QUYẾT ĐỊNH 1789/QĐ-BTC NĂM 2021 VỀ DANH SÁCH DOANH NGHIỆP PHÂN CÔNG CỤC THUẾ DOANH NGHIỆP LỚN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ THUẾ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1789/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH SÁCH DOANH NGHIỆP PHÂN CÔNG CỤC THUẾ DOANH NGHIỆP LỚN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ THUẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách doanh nghiệp phân công Cục Thuế doanh nghiệp lớn thuộc Tổng cục Thuế trực tiếp quản lý thuế theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành quy chế phối hợp giữa Cục Thuế doanh nghiệp lớn và Cục Thuế các tỉnh thành phố trực thuộc trung ương trong việc thực hiện quản lý thuế đối với doanh nghiệp quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Tổng cục Thuế định kỳ 2 năm thực hiện rà soát, đánh giá hiệu quả công tác quản lý thuế đối với các doanh nghiệp để báo cáo Bộ Tài chính bổ sung, thay thế doanh nghiệp lớn thuộc danh sách phân công Cục Thuế doanh nghiệp lớn trực tiếp quản lý thuế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế doanh nghiệp lớn, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục thuế và các doanh nghiệp có tên trong danh sách quy định tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: – Lãnh đạo Bộ; – Như Điều 4; – Website của Bộ Tài chính; – Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; – Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; – Lưu: VT, TCT (VT-DNL5b). |
BỘ TRƯỞNG Hồ Đức Phớc |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH DOANH NGHIỆP PHÂN CÔNG CỤC THUẾ DOANH NGHIỆP LỚN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1789/QĐ-BTC ngày 15/9/2021 của Bộ Tài chính)
TT |
MST |
Tên doanh nghiệp |
Địa bàn |
I |
Doanh nghiệp Nhà nước | ||
1 |
0100681592 |
Tập đoàn Dầu khí Việt Nam |
Hà Nội |
2 |
0100150908 |
Công ty TNHH Nhà nước MTV – Tổng Công ty thăm dò khai thác dầu khí |
Hà Nội |
3 |
3500102710 |
Tổng Công ty khí Việt Nam – Công ty cổ phần |
Hồ Chí Minh |
4 |
0305795054 |
Tổng Công ty dầu Việt Nam – Công ty cổ phần |
Hồ Chí Minh |
5 |
4300378569 |
Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn |
Quảng Ngãi |
6 |
0100150577 |
Tổng Công ty cổ phần dịch vụ kỹ thuật dầu khí Việt Nam |
Hồ Chí Minh |
7 |
0302495126 |
Tổng Công ty cổ phần khoan và dịch vụ khoan dầu khí |
Hồ Chí Minh |
8 |
0102276173 |
Tổng Công ty Điện lực dầu khí Việt Nam – Công ty cổ phần |
Hà Nội |
9 |
0303165480 |
Tổng Công ty phân bón và hóa chất dầu khí – Công ty cổ phần |
Hồ Chí Minh |
10 |
0302743192 |
Tổng Công ty cổ phần vận tải dầu khí |
Hồ Chí Minh |
11 |
0100107370 |
Tập đoàn xăng dầu Việt Nam |
Hà Nội |
12 |
5700101690 |
Công ty xăng dầu B12 |
Quảng Ninh |
13 |
0100107564 |
Công ty xăng dầu khu vực I – TNHH MTV |
Hà Nội |
14 |
0300555450 |
Công ty xăng dầu khu vực II – TNHH MTV |
Hồ Chí Minh |
15 |
0200120833 |
Công ty xăng dầu khu vực III – TNHH MTV |
Hải Phòng |
16 |
0400101683 |
Công ty xăng dầu khu vực V – TNHH MTV |
Đà Nẵng |
17 |
0102734592 |
Công ty cổ phần nhiên liệu bay Petrolimex |
Hà Nội |
18 |
0100108688 |
Công ty TNHH MTV – Tổng Công ty xăng dầu quân đội |
Hà Nội |
19 |
0100100079 |
Tập đoàn điện lực Việt Nam |
Hà Nội |
20 |
0102743068 |
Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia |
Hà Nội |
21 |
0300942001 |
Tổng Công ty điện lực Miền Nam |
Hồ Chí Minh |
22 |
0100100417 |
Tổng Công ty điện lực Miền Bắc |
Hà Nội |
23 |
0100101114 |
Tổng Công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
Hà Nội |
24 |
0300951119 |
Tổng Công ty điện lực Thành phố Hồ Chí Minh |
Hồ Chí Minh |
25 |
0400101394 |
Tổng Công ty điện lực Miền Trung |
Đà Nẵng |
26 |
5701662152 |
Tổng Công ty phát điện 1 |
Hà Nội |
27 |
1800590430 |
Tổng Công ty phát điện 2 – Công ty cổ phần |
Cần Thơ |
28 |
3502208399 |
Tổng Công ty phát điện 3 – Công ty cổ phần |
Hồ Chí Minh |
29 |
0100109106 |
Tập đoàn Công nghiệp – Viễn thông quân đội |
Hà Nội |
30 |
0102409426 |
Tổng Công ty cổ phần đầu tư quốc tế Viettel |
Hà Nội |
31 |
0104093672 |
Tổng Công ty cổ phần bưu chính Viettel |
Hà Nội |
32 |
0104753865 |
Tổng Công ty cổ phần công trình viettel |
Hà Nội |
33 |
0100684378 |
Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam |
Hà Nội |
34 |
0106869738 |
Tổng Công ty dịch vụ viễn thông |
Hà Nội |
35 |
0106873188 |
Tổng Công ty truyền thông |
Hà Nội |
36 |
0106884817 |
Tổng Công ty Hạ tầng mạng |
Hà Nội |
37 |
0100686209 |
Tổng Công ty viễn thông Mobifone |
Hà Nội |
38 |
0102595740 |
Tổng Công ty bưu điện Việt Nam |
Hà Nội |
39 |
5700100256 |
Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam |
Hà Nội |
40 |
0100100015 |
Tổng Công ty công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV – Công ty cổ phần |
Hà Nội |
41 |
0100103087 |
Tổng Công ty khoáng sản TKV – Công ty cổ phần |
Hà Nội |
42 |
0104297034 |
Tổng Công ty điện lực TKV – Công ty cổ phần |
Hà Nội |
43 |
5700101468 |
Tổng Công ty Đông Bắc |
Quảng Ninh |
44 |
0301266564 |
Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam – Công ty cổ phần |
Hồ Chí Minh |
45 |
3600259465 |
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty cao su Đồng Nai |
Đồng Nai |
46 |
3700146377 |
Công ty TNHH MTV cao su Dầu Tiếng |
Bình Dương |
47 |
3700147532 |
Công ty cổ phần cao su Phước Hòa |
Bình Dương |
48 |
3800100062 |
Công ty TNHH MTV cao su Phú Riềng |
Bình Phước |
49 |
0100107518 |
Tổng Công ty hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần |
Hà Nội |
50 |
0311638525 |
Tổng Công ty cảng hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần |
Hồ Chí Minh |
51 |
0100108624 |
Tổng Công ty quản lý bay Việt Nam – Công ty TNHH |
Hà Nội |
52 |
0100107638 |
Công ty TNHH MTV nhiên liệu hàng không Việt Nam (Skypec) |
Hà Nội |
53 |
0100106320 |
Tổng Công ty xi măng Việt Nam |
Hà Nội |
54 |
3500101107 |
Tổng Công ty cổ phần đầu tư phát triển xây dựng |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
55 |
0100106144 |
Tổng Công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị |
Hà Nội |
56 |
0100108173 |
Tổng Công ty Viglacera – Công ty cổ phần |
Hà Nội |
57 |
0100106338 |
Tổng Công ty xây dựng Hà Nội – Công ty cổ phần |
Hà Nội |
58 |
0301446422 |
Công ty cổ phần xi măng Hà Tiên 1 |
Hồ Chí Minh |
59 |
0100102608 |
Tổng Công ty lương thực Miền Bắc |
Hà Nội |
60 |
0300514849 |
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân cảng Sài Gòn |
Hồ Chí Minh |
61 |
0101376672 |
Tổng Công ty cổ phần bia – rượu – nước giải khát Hà Nội |
Hà Nội |
II |
Ngân hàng thương mại, Công ty bảo hiểm và Thị trường tài chính khác | ||
1 |
0100112437 |
Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thương Việt Nam |
Hà Nội |
2 |
0100230800 |
Ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam |
Hà Nội |
3 |
0100111948 |
Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam |
Hà Nội |
4 |
0100283873 |
Ngân hàng thương mại cổ phần quân đội |
Hà Nội |
5 |
0100686174 |
Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam |
Hà Nội |
6 |
0100150619 |
Ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển Việt Nam |
Hà Nội |
7 |
0100233583 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng |
Hà Nội |
8 |
0102744865 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong |
Hà Nội |
9 |
1800278630 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội |
Hà Nội |
10 |
6300048638 |
Ngân hàng thương mại cổ phần bưu điện Liên Việt |
Hà Nội |
11 |
0200124891 |
Ngân hàng thương mại cổ phần hàng hải Việt Nam |
Hà Nội |
12 |
0200253985 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á |
Hà Nội |
13 |
0301452948 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu |
Hồ Chí Minh |
14 |
0100233488 |
Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam |
Hồ Chí Minh |
15 |
0300608092 |
Ngân hàng thương mại cổ phần phát triển Thành phố Hồ Chí Minh |
Hồ Chí Minh |
16 |
0301103908 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín |
Hồ Chí Minh |
17 |
0300852005 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Đông |
Hồ Chí Minh |
18 |
0301179079 |
Ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam |
Hồ Chí Minh |
19 |
0311449990 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn |
Hồ Chí Minh |
20 |
2900325526 |
Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á |
Nghệ An |
21 |
0100110768 |
Tổng Công ty cổ phần bảo hiểm Petrolimex |
Hà Nội |
22 |
0101527385 |
Tổng Công ty bảo hiểm Bảo Việt |
Hà Nội |
23 |
0105402531 |
Tổng Công ty bảo hiểm PVI |
Hà Nội |
24 |
0100931299 |
Tổng Công ty cổ phần bảo hiểm Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam |
Hà Nội |
25 |
0100111761 |
Tập đoàn Bảo Việt |
Hà Nội |
26 |
0102641429 |
Tổng Công ty Bảo Việt nhân thọ |
Hà Nội |
27 |
0301851276 |
Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Dai-Ichi Việt Nam |
Hồ Chí Minh |
28 |
0301840443 |
Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam |
Hồ Chí Minh |
29 |
0301930337 |
Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) |
Hồ Chí Minh |
30 |
0104154332 |
Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam |
Hà Nội |
31 |
0302270531 |
Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh |
Hồ Chí Minh |
32 |
0101930530 |
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội |
Hà Nội |
33 |
0104979904 |
Công ty cổ phần chứng khoán VPS |
Hà Nội |
34 |
0102935813 |
Công ty cổ phần chứng khoán kỹ thương |
Hà Nội |
35 |
0301955155 |
Công ty cổ phần chứng khoán SSI |
Hồ Chí Minh |
36 |
0105993965 |
Công ty TNHH MTV xổ số điện toán Việt Nam |
Hà Nội |
III |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp ngoài quốc doanh | ||
1 |
0102325399 |
Công ty cổ phần hàng không Vietjet |
Hà Nội |
2 |
0104128565 |
Công ty TNHH hệ thống thông tin FPT |
Hà Nội |
3 |
0900629369 |
Công ty TNHH thép Hòa Phát Hưng Yên |
Hưng Yên |
4 |
3500102414 |
Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
5 |
3500304756 |
Japan Vietnam Petroleum Co. Ltd |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
6 |
3502347392 |
Công ty TNHH – Tổng Công ty thăm dò khai thác dầu khí lô 01&02 (điều hành dầu khí) |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
7 |
3502205616 |
Công ty TNHH MTV điều hành thăm dò khai thác dầu khí trong nước – Lô 05.1A |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
8 |
3502208871 |
Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro – Hợp đồng chia sản phẩm dầu khí lô 09-3/12 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
9 |
3500449310 |
Công ty VRJ |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
10 |
3500387304 |
Rosneft Vietnam B.V. |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
11 |
3501584785 |
Liên doanh Việt – Nga Vietsovpetro – Hợp đồng dầu khí Lô 04-3 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
12 |
0301822028 |
Công ty liên doanh điều hành Cửu Long (BL.15-1) |
Hồ Chí Minh |
13 |
0302249931 |
Công ty Hoàn Vũ (BL.09-2) |
Hồ Chí Minh |
14 |
0100908596 |
Korea National Oil Corporation – Văn phòng điều hành tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Hồ Chí Minh |
15 |
0302015154 |
Công ty Hoàng Long (BL.16-1) |
Hồ Chí Minh |
16 |
0306198935 |
VPĐH Công ty Premier Oil Vietnam Offshore B.V. tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Hồ Chí Minh |
17 |
0303801087 |
Công ty điều hành chung Thăng Long (BL.15-2/01) |
Hồ Chí Minh |
18 |
3500363670 |
Chi nhánh Tập đoàn dầu khí Việt Nam – Công ty điều hành dầu khí Biển Đông (Lô 05-2) |
Hồ Chí Minh |
19 |
3500363688 |
Chi nhánh Tập đoàn dầu khí Việt Nam – Công ty điều hành dầu khí Biển Đông (Lô 05-3) |
Hồ Chí Minh |
20 |
0314588791 |
Công ty TNHH – Tổng Công ty thăm dò khai thác dầu khí (Lô 01/97&02/97) |
Hồ Chí Minh |
21 |
0314490919 |
Công ty TNHH MTV điều hành thăm dò khai thác dầu khí trong nước – mỏ Sông Đốc |
Hồ Chí Minh |
22 |
0303616990 |
Văn phòng điều hành Idemitsu Gas Production (Vietnam) Co., Ltd tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Hồ Chí Minh |
23 |
0106596135 |
Công ty TNHH MTV điều hành thăm dò khai thác dầu khí trong nước (Lô 46/13) |
Hồ Chí Minh |
24 |
0303435056 |
Văn phòng điều hành nhà thầu Công ty Petronas Carigali Overseas Sdn. Bhd. |
Hồ Chí Minh |
25 |
0107724012 |
Tập đoàn dầu khí Việt Nam (Lô PM3CAA) |
Hà Nội |
26 |
0101384514 |
Hợp đồng phân chia sản phẩm (Lô 46 Cái Nước) |
Hà Nội |
Danh sách gồm 123 mã số thuế
QUYẾT ĐỊNH 1789/QĐ-BTC NĂM 2021 VỀ DANH SÁCH DOANH NGHIỆP PHÂN CÔNG CỤC THUẾ DOANH NGHIỆP LỚN TRỰC TIẾP QUẢN LÝ THUẾ DO BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1789/QĐ-BTC | Ngày hiệu lực | 01/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Doanh nghiệp |
Ngày ban hành | 15/09/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |