QUYẾT ĐỊNH 179/QĐ-LĐTBXH NĂM 2019 CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/QĐ-LĐTBXH |
Hà Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của bộ tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 182/TB-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ Tài chính về thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng, Vụ trưởng vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Bộ Tài chính; – Trung tâm thông tin; – Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH; – Lưu: VT, Vụ KHTC. |
TUQ. BỘ TRƯỞNG Phạm Quang Phụng |
Đơn vị: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
1.017.536.772.395 |
1.017.536.772.395 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
34.922.043.200 |
34.922.043.200 |
1.1 |
Lệ phí |
232.500 000 |
232.500.000 |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
232.500.000 |
232.500.000 |
1.2 |
Phí |
34.689.543.200 |
34.689.543.200 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
1.252.600.000 |
1.252.600.000 |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
33.436.943.200 |
33.436.943.200 |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
888.934.857.374 |
888.934.857.374 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
93.679.871.821 |
93.679.871.821 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
973.798.871.523 |
973.798.871.523 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
11.177.050.501 |
11.177.050.501 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
871.182.218.781 |
871.182.218.781 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
91.439.602 241 |
91.439.602.241 |
C |
Số thu nộp NSNN |
43.737.900.872 |
43.737.900.872 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
23.766.500 240 |
23.766.500.240 |
1.1 |
Lệ phí |
232.500.000 |
232.500.000 |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
232.500.000 |
232.500.000 |
1.2 |
Phí |
23.534.000.240 |
23.534.000.240 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
128.140.000 |
128.140.000 |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
23.405.860.240 |
23.405.860.240 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
18.846.771.234 |
18.846.771.234 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
1.124.629.398 |
1.124.629.398 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
1.589.796.868.505 |
1.589.796.868.505 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
141.110.574.868 |
141.110.574.868 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
104.531.039.520 |
104.531.039.520 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
36.579.535.348 |
36.579.535.348 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
17.624.223.520 |
17.624.223.520 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
6.031.597.200 |
6.031.597.200 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
9.331.223.000 |
9.331.223.000 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.261.403.320 |
2.261.403.320 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
558.497.955.573 |
558.497.955.573 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
138.129.348.166 |
138.129.348.166 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
420.368.607.407 |
420.368.607.407 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
840.454.452.554 |
840.454.452.554 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
364.661.452.881 |
364.661.452.881 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
475.792.999.673 |
475.792.999.673 |
5 |
Tài chính và khác |
1.339.951.200 |
1.339.951.200 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.339.951.200 |
1.339.951.200 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
28.287.562.590 |
28.287.562.590 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.325.080.313 |
8.325.080.313 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
19.962.482.277 |
19.962.482.277 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
2.482.148.200 |
2.482.148.200 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.482.148.200 |
2.482.148.200 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
533.406.438.355 |
533.406.438.355 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
49.159.547.599 |
49.159.547.599 |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
20.508.125.444 |
20.508.125.444 |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
8.879.381.872 |
8.879.381.872 |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
1.475.530.000 |
1.475.530.000 |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
18.296.510.283 |
18.296.510.283 |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
484.246.890.756 |
484.246.890.756 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
452.558.610.599 |
452.558.610.599 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
31.113.326.157 |
31.113.326.157 |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
574.954.000 |
574.954.000 |
Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
5.184.821.236 |
5.314.447.132 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
5.184.821.236 |
5.314.447.132 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
5.174.232.374 |
5.303.858.270 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
5.174.232.374 |
5.303.858.270 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
10.588.862 |
10.588.862 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
10.588.862 |
10.588.862 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
5.349.959.121 |
5.349.959.121 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
5.349.959.121 |
5.349.959.121 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.588.811.121 |
3.588.811.121 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.761.148.000 |
1.761.148.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
5.314.447.132 |
5.314.447.132 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
5.314.447.132 |
5.314.447.132 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
5.303.858.270 |
5.303.858.270 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
5.303.858.270 |
5.303.858.270 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
10.588.862 |
10.588.862 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
10.588.862 |
10.588.862 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
5.349.959.121 |
5.349.959.121 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
5.349.959.121 |
5.349.959.121 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.588.811.121 |
3.588.811.121 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.761.148.000 |
1.761.148.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình – Phục hồi chức năng Đà Nẵng
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
57.029.993.781 |
57.029.993.781 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
57.029.993.781 |
57.029.993.781 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
56.855.612.329 |
56.855.612.329 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
56.855.612.329 |
56.855.612.329 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
174.381.452 |
174.381.452 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
174.381.452 |
174.381.452 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
18.323.377.088 |
18.323.377.088 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
18.323.377.088 |
18.323.377.088 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
12.778.377.088 |
12.778.377.088 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.545.000.000 |
5.545.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình – Phục hồi chức năng Quy Nhơn
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
20.430.005.423 |
20.430.005.423 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
20.430.005.423 |
20.430.005.423 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
20.382.166.803 |
20.382.166.803 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
20.382.166.803 |
20.382.166.803 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
47.838.620 |
47.838.620 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
47.838.620 |
47.838.620 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
15.869.681.464 |
15.869.681.464 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
15.869.681.464 |
15.869.681.464 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
13.626.681.464 |
13.626.681.464 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.243.000.000 |
2.243.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm CHPH chức năng Thành phố Hồ Chí Minh
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
15.295.958.116 |
15.295.958.116 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
15.295.958.116 |
15.295.958.116 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
14.944.946.806 |
14.944.946.806 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
14.944.946.806 |
14.944.946.806 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
351.011.310 |
351.011.310 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
351.011.310 |
351.011.310 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
7.233.000.000 |
7.233.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
7.233.000.000 |
7.233.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
5.243.000.000 |
5.243.000.000 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.990.000.000 |
1.990.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Chỉnh hình – Phục hồi chức năng Cần Thơ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
3.956.297.631 |
3.956.297.631 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
3.956.297.631 |
3.956.297.631 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
3.907.556.625 |
3.907.556.625 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
3.907.556.625 |
3.907.556.625 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
48.741.006 |
48.741.006 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
48.741.006 |
48.741.006 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
5.949.557.225 |
5.949.557.225 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
5.949.557.225 |
5.949.557.225 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.897.000.000 |
2.897.000.000 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3.052.557.225 |
3.052.557.225 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
3.067.704.730 |
3.067.704.730 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
3.067.704.730 |
3.067.704.730 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
3.025.082.202 |
3.025.082.202 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
3.025.082.202 |
3.025.082.202 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
42.622.528 |
42.622.528 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
. |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
42.622.528 |
42.622.528 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
387.457.148.727 |
387.457.148.727 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
17.686.678.528 |
17.686.678.528 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
17.198.111.584 |
17.198.111.584 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
488.566.944 |
488.566.944 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
4.439.105.320 |
4.439.105.320 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
980.000.000 |
980.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
2.697.223.000 |
2.697.223.000 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
761.882.320 |
761.882.320 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
365.331.364.879 |
365.331.364.879 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
1.366.250.509 |
1.366.250.509 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
363.965.114.370 |
363.965.114.370 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
409.010.245.908 |
409.010.245.908 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
28.455.187.155 |
28.455.187.155 |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
8.683.146.872 |
8.683.146.872 |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
1.475.530.000 |
1.475.530.000 |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
18.296.510.283 |
18.296.510.283 |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
380.555.058.753 |
380.555.058.753 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
380.227.708.753 |
380.227.708.753 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
327.350.000 |
327.350.000 |
Đơn vị: Trường Đại học Lao động – Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
152.038.184.647 |
152.038.184.647 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
152.038.184.647 |
152.038.184.647 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
151.391.862.931 |
151.391.862.931 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
151.391.862.931 |
151.391.862.931 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
646.321.716 |
646.321.716 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
646.321.716 |
646.321.716 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
51.699.945.843 |
51.699.945.843 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
450.000.000 |
450.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
450.000.000 |
450.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
51.249.945.843 |
51.249.945.843 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
36.246.119.307 |
36.246.119.307 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
15.003.826.536 |
15.003.826.536 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức lao động
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
4.627.512.715 |
4.627.512.715 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
4.624.044.000 |
4.624.044.000 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
3.468.715 |
3.468.715 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
4.535.031.835 |
4.535.031.835 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
4.533.031.835 |
4.533.031.835 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
2.000.000 |
2.000.000 |
C |
Số thu nộp NSNN |
92.480.880 |
92.480.880 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
92.480.880 |
92.480.880 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
8.525.000.000 |
8.525.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
120.000.000 |
120.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
120.000.000 |
120.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
8.405.000.000 |
8.405.000.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.350.000 000 |
2.350.000.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
6.055.000.000 |
6.055.000.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
21.047.150.449 |
21.047.150.449 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
19.495.913.611 |
19.495.913.611 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
1.551.236.838 |
1.551.236.838 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
20.919.390.953 |
20.919.390.953 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
19.864.397.115 |
19.864.397.115 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
1.054.993.838 |
1.054.993.838 |
C |
Số thu nộp NSNN |
127.759.496 |
127.759.496 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
127.759.496 |
127.759.496 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
29.978.653.200 |
29.978.653.200 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
94.900.000 |
94.900.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
94.900.000 |
94.900.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
29.663.802.000 |
29.663.802.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
27.048.000.000 |
27.048.000.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.615.802.000 |
2.615.802.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
219.951.200 |
219.951.200 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
219.951.200 |
219.951.200 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
39.148.859.358 |
39.148.859.358 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
39.148.859.358 |
39.148.859.358 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
38.974.234.729 |
38.974.234.729 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
38.974.234.729 |
38.974.234.729 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
174.624.629 |
174.624.629 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
174.624.629 |
174.624.629 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
36.054.956.375 |
36.054.956.375 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
35.834.956.375 |
35.834.956.375 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
31.188.596.375 |
31.188.596.375 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
4.646.360.000 |
4.646.360.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
220.000.000 |
220.000.000 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
220.000.000 |
220.000.000 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật – công nghệ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
15.202.783.752 |
15.202.783.752 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
14.423.480.872 |
14.423.480.872 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
779.302.880 |
779.302.880 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
14.163.275.864 |
14.163.275.864 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
13.657.220.165 |
13.657.220.165 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
506.055.699 |
506.055.699 |
C |
Số thu nộp NSNN |
1.039.507.888 |
1.039.507.888 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
511.775.946 |
511.775.946 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
527.731.942 |
527.731.942 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
14.073.085.000 |
14.073.085.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
135.000.000 |
135.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
135.000.000 |
135.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
13.938.085.000 |
13.938.085.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.499.700.000 |
8.499.700 000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.438.385.000 |
5.438.385.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
14.995.223.000 |
14.995.223.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
14.995.223.000 |
14.995.223.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
14.995.223.000 |
14.995.223.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
20.134.200.876 |
20.134.200.876 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
20.134.200.876 |
20.134.200.876 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
19.801.672.413 |
19.801.672.413 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
19.801.672.413 |
19.801.672.413 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
332.528.463 |
332.528.463 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
332.528.463 |
332.528.463 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
25.987.429.939 |
25.987.429.939 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
25.987.429.939 |
25.987.429.939 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
21.725.678.475 |
21.725 678.475 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
4.261.751.464 |
4.261.751.464 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
37.148.947.835 |
37.148.947.835 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
‘ |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
35.492.960.682 |
35.492.960.682 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
1.655.987.153 |
1.655.987.153 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
36.169.117.263 |
36.169.117.263 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
35.411.118.919 |
35.411.118.919 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
757.998.344 |
757.998.344 |
C |
Số thu nộp NSNN |
979.830.572 |
979.830.572 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
471.851.572 |
471.851.572 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
507.979.000 |
507.979.000 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
8.570.003.500 |
8.570.003.500 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
7.900.003.500 |
7.900.003.500 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
275.003.500 |
275.003.500 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7.625.000.000 |
7.625.000.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
670.000.000 |
670.000.000 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
670.000.000 |
670.000.000 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
7.000.000.000 |
7.000.000.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
7.000.000.000 |
7.000.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
7.000.000.000 |
7.000.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trường Cao đẳng Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
43.670.959.079 |
43.670.959.079 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
43.670.959.079 |
43.670.959.079 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
43.473.998.943 |
43.473.998.943 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
43.473.998.943 |
43.473.998.943 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
196.960.136 |
196.960.136 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
196.960.136 |
196.960.136 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
20.552.070.000 |
20.552.070.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
178.590.000 |
178.590.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
178.590.000 |
178.590.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
20.143.480.000 |
20.143.480.000 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.430.000.000 |
9.430.000.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
10.713.480.000 |
10.713.480.000 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
230.000.000 |
230.000.000 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
230.000.000 |
230.000.000 |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiên quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
6.000.000.000 |
6.000.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực I
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
31.658.691.883 |
31.658.691.883 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
31.658.691.883 |
31.658.691.883 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
30.371.595.149 |
30.371.595.149 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
30.371.595.149 |
30.371.595.149 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
1.287.096.734 |
1.287.096.734 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
1.287.096.734 |
1.287.096.734 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
– |
– |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực II
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
97.764.619.141 |
97.764.619.141 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
97.764.619.141 |
97.764.619.141 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
91.569.381.433 |
91.569.381.433 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
91.569.381.433 |
91.569.381.433 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
6.195.237.708 |
6.195.237.708 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
6.195.237.708 |
6.195.237.708 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
– |
– |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn khu vực III
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
20.885.791.101 |
20.885.791.101 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
3.600.000 |
3.600.000 |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
3.600.000 |
3.600.000 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
3.600.000 |
3.600.000 |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
20.882.191.101 |
20.882.191.101 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
19.943.843.984 |
19.943.843.984 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
360.000 |
360.000 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
19.943.483.984 |
19.943.483.984 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
941.947.117 |
941.947.117 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
3.240.000 |
3.240.000 |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
3.240.000 |
3.240.000 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
3.240.000 |
3.240.000 |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
938.707.117 |
938.707.117 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
– |
– |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật Thụy An
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
1.036.192.042 |
1.036.192.042 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
1.036.192.042 |
1.036.192.042 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
1.023.252.742 |
1.023.252.742 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
1.023.252.742 |
1.023.252.742 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
12.939.300 |
12.939.300 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
12.939.300 |
12.939.300 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
16.080.545.522 |
16.080.545.522 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
16.080.545.522 |
16.080.545.522 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
10.718.545.522 |
10.718.545.522 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.362.000.000 |
5.362.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Điều dưỡng Phục hồi chức năng Việt Trì
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
2.988.918.100 |
2.988.918.100 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
2.988.918.100 |
2.988.918.100 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
2.929.842.600 |
2.929.842.600 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
2.929.842.600 |
2.929.842.600 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
59.075.500 |
59.075.500 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
59.075.500 |
59.075.500 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
12.010.833.600 |
12.010.833.600 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
12.010.833.600 |
12.010.833.600 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
6.648.833.600 |
6.648.833.600 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.362.000.000 |
5.362.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ tàn tật
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
195.832.342 |
195.832.342 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
194.932.342 |
194.932.342 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
900.000 |
900.000 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
195.650.524 |
195.650.524 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
195.650.524 |
195.650.524 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
181.818 |
181.818 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
181.818 |
181.818 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
13.803.823.477 |
13.803.823.477 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
13.803.823.477 |
13.803.823.477 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.605.650.000 |
8.605.650.000 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.198.173.477 |
5.198.173.477 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Bệnh viện Chỉnh hình – Phục hồi chức năng TP.HCM
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
120.348.133.750 |
120.348.133.750 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
120.348.133.750 |
120.348.133.750 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
117.955.842.041 |
117.955.842.041 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
117.955.842.041 |
117.955.842.041 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
2.392.291.709 |
2.392.291.709 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
2.392.291.709 |
2.392.291.709 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
10.802.707.699 |
10.802.707.699 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
10.802.707.699 |
10.802.707.699 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.262.707.699 |
7.262.707.699 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3.540.000.000 |
3.540.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Làng Trẻ em SOS Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
13.798.055.732 |
13.798.055.732 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
13.798.055.732 |
13.798.055.732 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
13.798.055.732 |
13.798.055.732 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
13.798.055.732 |
13.798.055.732 |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
273.433.094.286 |
273.433.094.286 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
273.433.094.286 |
273.433.094.286 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
273.433.094.286 |
273.433.094.286 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Bảo trợ xã hội trẻ em thiệt thòi
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
179.155.558 |
179.155.558 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
179.155.558 |
179.155.558 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
179.155.558 |
179.155.558 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
179.155.558 |
179.155.558 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
8.638.905.666 |
8.638.905.666 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
8.638.905.666 |
8.638.905.666 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8.638.905.666 |
8.638.905.666 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Viện Khoa học Lao động Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
10.429.293.116 |
10.429.293.116 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
10.429.293.116 |
10.429.293.116 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
10.396.546.497 |
10.396.546.497 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
10.396.546.497 |
10.396.546.497 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
32.746.619 |
32.746.619 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
32.487.684 |
32.487.684 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
258.935 |
258.935 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
10.667.521.000 |
10.667.521.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
10.667.521.000 |
10.667.521.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.534.000.000 |
2.534.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
6.634.000.000 |
6.634.000.000 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.499.521.000 |
1.499.521.000 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Thông tin
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
812.770.266 |
812.770.266 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
812.480.002 |
812.480.002 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
290.264 |
290.264 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
806.610.728 |
806.610.728 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
806.610.728 |
806.610.728 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
6.159.538 |
6.159.538 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
6.159.538 |
6.159.538 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
12.951.000.000 |
12.951.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
120.000.000 |
120.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
120.000.000 |
120.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.000.000.000 |
1.000.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
11.831.000.000 |
11.831.000.000 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.731.000.000 |
3.731.000.000 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
8.100.000.000 |
8.100.000.000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm Lao động ngoài nước
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
71.315.002.360 |
71.315.002.360 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
71.315.002.360 |
71.315.002.360 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
67.727.136.075 |
67.727.136.075 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
67.727.136.075 |
67.727.136.075 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
3.587.866.285 |
3.587.866.285 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
3.587.866.285 |
3.587.866.285 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
851.051.652 |
851.051.652 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
851.051.652 |
851.051.652 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
851.051.652 |
851.051.652 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Quỹ Hỗ trợ việc làm ngoài nước
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
30.930.313.027 |
30.930.313.027 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
30.930.313.027 |
30.930.313.027 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
30.930.313.027 |
30.930.313.027 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
30.930.313.027 |
30.930.313.027 |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
– |
– |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Văn phòng Bộ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
17.323.300.556 |
17.323.300.556 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
17.323.300.556 |
17.323.300.556 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
17.302.172.284 |
17.302.172.284 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
17.302.172.284 |
17.302.172.284 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
21.128.272 |
21.128.272 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
21.128.272 |
21.128.272 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
108.337.166.669 |
108.337.166.669 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
73.461.539.134 |
73.461.539 134 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
41.820.434.028 |
41.820.434 028 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
31.641.105.106 |
31.641.105.106 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
699.307.200 |
699.307.200 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
699.307.200 |
699.307.200 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
28.436.756.202 |
28.436.756.202 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
28.436.756.202 |
28.436.756.202 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
5.739.564.133 |
5.739.564.133 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
5.739.564.133 |
5.739.564.133 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
6.000.661.800 |
6.000.661.800 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
1.279.419.100 |
1.279 419.100 |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
1.099.419.100 |
1.099.419.100 |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
180.000.000 |
180.000.000 |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
4.721.242.700 |
4.721.242.700 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
600.000.000 |
600.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
4.121.242.700 |
4.121.242.700 |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Cục Phòng chống tệ nạn xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
30.395.752 |
30.395.752 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
27.164.653 |
27.164.653 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
3.231.099 |
3.231.099 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
30.395.752 |
30.395.752 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
24.164.653 |
24.164.653 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
6.231.099 |
6.231.099 |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
17.820.401.493 |
17.820.401.493 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
4.895.535.353 |
4.895.535.353 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.801.779.353 |
4.801.779.353 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
93.756.000 |
93.756.000 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
11.440.371.140 |
11.440.371.140 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
11.440.371.140 |
11.440.371.140 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1.484.495.000 |
1.484.495.000 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.484.495.000 |
1.484.495.000 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
1.117.350.248 |
1.117.350.248 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
1.117.350.248 |
1.117.350.248 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
1.117.350.248 |
1.117.350.248 |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Cục Người có công
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
6.236.878.000 |
6.236.878.000 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
6.236.878.000 |
6.236.878.000 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
5.925.079.000 |
5.925.079.000 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
5.925.079.000 |
5.925.079.000 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
311.799.000 |
311.799.000 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
311.799.000 |
311.799.000 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
95.841.639.702 |
95.841.639.702 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
5.716.144.676 |
5.716.144.676 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.574.814.876 |
5.574.814.876 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
141.329.800 |
141.329.800 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
89.627.841.826 |
89.627.841.826 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
32.557.379.753 |
32.557.379.753 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
57.070.462.073 |
57.070.462.073 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
497.653.200 |
497.653.200 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
497.653.200 |
497.653.200 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
99.000.000 |
99.000.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
99.000.000 |
99.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
99.000.000 |
99.000.000 |
Đơn vị: Cục An toàn lao động
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
32.357.580.929 |
32.357.580.929 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
1.249.000.000 |
1.249.000.000 |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
1.249.000.000 |
1.249.000.000 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
1.249.000.000 |
1.249.000.000 |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
31.087.080.929 |
31.087.080.929 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
21.500.000 |
21.500.000 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
31.492.292.863 |
31.492.292.863 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
1.145.607.541 |
1.145.607.541 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
30.346.685.322 |
30.346.685.322 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
865.288.066 |
865.288.066 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
124.900.000 |
124.900.000 |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
124.900.000 |
124.900.000 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
124.900.000 |
124.900.000 |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
740.388.066 |
740.388.066 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
7.440.228.549 |
7.440.228.549 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
7.120.228.549 |
7.120.228.549 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.046.500.000 |
5.046.500.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
2.073.728.549 |
2.073.728.549 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
120.000.000 |
120.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
120.000.000 |
120.000.000 |
22 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
200.000.000 |
200.000.000 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
200.000.000 |
200.000.000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
10.900.931.175 |
10.900.931.175 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
10.900.931.175 |
10.900.931.175 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
10.900.931.175 |
10.900.931.175 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Cục Quản lý lao động ngoài nước
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
34.094.713.957 |
34.094.713.957 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
33.669.443.200 |
33.669.443.200 |
1.1 |
Lệ phí |
232.500.000 |
232.500.000 |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
232.500.000 |
232.500.000 |
1.2 |
Phí |
33.436.943.200 |
33.436.943.200 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
33.436.943.200 |
33.436.943.200 |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
425.270.757 |
425.270.757 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
10.376.476.014 |
10.376.476.014 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
10.031.082.960 |
10.031.082.960 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
345.393.054 |
345.393.054 |
C |
Số thu nộp NSNN |
23.718.237.943 |
23.718.237.943 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
23.638.360.240 |
23.638.360.240 |
1.1 |
Lệ phí |
232.500.000 |
232.500.000 |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
232.500.000 |
232.500.000 |
1.2 |
Phí |
23.405.860.240 |
23.405.860.240 |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
23.405.860.240 |
23.405.860.240 |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
79.877.703 |
79.877.703 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
9.318.927.496 |
9.318.927.496 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
6.677.015.104 |
6.677.015.104 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
6.178.723.616 |
6.178.723.616 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
498.291.488 |
498.291.488 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
100.000.000 |
100.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
100.000.000 |
100.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
2.541.912.392 |
2.541.912.392 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.541.912.392 |
2.541.912.392 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
12.603.994.321 |
12.603.994.321 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
5.536.994.321 |
5.536.994.321 |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
5.536.994.321 |
5.536.994.321 |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
7.067.000.000 |
7.067.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
7.067.000.000 |
7.067.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Thanh tra Bộ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
72.381.631 |
72.381.631 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
63.781.631 |
63.781.631 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
8.600.000 |
8.600.000 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
63.781.631 |
63.781.631 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
63.781.631 |
63.781.631 |
C |
Số thu nộp NSNN |
8.600.000 |
8.600.000 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
8.600.000 |
8.600.000 |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
11.075.065.723 |
11.075.065.723 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
9.755.065.723 |
9.755.065.723 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
8.388.962.382 |
8.388.962.382 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
1.366.103.341 |
1.366.103.341 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
120.000.000 |
120.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
120.000.000 |
120.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.200.000.000 |
1.200.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Cục Việc làm
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
– |
– |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
– |
– |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
8.742.020.027 |
8.742.020.027 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
5.394.998.614 |
5.394.998.614 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
5.118.344.494 |
5.118.344.494 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
276.654.120 |
276.654.120 |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
99.800.000 |
99.800.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
99.800.000 |
99.800.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
3.247.221.413 |
3.247.221.413 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
3.004.080.313 |
3.004.080.313 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
243.141.100 |
243.141.100 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
7.866.351.671 |
7.866.351.671 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
7.866.351.671 |
7.866.351.671 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
7.767.747.671 |
7.767.747.671 |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
98.604.000 |
98.604.000 |
Đơn vị: Cục Bảo trợ xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
– |
– |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
– |
– |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
26.643.375.071 |
26.643.375.071 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
4.315.208.814 |
4.315.208.814 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.315.208.814 |
4.315.208.814 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
43.888.037 |
43.888.037 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
43.888.037 |
43.888.037 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
21.784.278.220 |
21.784.278.220 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
7.704.278.220 |
7.704.278.220 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
14.080.000.000 |
14.080.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
500.000.000 |
500.000.000 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
500.000.000 |
500.000.000 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
24.054.912.000 |
24.054.912.000 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
200.000.000 |
200.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
200.000.000 |
200.000.000 |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
23.854.912.000 |
23.854.912.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
23.854.912.000 |
23.854.912.000 |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Cục Trẻ em
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
2.616.902.698 |
2.616.902.698 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
2.616.902.698 |
2.616.902.698 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
2.595.807.571 |
2.595.807.571 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
2.595.807.571 |
2.595.807.571 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
21.095.127 |
21.095.127 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
21.095.127 |
21.095.127 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
26.310.048.192 |
26.310.048.192 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
4.723.663.083 |
4.723.663.083 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
4.723.663.083 |
4.723.663.083 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
21.586.385.109 |
21.586.385.109 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
1.478.300.000 |
1.478.300.000 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
20.108.085.109 |
20.108.085.109 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
2.019.821.209 |
2.019.821.209 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
2.019.821.209 |
2.019.821.209 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
2.019.821.209 |
2.019.821.209 |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Cục Quan hệ Lao động và Tiền lương
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
459.365 |
459.365 |
I |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
459.365 |
459.365 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
433.052 |
433.052 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
433.052 |
433.052 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
26.313 |
26.313 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
26.313 |
26.313 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
2.176.813.000 |
2.176.813.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
2.176.813.000 |
2.176.813.000 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
1.590.000.000 |
1.590.000.000 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
586.813.000 |
586.813.000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
42.699.229.418 |
42.699.229.418 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
42.699.229.418 |
42.699.229.418 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
42.699.229.418 |
42.699.229.418 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
79.713.501 |
79.713.501 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
42.619.515.917 |
42.619.515.917 |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
16.672.118.412 |
16.672.118.412 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
16.672.118.412 |
16.672.118.412 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.372.118.412 |
9.372.118.412 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7.300.000.000 |
7.300.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Tạp chí Gia đình và Trẻ em
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
5.862.661.932 |
5.862.661.932 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
5.862.231.194 |
5.862.231.194 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
430.738 |
430.738 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
5.860.602.445 |
5.860.602.445 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
5.860.602.445 |
5.860.602.445 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
2.059.487 |
2.059.487 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
2.059.487 |
2.059.487 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
4.462.000.000 |
4.462.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
4.462.000.000 |
4.462.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
1.462.000.000 |
1.462.000.000 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
3 000.000.000 |
3.000.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Báo Lao động – Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
18.736.686.566 |
18.736.686.566 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
18.736.686.566 |
18.736.686.566 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
18.732.067.198 |
18.732.067.198 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
18.732.067.198 |
18.732.067.198 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
4.619.368 |
4.619.368 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
4.619.368 |
4.619.368 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
3.861.000.000 |
3.861.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
3.861.000.000 |
3.861.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
2.161.000.000 |
2.161.000.000 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Tạp chí Lao động – Xã hội
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
15.222.730.415 |
15.222.730.415 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
15.220.675.215 |
15.220.675.215 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
2.055.200 |
2.055.200 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
15.218.848.100 |
15.218.848.100 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
15.218.848.100 |
15.218.848.100 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
3.882.315 |
3.882.315 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
3.882.315 |
3.882.315 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
2.709.000.000 |
2.709.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.709.000.000 |
2.709.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
1.409.000.000 |
1.409.000.000 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.300.000.000 |
1.300.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Ban Quản lý các dự án đầu tư thuộc Bộ
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
1.800.000.000 |
1.800.000.000 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
444.736.100 |
444.736.100 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
1.355.263.900 |
1.355.263.900 |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
– |
– |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.700.000.000 |
1.700.000.000 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Ban Quản lý Dự án Tăng cường hệ thống trợ giúp xã hội Việt Nam (SASSP)
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
18.443.334 |
18.443.334 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
18.443.334 |
18.443.334 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
18.443.334 |
18.443.334 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
18.443.334 |
18.443.334 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
177.286.742.204 |
177.286.742.204 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
177.286.742.204 |
177.286.742.204 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
175.873.808.681 |
175.873.808.681 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
1.412.933.523 |
1.412.933.523 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Ban Quản lý Dự án Giảm nghèo PRPP
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gầm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
– |
– |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
– |
– |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
7.026.310.916 |
7.026.310.916 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
7.026.310.916 |
7.026.310.916 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
7.026.310.916 |
7.026.310.916 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Quỹ Hỗ trợ khắc phục hậu quả bom mìn Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
8.633.900 |
8.633.900 |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
8.633.900 |
8.633.900 |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
8.208.805 |
8.208.805 |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
8.208.805 |
8.208.805 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
425.095 |
425.095 |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
425.095 |
425.095 |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
256.666.034 |
256.666.034 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
256.666.034 |
256.666.034 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
256.666.034 |
256.666.034 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Trung tâm hành động khắc phục hậu quả Bom mìn Việt Nam
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
– |
– |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
– |
– |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
57.202.961.321 |
57.202.961.321 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
– |
– |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
– |
– |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
57.202.961.321 |
57.202.961.321 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
57.202.961.321 |
57.202.961.321 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5 2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Văn phòng Ủy ban Quốc gia về người cao tuổi
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
– |
– |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
– |
– |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
2.640.000.000 |
2.640.000.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
– |
– |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
140.000.000 |
140.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
140.000.000 |
140.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.500.000.000 |
2.500.000.000 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
– |
– |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
– |
– |
Đơn vị: Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo
Chương: 024
QUYẾT TOÁN THU – CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 179/QĐ-LĐTBXH ngày 18 tháng 02 năm 2019 của Bộ LĐTBXH)
ĐV tính: đồng
Số TT |
Nội dung |
Số liệu báo cáo quyết toán |
Số liệu quyết toán được duyệt |
I |
Quyết toán thu |
|
|
A |
Tổng số thu (bao gồm cả chênh lệch chưa phân phối năm trước chuyển sang) |
– |
– |
1 |
Số thu phí, lệ phí |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Thu sự nghiệp khác |
– |
– |
B |
Chi từ nguồn thu được để lại (bao gồm cả trích lập quỹ, chi thu nhập tăng thêm, bổ sung nguồn và chênh lệch chưa phân phối) |
– |
– |
1 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
– |
|
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
C |
Số thu nộp NSNN |
– |
– |
1 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
– |
– |
1.1 |
Lệ phí |
– |
– |
a |
Lệ phí cấp phép cho lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
– |
– |
1.2 |
Phí |
– |
– |
a |
Phí kiểm định kỹ thuật an toàn |
– |
– |
b |
Phí thẩm định hồ sơ, giấy tờ, tài liệu quản lý xuất khẩu lao động |
– |
– |
2 |
Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ |
– |
– |
3 |
Hoạt động sự nghiệp khác |
– |
– |
II |
Quyết toán chi ngân sách nhà nước |
2.007.320.289 |
2.007.320.289 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
1.364.497.290 |
1.364.497.290 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
1.364.497.290 |
1.364.497.290 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
– |
– |
2 |
Nghiên cứu khoa học |
140.000.000 |
140.000.000 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
140.000.000 |
140.000.000 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
– |
– |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
– |
– |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
502.822.999 |
502.822.999 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
502.822.999 |
502.822.999 |
5 |
Tài chính và khác |
– |
– |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
6 |
Chi hoạt động kinh tế |
– |
– |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
– |
– |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
– |
– |
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
– |
– |
11 |
Chi chương trình mục tiêu |
13.737.947.023 |
13.737.947.023 |
11.1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
13.687.947.023 |
13.687.947.023 |
a |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
13.671.712.023 |
13.671.712.023 |
b |
Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới |
16.235.000 |
16.235.000 |
c |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giáo dục và Đào tạo |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu quốc gia về Việc làm |
– |
– |
11.2 |
Chi chương trình mục tiêu |
50.000.000 |
50.000.000 |
a |
Chương trình mục tiêu Giáo dục nghề nghiệp – việc làm và an toàn lao động |
– |
– |
b |
Chương trình mục tiêu y tế dân số |
– |
– |
c |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp |
– |
– |
d |
Chương trình mục tiêu Đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
50.000.000 |
50.000.000 |
QUYẾT ĐỊNH 179/QĐ-LĐTBXH NĂM 2019 CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017 CỦA BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 179/QĐ-LĐTBXH | Ngày hiệu lực | 18/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Ngân sách nhà nước |
Ngày ban hành | 18/02/2019 |
Cơ quan ban hành |
Bộ lao động-thương binh và xã hội |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |