QUYẾT ĐỊNH 179/QĐ-LĐTBXH NĂM 2019 CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/02/2019

BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 179/QĐ-LĐTBXH

Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của bộ tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Thông báo số 182/TB-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (theo biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ trưởng (để báo cáo);
– Bộ Tài chính;
– Trung tâm thông tin;
– Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
– Lưu: VT, Vụ KHTC.

TUQ. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH

Phạm Quang Phụng

 

Đơn vị: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1.017.536.772.395

1.017.536.772.395

1

Số thu phí, lệ phí

34.922.043.200

34.922.043.200

1.1

Lệ phí

232.500 000

232.500.000

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

232.500.000

232.500.000

1.2

Phí

34.689.543.200

34.689.543.200

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

1.252.600.000

1.252.600.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

33.436.943.200

33.436.943.200

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

888.934.857.374

888.934.857.374

3

Thu sự nghiệp khác

93.679.871.821

93.679.871.821

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

973.798.871.523

973.798.871.523

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

11.177.050.501

11.177.050.501

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

871.182.218.781

871.182.218.781

3

Hoạt động sự nghiệp khác

91.439.602 241

91.439.602.241

C

Số thu nộp NSNN

43.737.900.872

43.737.900.872

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

23.766.500 240

23.766.500.240

1.1

Lệ phí

232.500.000

232.500.000

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

232.500.000

232.500.000

1.2

Phí

23.534.000.240

23.534.000.240

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

128.140.000

128.140.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

23.405.860.240

23.405.860.240

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

18.846.771.234

18.846.771.234

3

Hoạt động sự nghiệp khác

1.124.629.398

1.124.629.398

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1.589.796.868.505

1.589.796.868.505

1

Chi quản lý hành chính

141.110.574.868

141.110.574.868

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

104.531.039.520

104.531.039.520

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

36.579.535.348

36.579.535.348

2

Nghiên cứu khoa học

17.624.223.520

17.624.223.520

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

6.031.597.200

6.031.597.200

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

9.331.223.000

9.331.223.000

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.261.403.320

2.261.403.320

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

558.497.955.573

558.497.955.573

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

138.129.348.166

138.129.348.166

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

420.368.607.407

420.368.607.407

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

840.454.452.554

840.454.452.554

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

364.661.452.881

364.661.452.881

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

475.792.999.673

475.792.999.673

5

Tài chính và khác

1.339.951.200

1.339.951.200

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.339.951.200

1.339.951.200

6

Chi hoạt động kinh tế

28.287.562.590

28.287.562.590

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.325.080.313

8.325.080.313

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

19.962.482.277

19.962.482.277

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

2.482.148.200

2.482.148.200

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.482.148.200

2.482.148.200

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chchương trình mục tiêu

533.406.438.355

533.406.438.355

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

49.159.547.599

49.159.547.599

a

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững

20.508.125.444

20.508.125.444

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

8.879.381.872

8.879.381.872

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

1.475.530.000

1.475.530.000

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

18.296.510.283

18.296.510.283

11.2

Chi chương trình mục tiêu

484.246.890.756

484.246.890.756

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

452.558.610.599

452.558.610.599

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

31.113.326.157

31.113.326.157

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

574.954.000

574.954.000

 

Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

5.184.821.236

5.314.447.132

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.184.821.236

5.314.447.132

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

5.174.232.374

5.303.858.270

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.174.232.374

5.303.858.270

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

10.588.862

10.588.862

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

10.588.862

10.588.862

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

5.349.959.121

5.349.959.121

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

5.349.959.121

5.349.959.121

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.588.811.121

3.588.811.121

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.761.148.000

1.761.148.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

5.314.447.132

5.314.447.132

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.314.447.132

5.314.447.132

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

5.303.858.270

5.303.858.270

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.303.858.270

5.303.858.270

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

10.588.862

10.588.862

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

10.588.862

10.588.862

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

5.349.959.121

5.349.959.121

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

5.349.959.121

5.349.959.121

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.588.811.121

3.588.811.121

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.761.148.000

1.761.148.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình – Phục hồi chức năng Đà Nẵng

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

57.029.993.781

57.029.993.781

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

57.029.993.781

57.029.993.781

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

56.855.612.329

56.855.612.329

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

56.855.612.329

56.855.612.329

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

174.381.452

174.381.452

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

174.381.452

174.381.452

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chngân sách nhà nước

18.323.377.088

18.323.377.088

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

18.323.377.088

18.323.377.088

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

12.778.377.088

12.778.377.088

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.545.000.000

5.545.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình – Phục hồi chức năng Quy Nhơn

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

20.430.005.423

20.430.005.423

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

20.430.005.423

20.430.005.423

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

20.382.166.803

20.382.166.803

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

20.382.166.803

20.382.166.803

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

47.838.620

47.838.620

1

S phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

47.838.620

47.838.620

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

15.869.681.464

15.869.681.464

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

15.869.681.464

15.869.681.464

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

13.626.681.464

13.626.681.464

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.243.000.000

2.243.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm CHPH chức năng Thành phố Hồ Chí Minh

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

15.295.958.116

15.295.958.116

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

15.295.958.116

15.295.958.116

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

14.944.946.806

14.944.946.806

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

14.944.946.806

14.944.946.806

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

351.011.310

351.011.310

1

Số phí, l phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

351.011.310

351.011.310

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

7.233.000.000

7.233.000.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế đ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

7.233.000.000

7.233.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.243.000.000

5.243.000.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.990.000.000

1.990.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Chỉnh hình – Phục hồi chức năng Cần Thơ

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

3.956.297.631

3.956.297.631

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.956.297.631

3.956.297.631

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

3.907.556.625

3.907.556.625

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.907.556.625

3.907.556.625

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

48.741.006

48.741.006

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

48.741.006

48.741.006

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chngân sách nhà nước

5.949.557.225

5.949.557.225

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

5.949.557.225

5.949.557.225

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.897.000.000

2.897.000.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.052.557.225

3.052.557.225

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hot đng kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao đng

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

3.067.704.730

3.067.704.730

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.067.704.730

3.067.704.730

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

3.025.082.202

3.025.082.202

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.025.082.202

3.025.082.202

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

42.622.528

42.622.528

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

.

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

42.622.528

42.622.528

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

387.457.148.727

387.457.148.727

1

Chi quản lý hành chính

17.686.678.528

17.686.678.528

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

17.198.111.584

17.198.111.584

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

488.566.944

488.566.944

2

Nghiên cứu khoa học

4.439.105.320

4.439.105.320

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

980.000.000

980.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.697.223.000

2.697.223.000

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

761.882.320

761.882.320

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

365.331.364.879

365.331.364.879

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.366.250.509

1.366.250.509

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

363.965.114.370

363.965.114.370

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

409.010.245.908

409.010.245.908

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

28.455.187.155

28.455.187.155

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

8.683.146.872

8.683.146.872

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

1.475.530.000

1.475.530.000

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

18.296.510.283

18.296.510.283

11.2

Chi chương trình mục tiêu

380.555.058.753

380.555.058.753

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

380.227.708.753

380.227.708.753

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

327.350.000

327.350.000

 

Đơn vị: Trường Đại học Lao động – Xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

152.038.184.647

152.038.184.647

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

152.038.184.647

152.038.184.647

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

151.391.862.931

151.391.862.931

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

151.391.862.931

151.391.862.931

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

646.321.716

646.321.716

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

646.321.716

646.321.716

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chngân sách nhà nước

51.699.945.843

51.699.945.843

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

450.000.000

450.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

450.000.000

450.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

51.249.945.843

51.249.945.843

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

36.246.119.307

36.246.119.307

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

15.003.826.536

15.003.826.536

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức lao động

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

4.627.512.715

4.627.512.715

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

4.624.044.000

4.624.044.000

3

Thu sự nghiệp khác

3.468.715

3.468.715

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

4.535.031.835

4.535.031.835

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

4.533.031.835

4.533.031.835

3

Hoạt động sự nghiệp khác

2.000.000

2.000.000

C

Số thu nộp NSNN

92.480.880

92.480.880

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

92.480.880

92.480.880

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chngân sách nhà nước

8.525.000.000

8.525.000.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

120.000.000

120.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

120.000.000

120.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

8.405.000.000

8.405.000.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.350.000 000

2.350.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6.055.000.000

6.055.000.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

21.047.150.449

21.047.150.449

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

19.495.913.611

19.495.913.611

3

Thu sự nghiệp khác

1.551.236.838

1.551.236.838

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

20.919.390.953

20.919.390.953

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

19.864.397.115

19.864.397.115

3

Hoạt động sự nghiệp khác

1.054.993.838

1.054.993.838

C

Số thu np NSNN

127.759.496

127.759.496

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

127.759.496

127.759.496

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

29.978.653.200

29.978.653.200

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

94.900.000

94.900.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

94.900.000

94.900.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

29.663.802.000

29.663.802.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

27.048.000.000

27.048.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.615.802.000

2.615.802.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

219.951.200

219.951.200

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

219.951.200

219.951.200

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

6.000.000.000

6.000.000.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

39.148.859.358

39.148.859.358

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

39.148.859.358

39.148.859.358

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

38.974.234.729

38.974.234.729

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

38.974.234.729

38.974.234.729

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

174.624.629

174.624.629

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

174.624.629

174.624.629

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

36.054.956.375

36.054.956.375

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

35.834.956.375

35.834.956.375

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

31.188.596.375

31.188.596.375

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.646.360.000

4.646.360.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

220.000.000

220.000.000

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

220.000.000

220.000.000

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

6.000.000.000

6.000.000.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật – công nghệ

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phi năm trước chuyển sang)

15.202.783.752

15.202.783.752

1

S thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

14.423.480.872

14.423.480.872

3

Thu sự nghiệp khác

779.302.880

779.302.880

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

14.163.275.864

14.163.275.864

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

13.657.220.165

13.657.220.165

3

Hoạt động sự nghiệp khác

506.055.699

506.055.699

C

Số thu nộp NSNN

1.039.507.888

1.039.507.888

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

511.775.946

511.775.946

3

Hoạt động sự nghiệp khác

527.731.942

527.731.942

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

14.073.085.000

14.073.085.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

135.000.000

135.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

135.000.000

135.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

13.938.085.000

13.938.085.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.499.700.000

8.499.700 000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.438.385.000

5.438.385.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

14.995.223.000

14.995.223.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

14.995.223.000

14.995.223.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

14.995.223.000

14.995.223.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

20.134.200.876

20.134.200.876

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

20.134.200.876

20.134.200.876

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

19.801.672.413

19.801.672.413

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

19.801.672.413

19.801.672.413

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

332.528.463

332.528.463

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

332.528.463

332.528.463

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

25.987.429.939

25.987.429.939

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

25.987.429.939

25.987.429.939

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

21.725.678.475

21.725 678.475

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4.261.751.464

4.261.751.464

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chchương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

6.000.000.000

6.000.000.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

37.148.947.835

37.148.947.835

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

35.492.960.682

35.492.960.682

3

Thu sự nghiệp khác

1.655.987.153

1.655.987.153

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

36.169.117.263

36.169.117.263

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

35.411.118.919

35.411.118.919

3

Hoạt động sự nghiệp khác

757.998.344

757.998.344

C

Số thu nộp NSNN

979.830.572

979.830.572

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

471.851.572

471.851.572

3

Hoạt động sự nghiệp khác

507.979.000

507.979.000

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.570.003.500

8.570.003.500

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

7.900.003.500

7.900.003.500

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

275.003.500

275.003.500

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.625.000.000

7.625.000.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

670.000.000

670.000.000

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

670.000.000

670.000.000

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

7.000.000.000

7.000.000.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

7.000.000.000

7.000.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

7.000.000.000

7.000.000.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

43.670.959.079

43.670.959.079

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

43.670.959.079

43.670.959.079

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

43.473.998.943

43.473.998.943

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

43.473.998.943

43.473.998.943

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

196.960.136

196.960.136

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

196.960.136

196.960.136

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

20.552.070.000

20.552.070.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

178.590.000

178.590.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

178.590.000

178.590.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

20.143.480.000

20.143.480.000

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.430.000.000

9.430.000.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

10.713.480.000

10.713.480.000

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

230.000.000

230.000.000

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

230.000.000

230.000.000

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiên quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

6.000.000.000

6.000.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

6.000.000.000

6.000.000.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực I

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

31.658.691.883

31.658.691.883

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

31.658.691.883

31.658.691.883

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

30.371.595.149

30.371.595.149

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

30.371.595.149

30.371.595.149

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

1.287.096.734

1.287.096.734

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

1.287.096.734

1.287.096.734

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực II

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

97.764.619.141

97.764.619.141

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

97.764.619.141

97.764.619.141

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

91.569.381.433

91.569.381.433

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

91.569.381.433

91.569.381.433

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

6.195.237.708

6.195.237.708

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

6.195.237.708

6.195.237.708

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1

Chquản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s 179/QĐ-LĐTBXH ngà18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

20.885.791.101

20.885.791.101

1

Số thu phí, lệ phí

3.600.000

3.600.000

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

3.600.000

3.600.000

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

3.600.000

3.600.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

20.882.191.101

20.882.191.101

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

19.943.843.984

19.943.843.984

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

360.000

360.000

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

19.943.483.984

19.943.483.984

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

941.947.117

941.947.117

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

3.240.000

3.240.000

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

3.240.000

3.240.000

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

3.240.000

3.240.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

938.707.117

938.707.117

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phi năm trước chuyển sang)

1.036.192.042

1.036.192.042

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

1.036.192.042

1.036.192.042

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1.023.252.742

1.023.252.742

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

1.023.252.742

1.023.252.742

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

12.939.300

12.939.300

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

12.939.300

12.939.300

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

16.080.545.522

16.080.545.522

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

16.080.545.522

16.080.545.522

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

10.718.545.522

10.718.545.522

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.362.000.000

5.362.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng Việt Trì

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

2.988.918.100

2.988.918.100

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

2.988.918.100

2.988.918.100

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

2.929.842.600

2.929.842.600

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

2.929.842.600

2.929.842.600

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

59.075.500

59.075.500

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

59.075.500

59.075.500

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

12.010.833.600

12.010.833.600

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân s và gia đình

12.010.833.600

12.010.833.600

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.648.833.600

6.648.833.600

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.362.000.000

5.362.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

195.832.342

195.832.342

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

194.932.342

194.932.342

3

Thu sự nghiệp khác

900.000

900.000

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

195.650.524

195.650.524

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

195.650.524

195.650.524

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

181.818

181.818

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

181.818

181.818

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

13.803.823.477

13.803.823.477

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

13.803.823.477

13.803.823.477

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.605.650.000

8.605.650.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.198.173.477

5.198.173.477

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình – Phục hồi chức năng TP.HCM

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

120.348.133.750

120.348.133.750

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

120.348.133.750

120.348.133.750

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

117.955.842.041

117.955.842.041

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

117.955.842.041

117.955.842.041

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

2.392.291.709

2.392.291.709

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

2.392.291.709

2.392.291.709

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

10.802.707.699

10.802.707.699

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

10.802.707.699

10.802.707.699

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.262.707.699

7.262.707.699

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3.540.000.000

3.540.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chchương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Làng Trẻ em SOS Việt Nam

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

13.798.055.732

13.798.055.732

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

13.798.055.732

13.798.055.732

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

13.798.055.732

13.798.055.732

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

13.798.055.732

13.798.055.732

C

Số thu np NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

273.433.094.286

273.433.094.286

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

273.433.094.286

273.433.094.286

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

273.433.094.286

273.433.094.286

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phi năm trước chuyển sang)

179.155.558

179.155.558

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

179.155.558

179.155.558

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

179.155.558

179.155.558

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

179.155.558

179.155.558

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chngân sách nhà nước

8.638.905.666

8.638.905.666

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

8.638.905.666

8.638.905.666

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8.638.905.666

8.638.905.666

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vng

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Viện Khoa học Lao động Xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

10.429.293.116

10.429.293.116

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

10.429.293.116

10.429.293.116

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

10.396.546.497

10.396.546.497

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

10.396.546.497

10.396.546.497

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

32.746.619

32.746.619

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ p

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

32.487.684

32.487.684

3

Hoạt động sự nghiệp khác

258.935

258.935

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

10.667.521.000

10.667.521.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

10.667.521.000

10.667.521.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.534.000.000

2.534.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

6.634.000.000

6.634.000.000

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.499.521.000

1.499.521.000

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Thông tin

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

812.770.266

812.770.266

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy t, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

812.480.002

812.480.002

3

Thu sự nghiệp khác

290.264

290.264

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

806.610.728

806.610.728

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

806.610.728

806.610.728

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

6.159.538

6.159.538

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

L phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

6.159.538

6.159.538

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

12.951.000.000

12.951.000.000

1

Chquản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

120.000.000

120.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

120.000.000

120.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.000.000.000

1.000.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.000.000.000

1.000.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

11.831.000.000

11.831.000.000

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.731.000.000

3.731.000.000

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8.100.000.000

8.100.000.000

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm Lao động ngoài nước

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

71.315.002.360

71.315.002.360

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

71.315.002.360

71.315.002.360

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

67.727.136.075

67.727.136.075

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

67.727.136.075

67.727.136.075

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

3.587.866.285

3.587.866.285

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.587.866.285

3.587.866.285

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

851.051.652

851.051.652

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

851.051.652

851.051.652

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

851.051.652

851.051.652

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

30.930.313.027

30.930.313.027

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

30.930.313.027

30.930.313.027

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

30.930.313.027

30.930.313.027

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

30.930.313.027

30.930.313.027

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chngân sách nhà nước

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Văn phòng Bộ

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

17.323.300.556

17.323.300.556

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

17.323.300.556

17.323.300.556

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

17.302.172.284

17.302.172.284

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

17.302.172.284

17.302.172.284

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

21.128.272

21.128.272

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

21.128.272

21.128.272

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

108.337.166.669

108.337.166.669

1

Chi quản lý hành chính

73.461.539.134

73.461.539 134

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

41.820.434.028

41.820.434 028

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

31.641.105.106

31.641.105.106

2

Nghiên cứu khoa học

699.307.200

699.307.200

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

699.307.200

699.307.200

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

28.436.756.202

28.436.756.202

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

28.436.756.202

28.436.756.202

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

5.739.564.133

5.739.564.133

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5.739.564.133

5.739.564.133

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

6.000.661.800

6.000.661.800

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

1.279.419.100

1.279 419.100

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững

1.099.419.100

1.099.419.100

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

180.000.000

180.000.000

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

4.721.242.700

4.721.242.700

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

600.000.000

600.000.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

4.121.242.700

4.121.242.700

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Cục Phòng chống tệ nạn xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

30.395.752

30.395.752

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

27.164.653

27.164.653

3

Thu sự nghiệp khác

3.231.099

3.231.099

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

30.395.752

30.395.752

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

24.164.653

24.164.653

3

Hoạt động sự nghiệp khác

6.231.099

6.231.099

C

Số thu np NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

17.820.401.493

17.820.401.493

1

Chi quản lý hành chính

4.895.535.353

4.895.535.353

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.801.779.353

4.801.779.353

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

93.756.000

93.756.000

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

11.440.371.140

11.440.371.140

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11.440.371.140

11.440.371.140

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

1.484.495.000

1.484.495.000

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.484.495.000

1.484.495.000

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

1.117.350.248

1.117.350.248

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

1.117.350.248

1.117.350.248

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

1.117.350.248

1.117.350.248

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Cục Người có công

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

6.236.878.000

6.236.878.000

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

6.236.878.000

6.236.878.000

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

5.925.079.000

5.925.079.000

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.925.079.000

5.925.079.000

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

311.799.000

311.799.000

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

311.799.000

311.799.000

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

95.841.639.702

95.841.639.702

1

Chi quản lý hành chính

5.716.144.676

5.716.144.676

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.574.814.876

5.574.814.876

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

141.329.800

141.329.800

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

89.627.841.826

89.627.841.826

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

32.557.379.753

32.557.379.753

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

57.070.462.073

57.070.462.073

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

497.653.200

497.653.200

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

497.653.200

497.653.200

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

99.000.000

99.000.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

99.000.000

99.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

99.000.000

99.000.000

 

Đơn vị: Cục An toàn lao động

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

32.357.580.929

32.357.580.929

1

Số thu phí, lệ phí

1.249.000.000

1.249.000.000

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

1.249.000.000

1.249.000.000

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

1.249.000.000

1.249.000.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

31.087.080.929

31.087.080.929

3

Thu sự nghiệp khác

21.500.000

21.500.000

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

31.492.292.863

31.492.292.863

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

1.145.607.541

1.145.607.541

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

30.346.685.322

30.346.685.322

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

865.288.066

865.288.066

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

124.900.000

124.900.000

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

124.900.000

124.900.000

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

124.900.000

124.900.000

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

740.388.066

740.388.066

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

7.440.228.549

7.440.228.549

1

Chi quản lý hành chính

7.120.228.549

7.120.228.549

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.046.500.000

5.046.500.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2.073.728.549

2.073.728.549

2

Nghiên cứu khoa học

120.000.000

120.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

120.000.000

120.000.000

22

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

200.000.000

200.000.000

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

200.000.000

200.000.000

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

10.900.931.175

10.900.931.175

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

10.900.931.175

10.900.931.175

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

10.900.931.175

10.900.931.175

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Cục Quản lý lao động ngoài nước

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định s 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

34.094.713.957

34.094.713.957

1

Số thu phí, lệ phí

33.669.443.200

33.669.443.200

1.1

Lệ phí

232.500.000

232.500.000

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

232.500.000

232.500.000

1.2

Phí

33.436.943.200

33.436.943.200

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

33.436.943.200

33.436.943.200

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

425.270.757

425.270.757

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

10.376.476.014

10.376.476.014

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

10.031.082.960

10.031.082.960

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

345.393.054

345.393.054

C

S thu np NSNN

23.718.237.943

23.718.237.943

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

23.638.360.240

23.638.360.240

1.1

Lệ phí

232.500.000

232.500.000

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

232.500.000

232.500.000

1.2

Phí

23.405.860.240

23.405.860.240

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

23.405.860.240

23.405.860.240

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

79.877.703

79.877.703

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

9.318.927.496

9.318.927.496

1

Chi quản lý hành chính

6.677.015.104

6.677.015.104

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

6.178.723.616

6.178.723.616

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

498.291.488

498.291.488

2

Nghiên cứu khoa học

100.000.000

100.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

100.000.000

100.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

2.541.912.392

2.541.912.392

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.541.912.392

2.541.912.392

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

12.603.994.321

12.603.994.321

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

5.536.994.321

5.536.994.321

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

5.536.994.321

5.536.994.321

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

7.067.000.000

7.067.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

7.067.000.000

7.067.000.000

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Thanh tra Bộ

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

72.381.631

72.381.631

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

63.781.631

63.781.631

3

Thu sự nghiệp khác

8.600.000

8.600.000

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

63.781.631

63.781.631

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

63.781.631

63.781.631

C

Số thu nộp NSNN

8.600.000

8.600.000

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

8.600.000

8.600.000

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

11.075.065.723

11.075.065.723

1

Chi quản lý hành chính

9.755.065.723

9.755.065.723

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

8.388.962.382

8.388.962.382

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

1.366.103.341

1.366.103.341

2

Nghiên cứu khoa học

120.000.000

120.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

120.000.000

120.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

1.200.000.000

1.200.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.200.000.000

1.200.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Cục Việc làm

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

8.742.020.027

8.742.020.027

1

Chi quản lý hành chính

5.394.998.614

5.394.998.614

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

5.118.344.494

5.118.344.494

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

276.654.120

276.654.120

2

Nghiên cứu khoa học

99.800.000

99.800.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

99.800.000

99.800.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

3.247.221.413

3.247.221.413

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.004.080.313

3.004.080.313

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

243.141.100

243.141.100

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

7.866.351.671

7.866.351.671

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

7.866.351.671

7.866.351.671

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

7.767.747.671

7.767.747.671

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

98.604.000

98.604.000

 

Đơn vị: Cục Bảo trợ xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dch v

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

26.643.375.071

26.643.375.071

1

Chi quản lý hành chính

4.315.208.814

4.315.208.814

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.315.208.814

4.315.208.814

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

43.888.037

43.888.037

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

43.888.037

43.888.037

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

21.784.278.220

21.784.278.220

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.704.278.220

7.704.278.220

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

14.080.000.000

14.080.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

500.000.000

500.000.000

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

500.000.000

500.000.000

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

24.054.912.000

24.054.912.000

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

200.000.000

200.000.000

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

200.000.000

200.000.000

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

23.854.912.000

23.854.912.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

23.854.912.000

23.854.912.000

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Cục Trẻ em

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

2.616.902.698

2.616.902.698

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

2.616.902.698

2.616.902.698

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phi)

2.595.807.571

2.595.807.571

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

2.595.807.571

2.595.807.571

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

21.095.127

21.095.127

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

21.095.127

21.095.127

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

26.310.048.192

26.310.048.192

1

Chi quản lý hành chính

4.723.663.083

4.723.663.083

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

4.723.663.083

4.723.663.083

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

21.586.385.109

21.586.385.109

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.478.300.000

1.478.300.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

20.108.085.109

20.108.085.109

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

2.019.821.209

2.019.821.209

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

2.019.821.209

2.019.821.209

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

2.019.821.209

2.019.821.209

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Cục Quan hệ Lao động và Tiền lương

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

459.365

459.365

I

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

459.365

459.365

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

433.052

433.052

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

433.052

433.052

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

26.313

26.313

1

S phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

26.313

26.313

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

2.176.813.000

2.176.813.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

2.176.813.000

2.176.813.000

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.590.000.000

1.590.000.000

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

586.813.000

586.813.000

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

42.699.229.418

42.699.229.418

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

42.699.229.418

42.699.229.418

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

42.699.229.418

42.699.229.418

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

79.713.501

79.713.501

3

Hoạt động sự nghiệp khác

42.619.515.917

42.619.515.917

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xut khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

16.672.118.412

16.672.118.412

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

16.672.118.412

16.672.118.412

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

9.372.118.412

9.372.118.412

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.300.000.000

7.300.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Tạp chí Gia đình và Trẻ em

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

5.862.661.932

5.862.661.932

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.862.231.194

5.862.231.194

3

Thu sự nghiệp khác

430.738

430.738

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

5.860.602.445

5.860.602.445

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

5.860.602.445

5.860.602.445

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

2.059.487

2.059.487

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

2.059.487

2.059.487

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

4.462.000.000

4.462.000.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.462.000.000

4.462.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.462.000.000

1.462.000.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3 000.000.000

3.000.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Báo Lao động – Xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

18.736.686.566

18.736.686.566

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

18.736.686.566

18.736.686.566

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

18.732.067.198

18.732.067.198

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

18.732.067.198

18.732.067.198

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

4.619.368

4.619.368

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kim định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

4.619.368

4.619.368

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

3.861.000.000

3.861.000.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

3.861.000.000

3.861.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

2.161.000.000

2.161.000.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.700.000.000

1.700.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Tạp chí Lao động – Xã hội

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

15.222.730.415

15.222.730.415

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

15.220.675.215

15.220.675.215

3

Thu sự nghiệp khác

2.055.200

2.055.200

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

15.218.848.100

15.218.848.100

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

15.218.848.100

15.218.848.100

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

3.882.315

3.882.315

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3.882.315

3.882.315

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

2.709.000.000

2.709.000.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.709.000.000

2.709.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

1.409.000.000

1.409.000.000

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.300.000.000

1.300.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Ban Quản lý các dự án đầu tư thuộc Bộ

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1.800.000.000

1.800.000.000

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

1.800.000.000

1.800.000.000

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1.800.000.000

1.800.000.000

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

444.736.100

444.736.100

3

Hoạt động sự nghiệp khác

1.355.263.900

1.355.263.900

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

1.700.000.000

1.700.000.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

1.700.000.000

1.700.000.000

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.700.000.000

1.700.000.000

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân s

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Ban Quản lý Dự án Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam (SASSP)

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

18.443.334

18.443.334

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

18.443.334

18.443.334

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

18.443.334

18.443.334

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

18.443.334

18.443.334

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

177.286.742.204

177.286.742.204

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

177.286.742.204

177.286.742.204

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

175.873.808.681

175.873.808.681

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

1.412.933.523

1.412.933.523

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Ban Quản lý Dự án Giảm nghèo PRPP

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tng số thu (bao gầm cả chênh lệch chưa phân phối năm trưc chuyển sang)

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chngân sách nhà nước

7.026.310.916

7.026.310.916

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

7.026.310.916

7.026.310.916

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7.026.310.916

7.026.310.916

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Quỹ Hỗ trợ khắc phục hậu quả bom mìn Việt Nam

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

8.633.900

8.633.900

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

8.633.900

8.633.900

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

8.208.805

8.208.805

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

8.208.805

8.208.805

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

425.095

425.095

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

425.095

425.095

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

256.666.034

256.666.034

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

256.666.034

256.666.034

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

256.666.034

256.666.034

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Trung tâm hành động khắc phục hậu quả Bom mìn Việt Nam

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chtừ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

57.202.961.321

57.202.961.321

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

57.202.961.321

57.202.961.321

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

57.202.961.321

57.202.961.321

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5 2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chchương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Văn phòng Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu np NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

2.640.000.000

2.640.000.000

1

Chi quản lý hành chính

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

2

Nghiên cứu khoa học

140.000.000

140.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

140.000.000

140.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

2.500.000.000

2.500.000.000

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

2.500.000.000

2.500.000.000

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

a

Chương trình mục tiêu quốc gia gim nghèo bền vững

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

Đơn vị: Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo

Chương: 024

QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)

ĐV tính: đng

Số TT

Nội dung

Số liệu báo cáo quyết toán

Số liệu quyết toán được duyệt

I

Quyết toán thu

 

 

A

Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang)

1

Số thu phí, lệ phí

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Thu sự nghiệp khác

B

Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chthu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối)

1

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

C

Số thu nộp NSNN

1

Số phí, lệ phí nộp NSNN

1.1

Lệ phí

a

Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

1.2

Phí

a

Phí kiểm định kỹ thuật an toàn

b

Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động

2

Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

3

Hoạt động sự nghiệp khác

II

Quyết toán chi ngân sách nhà nước

2.007.320.289

2.007.320.289

1

Chi quản lý hành chính

1.364.497.290

1.364.497.290

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

1.364.497.290

1.364.497.290

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự ch

2

Nghiên cứu khoa học

140.000.000

140.000.000

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

140.000.000

140.000.000

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

502.822.999

502.822.999

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

502.822.999

502.822.999

5

Tài chính và khác

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

6

Chi hoạt động kinh tế

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

11

Chi chương trình mục tiêu

13.737.947.023

13.737.947.023

11.1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

13.687.947.023

13.687.947.023

a

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

13.671.712.023

13.671.712.023

b

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

16.235.000

16.235.000

c

Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo

d

Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm

11.2

Chi chương trình mục tiêu

50.000.000

50.000.000

a

Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động

b

Chương trình mục tiêu y tế dân số

c

Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp

d

Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chng tội phạm và ma túy

50.000.000

50.000.000

QUYẾT ĐỊNH 179/QĐ-LĐTBXH NĂM 2019 CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Số, ký hiệu văn bản 179/QĐ-LĐTBXH Ngày hiệu lực 18/02/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Ngân sách nhà nước
Ngày ban hành 18/02/2019
Cơ quan ban hành Bộ lao động-thương binh và xã hội
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản