – Thẩm định hồ sơ;
– Xác minh (nếu có); – Thành lập hội đồng. |
6 ngày (48 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Hội đồng xét duyệt | Phan Việt Kha | – Trình xét duyệt kết quả;
– Thông báo kết quả phúc khảo bài thi. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xét duyệt, công nhận kết quả đặc cách | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Tiếp nhận văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm PVHCC | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục đào tạo (Trường THPT) | Công chức/viên chức tiếp nhận | – Tiếp nhận phiếu đăng ký dự thi của thí sinh;
– Nhập dữ liệu của thí sinh vào phần mềm quản lý. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục đào tạo (Trường THPT) | Công chức/viên chức tiếp nhận | – Kiểm tra chéo thông tin thí sinh, bàn giao danh sách và phiếu đăng ký dự thi về Sở GDĐT (Trung tâm PVHCC) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm PVHCC | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Tiếp nhận hồ sơ;
– Chuyển hồ sơ về Phòng GDDT- KT-KĐCLGD. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Phan Việt Kha | – Tổ chức hội đồng thi;
– Trình lãnh đạo Sở. |
36 ngày (288 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Xuân Tùng | – Tiếp nhận văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển đến công chức tại Bộ phận Một cửa. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 7 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng GDDT- KT-KĐCLGD. |
6 ngày (48 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng GDDT-KT- KĐCLGD. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng GDDT- KT-KĐCLGD. |
10 ngày (80 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng GDDT-KT- KĐCLGD. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
X. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (03 TT)
1. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 8 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 01 giờ |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng GDDT- KT-KĐCLGD. |
03 giờ | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 01 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng GDDT-KT- KĐCLGD. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 (ngày làm việc) x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
½ ngày (04 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng GDDT- KT-KĐCLGD. |
1 ngày (08 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng GDDT-KT- KĐCLGD. |
01 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
½ ngày (04 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 45 (ngày làm việc) x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả;
– Chuyển hồ sơ. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Thạch Sóc Kha | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; – Trình lãnh đạo Phòng GDDT- KT-KĐCLGD. |
20 ngày (160 giờ) | ||||
Phòng Giáo dục dân tộc-khảo thí-kiểm định chất lượng giáo dục | Phan Việt Kha | – Trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt | 10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Xem xét, ký duyệt;
– Chuyển phòng GDDT-KT- KĐCLGD. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | Thạch Sóc Kha | – Chuyển văn thư đóng dấu văn bản;
– Đính kèm kết quả lên hệ thống, chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Tưởng Thị Tuyền Vẹn
Đặng Thị Hồng Thắm Nguyễn Văn Tiếp |
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
XI. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC (02 TT)
1. Xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định thời gian
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Văn phòng | Trần Thị Ngọc Nữ | – Tiếp nhận hồ sơ đúng, đủ;
– Chuyển hồ sơ nhận. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng | Lê Kim Hương | – Tổ chức cuộc họp;
– Thảo luận, lấy phiếu tín nhiệm; |
|
|
|
|
Bước 3 |
Tổ thư ký | Lê Kim Hương | – Thẩm định hồ sơ;
– Báo cáo Chủ tịch hội đồng quyết định công bố danh sách cá nhân được đề nghị; – Tổng hợp kết quả thẩm định hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 4 |
Hội đồng thẩm định | Lê Kim Hương | – Thẩm định hồ sơ;
– Hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 5 |
Hội đồng thẩm định | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Ký duyệt danh sách |
|
|
|
|
Bước 6 |
Tổ thư ký | Lê Kim Hương | – Tổng hợp hồ sơ;
– Gửi hội đồng cấp trên. |
|
|
|
|
2. Xét tặng danh hiệu Nhà giáo Nhân dân
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định thời gian
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Văn phòng | Trần Thị Ngọc Nữ | – Tiếp nhận hồ sơ đúng, đủ;
– Chuyển hồ sơ nhận. |
|
|
|
|
Bước 2 |
Văn phòng | Lê Kim Hương | – Tổ chức cuộc họp;
– Thảo luận, lấy phiếu tín nhiệm. |
|
|
|
|
Bước 3 |
Tổ thư ký | Lê Kim Hương | – Thẩm định hồ sơ;
– Báo cáo Chủ tịch hội đồng quyết định công bố danh sách cá nhân được đề nghị; – Tổng hợp kết quả thẩm định hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 4 |
Hội đồng thẩm định | Lê Kim Hương | – Thẩm định hồ sơ;
– Hoàn thiện hồ sơ. |
|
|
|
|
Bước 5 |
Hội đồng thẩm định | Nguyễn Thị Bạch Vân | – Ký duyệt danh sách |
|
|
|
|
Bước 6 |
Tổ thư ký | Lê Kim Hương | – Tổng hợp hồ sơ;
– Gửi hội đồng cấp trên. |
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON (05 TT)
1. Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 ngày) | ||||
Bước 3 | Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) | |||
Bước 4 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
4. Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý |
3 ngày (24giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
5. Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (06 TT)
1. Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả |
|
|
|
3. Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả |
|
|
|
4. Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Giải thể trường tiểu học (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 03 ngày (24giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 09 (ngày làm việc) x 08 giờ = 72 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học (11 TT)
1. Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; +Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Giải thể trường trung học cơ sở (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Tuyển sinh trung học cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
12 ngày (96 giờ) | ||||
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
08 giờ |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 04 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
8. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
18 ngày (144 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
9. Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
18 ngày (144 giờ) |
|
|
|
||
Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
||
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
10. Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục (TT GDTX) | Viên chức | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận Giám đốc trung tâm. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục | Giám đốc trung tâm GDTX | – Thẩm định hồ sơ;
– Xác minh (nếu có). |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Cơ sở giáo dục | Giám đốc trung tâm GDTX | – Xem xét, ký duyệt | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ sở giáo dục | Viên chức tiếp nhận | – Tiếp nhận kết quả từ Giám đốc trung tâm;
– Lưu hồ sơ. |
|
|
|
11. Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Cơ sở giáo dục (TT GDTX) | Viên chức | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận Giám đốc trung tâm. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Cơ sở giáo dục | Giám đốc trung tâm GDTX | – Thẩm định hồ sơ;
– Xác minh (nếu có). |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Cơ sở giáo dục | Giám đốc trung tâm GDTX | – Xem xét, ký duyệt | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Cơ sở giáo dục | Viên chức | – Tiếp nhận kết quả từ Giám đốc trung tâm;
– Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
04 giờ |
|
|
|
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC (05 TT)
1. Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x 08 giờ = 280 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
15 ngày (120 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 7 ngày (56 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 6 ngày (48 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc nội trú
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3 (ngày làm việc) x 8 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 04 giờ |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
04 giờ |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 04 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (04 TT)
1. Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (15 TT)
1. Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có) – Trình lãnh đạo phòng GDĐT |
16 ngày (128 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
12 ngày (96 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
6. Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiếu số rất ít người
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
12 ngày (96 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
7. Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
8. Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
9. Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 (ngày làm việc) x 08 giờ = 136 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
6 ngày (48 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
10. Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
12 ngày (96 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
11. Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng giáo dục
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
12. Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
13. Xét, cấp học bổng chính sách
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 24 (ngày làm việc) x 8 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
12 ngày (96 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
14. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
15. Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 ngày (24 giờ) |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Phê duyệt văn bản, trình UBND cấp huyện | 2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | – Thẩm định, phê duyệt;
– Đóng dấu, gửi kết quả. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
VII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH (01 TT)
1. Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm sát hạch | Công chức/viên chức phụ trách | – Tiếp nhận hồ sơ | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
Trung tâm sát hạch | Công chức phụ trách | – Thẩm định hồ sơ;
– Tổng hợp, lập danh sách. |
8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Trung tâm sát hạch | Lãnh đạo Trung tâm sát hạch | – Trình Phòng GDĐT | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, ký duyệt (Quyết định) | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Trung tâm sát hạch | Công chức phụ trách | – Tiếp nhận văn bản | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 6 |
Trung tâm sát hạch | Công chức/viên chức phụ trách | – Phát hành thẻ dự thi |
|
|
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (02 TT)
1. Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
2 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 3 giờ |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
3 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
01 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | 01 giờ |
|
|
|
Phòng GDĐT | Chuyên viên PGDĐT | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo phòng GDĐT. |
03 giờ |
|
|
|
|
Phòng GDĐT | Lãnh đạo Phòng GDĐT | – Xem xét, phê duyệt văn bản | 01 giờ |
|
|
|
|
Bước 3 |
Phòng GDĐT | Văn thư | – Đóng dấu;
– Chuyển hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
02 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện | Chuyên viên | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /8/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
1. Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý . |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã | Công chức | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo. |
8 ngày (64 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp xã | – Ký văn bản, phê duyệt kết quả; | 4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | – Đóng dấu (nếu có);
– Gửi kết quả TTHC. |
2 ngày (16 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
2. Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã | Công chức | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp xã | – Ký văn bản, phê duyệt kết quả; | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | – Đóng dấu (nếu có);
– Gửi kết quả TTHC. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
3. Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã | Công chức | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp xã | – Ký văn bản, phê duyệt kết quả; | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | – Đóng dấu (nếu có);
– Gửi kết quả TTHC. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã | Công chức | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp xã | – Ký văn bản, phê duyệt kết quả; | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | – Đóng dấu (nếu có);
– Gửi kết quả TTHC. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
5. Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: không quy định thời gian
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Tiếp nhận hồ sơ (đúng, đủ);
– Chuyển hồ sơ nhận về bộ phận xử lý. |
1 ngày (08 giờ) |
|
|
|
Bước 2 |
UBND cấp xã | Công chức | – Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời; + Hồ sơ hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết; + Lấy ý kiến các cơ quan có liên quan (nếu có); – Trình lãnh đạo. |
10 ngày (80 giờ) |
|
|
|
Bước 3 |
Lãnh đạo UBND cấp xã | Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND cấp xã | – Ký văn bản, phê duyệt kết quả; | 5 ngày (40 giờ) |
|
|
|
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã | Công chức | – Đóng dấu (nếu có);
– Gửi kết quả TTHC. |
4 ngày (32 giờ) |
|
|
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức | – Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH 1756/QĐ-UBND NGÀY 05/09/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH TRÀ VINH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1756/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 05/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 05/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Trà Vinh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |