QUYẾT ĐỊNH 1790/QĐ-UBND NGÀY 28/09/2022 VỀ DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1790/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 28 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BNV ngày 06/3/2015 về việc đính chính Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 20/11/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử các cấp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1579/TTr-SNV ngày 21/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước.
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu có trách nhiệm chỉnh lý, xác định giá trị tài liệu và lưu trữ hiện hành trong thời hạn theo quy định, lựa chọn những hồ sơ, tài liệu có giá trị bảo quản vĩnh viễn giao nộp vào Lưu trữ lịch sử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Phước.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có tên trong Danh mục quy định tại Điều 1, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư – Lưu trữ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Bộ Nội vụ; – Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước; – CT, PCT UBND tỉnh; – Như Điều 4; – LĐVP, PNC; – Lưu: VT, (T58QĐ). |
KT. CHỦ TỊCH Trần Tuyết Minh |
DANH MỤC
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 28/09/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. Cấp tỉnh
STT |
Tên cơ quan |
Mã phông |
|
I. Cơ quan cấp tỉnh |
|
1 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh |
01.65 |
2 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
02 |
3 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
03 |
4 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
04 |
5 |
Công an tỉnh |
05 |
6 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
07 |
7 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
08 |
|
II. Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | |
8 |
Văn phòng UBND tỉnh |
09 |
9 |
Sở Nội vụ |
10 |
10 |
Sở Ngoại vụ |
11 |
11 |
Sở Tư pháp |
12 |
12 |
Thanh tra tỉnh |
13 |
13 |
Sở Tài chính |
14 |
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
15 |
Sở Công Thương |
16 |
16 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
17 |
17 |
Sở Xây dựng |
18 |
18 |
Sở Giao thông vận tải |
19 |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
20 |
20 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
21 |
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
22 |
Sở Y tế |
23 |
23 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 |
24 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
25 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
26 |
26 |
Ban Dân tộc |
27 |
27 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
28 |
|
III. Các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh | |
28 |
Đài Phát thanh – Truyền hình và Báo Bình Phước |
29 |
29 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
31 |
30 |
Ban Quản lý Vườn Quốc gia Bù Gia Mập |
32 |
31 |
Trường Cao đẳng Bình Phước |
34.66 |
32 |
Ban Quản lý cửa khẩu quốc tế Hoa Lư |
67 |
33 |
Ban Quản lý cửa khẩu chính Lộc Thịnh |
68 |
34 |
Ban Quản lý cửa khẩu chính Hoàng Diệu |
69 |
35 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Phước |
70 |
|
IV. Các cơ quan, tổ chức trung ương, đơn vị thành viên của các tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước được tổ chức theo ngành dọc tại tỉnh | |
36 |
Kho bạc Nhà nước Bình Phước |
35 |
37 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Phước |
36 |
38 |
Cục Thuế tỉnh Bình Phước |
37 |
39 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Phước |
38 |
40 |
Cục Thi hành án dân sự tỉnh Bình Phước |
39 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Phước |
40 |
42 |
Bưu điện tỉnh Bình Phước |
41 |
43 |
Công ty Điện lực Bình Phước |
42 |
44 |
Công ty Viễn thông Bình Phước |
43 |
45 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Bình Phước |
44 |
46 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bình Phước |
45 |
47 |
Chi nhánh Ngân hàng Phát triển Bình Phước |
46 |
48 |
Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bình Phước |
47 |
|
V. Các Doanh nghiệp Nhà nước do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thành lập | |
49 |
Công ty Cổ phần Cao su Sông Bé |
48 |
50 |
Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết và Dịch vụ tổng hợp Bình Phước |
49 |
51 |
Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước |
51 |
52 |
Công ty Cổ phần Xây dựng Bình Phước |
52 |
|
VI. Các tổ chức chính trị – xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách Nhà nước | |
53 |
Hội Chữ thập đỏ |
53 |
54 |
Hội Đông y |
54 |
55 |
Hội Người mù |
55 |
56 |
Hội Người cao tuổi |
56 |
57 |
Hội Khuyến học tỉnh |
57 |
58 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/ Điôxin tỉnh |
58 |
59 |
Hội Cựu thanh niên xung phong tỉnh |
59 |
60 |
Hội Bảo trợ người tàn tật, trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo tỉnh |
60 |
61 |
Hội Nhà báo tỉnh |
61 |
62 |
Hội Văn học – Nghệ thuật tỉnh |
62 |
63 |
Hội Luật gia tỉnh |
63 |
64 |
Liên hiệp các hội Khoa học kỹ thuật |
64 |
65 |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
33 |
|
VII. Các cơ quan trực thuộc sở có chức năng quản lý nhà nước về lĩnh vực chuyên môn | |
|
1. Cơ quan trực thuộc Sở Nội vụ |
|
66 |
Ban Tôn giáo |
10-01 |
67 |
Ban Thi đua – Khen thưởng |
10-02 |
68 |
Chi cục Văn thư – Lưu trữ |
10-03 |
|
2. Cơ quan trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
69 |
Chi cục Kiểm lâm |
17-01 |
70 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
17-02 |
71 |
Chi cục Thủy lợi |
17-05 |
|
3. Cơ quan trực thuộc Sở Xây dựng |
|
72 |
Chi cục Giám định xây dựng |
18-01 |
|
4. Cơ quan trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
73 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
20-01 |
74 |
Chi cục Quản lý đất đai |
20-02 |
|
5. Cơ quan trực thuộc Sở Y tế |
|
75 |
Chi cục Dân số – Kế hoạch hóa gia đình |
23-01 |
76 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
23-02 |
B. Các cơ quan, tổ chức Cấp huyện, thị xã, thành phố
STT |
Tên cơ quan |
Mã Phông |
|
|
I. Thành phố Đồng Xoài | ||
1 |
Hội đồng nhân dân thành phố Đồng Xoài |
ĐX01 |
|
2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Xoài |
ĐX02 |
|
3 |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố Đồng Xoài |
ĐX03 |
|
4 |
Phòng Nội vụ thành phố Đồng Xoài |
ĐX04 |
|
5 |
Phòng Tư pháp thành phố Đồng Xoài |
ĐX05 |
|
6 |
Thanh tra thành phố Đồng Xoài |
ĐX06 |
|
7 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch thành phố Đồng Xoài |
ĐX07 |
|
8 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Đồng Xoài |
ĐX08 |
|
9 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Đồng Xoài |
ĐX09 |
|
10 |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Đồng Xoài |
ĐX10 |
|
11 |
Phòng Văn hóa thông tin thành phố Đồng Xoài |
ĐX11 |
|
12 |
Phòng Kinh tế thành phố Đồng Xoài |
ĐX13 |
|
13 |
Phòng Quản lý đô thị thành phố Đồng Xoài |
ĐX14 |
|
14 |
Tòa án nhân dân thành phố Đồng Xoài |
ĐX15 |
|
15 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Đồng Xoài |
ĐX16 |
|
16 |
Công an thành phố Đồng Xoài |
ĐX17 |
|
17 |
Ban Chỉ huy Quân sự thành phố Đồng Xoài |
ĐX18 |
|
18 |
Điện lực thành phố Đồng Xoài |
ĐX20 |
|
19 |
Bưu Điện thành phố Đồng Xoài |
ĐX21 |
|
20 |
Chi cục Thống kê Khu vực thành phố Đồng Xoài – Đồng Phú |
ĐXĐP22.23 |
|
21 |
Chi cục Thuế Khu vực thành phố Đồng Xoài – Đồng Phú |
ĐXĐP23.24 |
|
22 |
Chi cục Thi hành án dân sự thành phố Đồng Xoài |
ĐX24 |
|
23 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đồng Xoài |
ĐX25 |
|
24 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội thành phố Đồng Xoài |
ĐX26 |
|
|
II. Thị xã Phước Long | ||
25 |
Hội đồng nhân dân thị xã Phước Long |
PL01 |
|
26 |
Ủy ban nhân dân thị xã Phước Long |
PL02 |
|
27 |
Văn phòng Thị ủy – HĐND & UBND thị xã Phước Long |
PL03 |
|
28 |
Phòng Nội vụ – Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Phước Long |
PL04 |
|
29 |
Phòng Tư pháp thị xã Phước Long |
PL05 |
|
30 |
Thanh tra thị xã Phước Long |
PL06 |
|
31 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Phước Long |
PL07 |
|
32 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Phước Long |
PL08 |
|
33 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Phước Long |
PL09 |
|
34 |
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Phước Long |
PL11 |
|
35 |
Phòng Kinh tế thị xã Phước Long |
PL13 |
|
36 |
Phòng Quản lý đô thị thị xã Phước Long |
PL14 |
|
37 |
Tòa án nhân dân thị xã Phước Long |
PL15 |
|
38 |
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Phước Long |
PL16 |
|
39 |
Công an thị xã Phước Long |
PL17 |
|
40 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Phước Long |
PL18 |
|
41 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Phước Long |
PL19 |
|
42 |
Điện lực thị xã Phước Long |
PL20 |
|
43 |
Bưu Điện thị xã Phước Long |
PL21 |
|
44 |
Chi cục Thống kê Khu vực thị xã Phước Long – Bù Gia Mập – Phú Riềng |
PLBGMPR22.23 |
|
45 |
Chi cục Thuế Khu vực thị xã Phước Long – Bù Gia Mập – Phú Riềng |
PLBGMPR23.24 |
|
46 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Phước Long |
PL24 |
|
47 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã Phước Long |
PL25 |
|
48 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội thị xã Phước Long |
PL26 |
|
49 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Phước Long |
PL27 |
|
|
III. Thị xã Bình Long |
|
|
50 |
Hội đồng nhân dân thị xã Bình Long |
BL01 |
|
51 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bình Long |
BL02 |
|
52 |
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Bình Long |
BL03 |
|
53 |
Phòng Nội vụ – Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Bình Long |
BL04 |
|
54 |
Phòng Tư pháp thị xã Bình Long |
BL05 |
|
55 |
Thanh tra thị xã Bình Long |
BL06 |
|
56 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Bình Long |
BL07 |
|
57 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Bình Long |
BL08 |
|
58 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Bình Long |
BL09 |
|
59 |
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Bình Long |
BL11 |
|
60 |
Phòng Kinh tế thị xã Bình Long |
BL13 |
|
61 |
Phòng Quản lý đô thị thị xã Bình Long |
BL14 |
|
62 |
Tòa án nhân dân thị xã Bình Long |
BL15 |
|
63 |
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Bình Long |
BL16 |
|
64 |
Công an thị xã Bình Long |
BL17 |
|
65 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Bình Long |
BL18 |
|
66 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Bình Long |
BL19 |
|
67 |
Điện lực thị xã Bình Long |
BL20 |
|
68 |
Bưu Điện thị xã Bình Long |
BL21 |
|
69 |
Chi cục Thống kê Khu vực thị xã Bình Long – Hớn Quản |
BLHQ22.23 |
|
70 |
Chi cục Thuế Khu vực thị xã Bình Long – Hớn Quản |
BLHQ23.24 |
|
71 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Bình Long |
BL24 |
|
72 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã Bình Long |
BL25 |
|
73 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội thị xã Bình Long |
BL26 |
|
74 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Bình Long |
BL27 |
|
|
IV. Huyện Đồng Phú | ||
75 |
Hội đồng nhân dân huyện Đồng Phú |
ĐP01 |
|
76 |
Ủy ban nhân dân huyện Đồng Phú |
ĐP02 |
|
77 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Đồng Phú |
ĐP03 |
|
78 |
Phòng Nội vụ huyện Đồng Phú |
ĐP04 |
|
79 |
Phòng Tư pháp huyện Đồng Phú |
ĐP05 |
|
80 |
Thanh tra huyện Đồng Phú |
ĐP06 |
|
81 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Đồng Phú |
ĐP07 |
|
82 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
ĐP08 |
|
83 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đồng Phú |
ĐP09 |
|
84 |
Phòng Lao Động – Thương binh và Xã hội huyện Đồng Phú |
ĐP10 |
|
85 |
Phòng Văn hóa thông tin huyện Đồng Phú |
ĐP11 |
|
86 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Phú |
ĐP13 |
|
87 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện Đồng Phú |
ĐP14 |
|
88 |
Phòng Dân tộc huyện Đồng Phú |
ĐP15 |
|
89 |
Tòa án nhân dân huyện Đồng Phú |
ĐP16 |
|
90 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Đồng Phú |
ĐP17 |
|
91 |
Công an huyện Đồng Phú |
ĐP18 |
|
92 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Đồng Phú |
ĐP19 |
|
93 |
Bảo hiểm xã hội huyện Đồng Phú |
ĐP20 |
|
94 |
Điện lực huyện Đồng phú |
ĐP21 |
|
95 |
Bưu Điện huyện Đồng Phú |
ĐP22 |
|
96 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Đồng Phú |
ĐP25 |
|
97 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Đồng Phú |
ĐP26 |
|
98 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Đồng Phú |
ĐP27 |
|
99 |
Kho bạc Nhà nước huyện Đồng Phú |
ĐP28 |
|
|
V. Thị xã Chơn Thành | ||
100 |
Hội đồng nhân dân thị xã Chơn Thành |
CT01 |
|
101 |
Ủy ban nhân dân thị xã Chơn Thành |
CT02 |
|
102 |
Văn phòng HĐND và UBND thị xã Chơn Thành |
CT03 |
|
103 |
Phòng Nội vụ thị xã Chơn Thành |
CT04 |
|
104 |
Phòng Tư pháp thị xã Chơn Thành |
CT05 |
|
105 |
Thanh tra thị xã Chơn Thành |
CT06 |
|
106 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch thị xã Chơn Thành |
CT07 |
|
107 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Chơn Thành |
CT08 |
|
108 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Chơn Thành |
CT09 |
|
109 |
Phòng Lao Động – Thương binh và Xã hội thị xã Chơn Thành |
CT10 |
|
110 |
Phòng Văn hóa thông tin thị xã Chơn Thành |
CT11 |
|
111 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã Chơn Thành |
CT13 |
|
112 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng thị xã Chơn Thành |
CT14 |
|
113 |
Tòa án nhân dân thị xã Chơn Thành |
CT15 |
|
114 |
Viện Kiểm sát nhân dân thị xã Chơn Thành |
CT16 |
|
115 |
Công an thị xã Chơn Thành |
CT17 |
|
116 |
Ban Chỉ huy Quân sự thị xã Chơn Thành |
CT18 |
|
117 |
Bảo hiểm xã hội thị xã Chơn Thành |
CT19 |
|
118 |
Điện lực thị xã Chơn Thành |
CT20 |
|
119 |
Bưu Điện thị xã Chơn Thành |
CT21 |
|
120 |
Chi cục Thống kê thị xã Chơn Thành |
CT22 |
|
121 |
Chi cục Thuế thị xã Chơn Thành |
CT23 |
|
122 |
Chi cục Thi hành án dân sự thị xã Chơn Thành |
CT24 |
|
123 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thị xã Chơn Thành |
CT25 |
|
124 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội thị xã Chơn Thành |
CT26 |
|
125 |
Kho bạc Nhà nước thị xã Chơn Thành |
CT27 |
|
|
VI. Huyện Lộc Ninh | ||
126 |
Hội đồng nhân dân huyện Lộc Ninh |
LN01 |
|
127 |
Ủy ban nhân dân huyện Lộc Ninh |
LN02 |
|
128 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Lộc Ninh |
LN03 |
|
129 |
Phòng Nội vụ – Lao động Thương binh và Xã hội huyện Lộc Ninh |
LN04 |
|
130 |
Phòng Tư pháp huyện Lộc Ninh |
LN05 |
|
131 |
Thanh tra huyện Lộc Ninh |
LN06 |
|
132 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Lộc Ninh |
LN07 |
|
133 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Lộc Ninh |
LN08 |
|
134 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Lộc Ninh |
LN09 |
|
135 |
Phòng Văn hóa thông tin huyện Lộc Ninh |
LN11 |
|
136 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh |
LN13 |
|
137 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện Lộc Ninh |
LN14 |
|
138 |
Phòng Dân tộc Tôn giáo huyện Lộc Ninh |
LN15 |
|
139 |
Tòa án nhân dân huyện lộc Ninh |
LN16 |
|
140 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Lộc Ninh |
LN17 |
|
141 |
Công an huyện Lộc Ninh |
LN18 |
|
142 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Lộc Ninh |
LN19 |
|
143 |
Bảo hiểm xã hội huyện Lộc Ninh |
LN20 |
|
144 |
Điện lực huyện Lộc Ninh |
LN21 |
|
145 |
Bưu Điện huyện Lộc Ninh |
LN22 |
|
146 |
Chi cục Thống kê Khu vực huyện Lộc Ninh – Bù Đốp |
LNBĐo23 |
|
147 |
Chi cục Thuế Khu vực huyện Lộc Ninh – Bù Đốp |
LNBĐo24 |
|
148 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Lộc Ninh |
LN25 |
|
149 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Lộc Ninh |
LN26 |
|
150 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Lộc Ninh |
LN27 |
|
151 |
Kho bạc Nhà nước huyện Lộc Ninh |
LN28 |
|
|
VII. Huyện Bù Đốp | ||
152 |
Hội đồng nhân dân huyện Bù Đốp |
BĐo01 |
|
153 |
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đốp |
BĐo02 |
|
154 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Đốp |
BĐo03 |
|
155 |
Phòng Nội vụ huyện Bù Đốp |
BĐo04 |
|
156 |
Phòng Tư pháp huyện Bù Đốp |
BĐo05 |
|
157 |
Thanh tra huyện Bù Đốp |
BĐo06 |
|
158 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bù Đốp |
BĐo07 |
|
159 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đốp |
BĐo08 |
|
160 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù Đốp |
BĐo09 |
|
161 |
Phòng Lao Động – Thương binh và Xã hội huyện Bù Đốp |
BĐo10 |
|
162 |
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Đốp |
BĐo11 |
|
163 |
Phòng Y tế huyện Bù Đốp |
BĐo12 |
|
164 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đốp |
BĐo13 |
|
165 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện Bù Đốp |
BĐo14 |
|
166 |
Phòng Dân tộc huyện Bù Đốp |
BĐo15 |
|
167 |
Tòa án nhân dân huyện Bù Đốp |
BĐo16 |
|
168 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đốp |
BĐo17 |
|
169 |
Công an huyện Bù Đốp |
BĐo18 |
|
170 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bù Đốp |
BĐo19 |
|
171 |
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đốp |
BĐo20 |
|
172 |
Điện lực huyện Bù Đốp |
BĐo21 |
|
173 |
Bưu Điện huyện Bù Đốp |
BĐo22 |
|
174 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù Đốp |
BĐo25 |
|
175 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đốp |
BĐo26 |
|
176 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Bù Đốp |
BĐo27 |
|
177 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đốp |
BĐo28 |
|
|
VIII. Huyện Bù Đăng | ||
178 |
Hội đồng nhân dân huyện Bù Đăng |
BĐa01 |
|
179 |
Ủy ban nhân dân huyện Bù Đăng |
BĐa02 |
|
180 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Đăng |
BĐa03 |
|
181 |
Phòng Nội vụ huyện Bù Đăng |
BĐa04 |
|
182 |
Phòng Tư pháp huyện Bù Đăng |
BĐa05 |
|
183 |
Thanh tra huyện Bù Đăng |
BĐa06 |
|
184 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bù Đăng |
BĐa07 |
|
185 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Đăng |
BĐa08 |
|
186 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù Đăng |
BĐa09 |
|
187 |
Phòng Lao Động – Thương binh và Xã hội huyện Bù Đăng |
BĐa10 |
|
188 |
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Đăng |
BĐa11 |
|
189 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đăng |
BĐa13 |
|
190 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện Bù Đăng |
BĐa14 |
|
191 |
Phòng Dân tộc huyện Bù Đăng |
BĐa15 |
|
192 |
Tòa án nhân dân huyện Bù Đăng |
BĐa16 |
|
193 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Đăng |
BĐa17 |
|
194 |
Công an huyện Bù Đăng |
BĐa18 |
|
195 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bù Đăng |
BĐa19 |
|
196 |
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Đăng |
BĐa20 |
|
197 |
Điện lực huyện Bù Đăng |
BĐa21 |
|
198 |
Bưu Điện huyện Bù Đăng |
BĐa22 |
|
199 |
Chi cục Thống kê huyện Bù Đăng |
BĐa23 |
|
200 |
Chi cục Thuế huyện Bù Đăng |
BĐa24 |
|
201 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù Đăng |
BĐa25 |
|
202 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Đăng |
BĐa26 |
|
203 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Bù Đăng |
BĐa27 |
|
204 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Đăng |
BĐa28 |
|
|
IX. Huyện Bù Gia Mập | ||
205 |
Hội đồng nhân dân huyện Bù Gia Mập |
BGM01 |
|
206 |
Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập |
BGM02 |
|
207 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Bù Gia Mập |
BGM03 |
|
208 |
Phòng Nội vụ – Lao động Thương binh và Xã hội huyện Bù Gia Mập |
BGM04 |
|
209 |
Phòng Tư pháp huyện Bù Gia Mập |
BGM05 |
|
210 |
Thanh tra huyện Bù Gia Mập |
BGM06 |
|
211 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Bù Gia Mập |
BGM07 |
|
212 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Bù Gia Mập |
BGM08 |
|
213 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bù Gia Mập |
BGM09 |
|
214 |
Phòng Văn hóa thông tin huyện Bù Gia Mập |
BGM11 |
|
215 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Gia Mập |
BGM13 |
|
216 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện Bù Gia Mập |
BGM14 |
|
217 |
Phòng Dân tộc huyện Bù Gia Mập |
BGM15 |
|
218 |
Tòa án nhân dân huyện Bù Gia Mập |
BGM16 |
|
219 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Bù Gia Mập |
BGM17 |
|
220 |
Công an huyện Bù Gia Mập |
BGM18 |
|
221 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Bù Gia Mập |
BGM19 |
|
222 |
Bảo hiểm xã hội huyện Bù Gia Mập |
BGM20 |
|
223 |
Điện lực huyện Bù Gia Mập |
BGM21 |
|
224 |
Bưu Điện huyện Bù Gia Mập |
BGM22 |
|
225 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bù Gia Mập |
BGM25 |
|
226 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Bù Gia Mập |
BGM26 |
|
227 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Bù Gia Mập |
BGM27 |
|
228 |
Kho bạc Nhà nước huyện Bù Gia Mập |
BGM28 |
|
|
X. Huyện Hớn Quản | ||
229 |
Hội đồng nhân dân huyện Hớn Quản |
HQ01 |
|
230 |
Ủy ban nhân dân huyện Hớn Quản |
HQ02 |
|
231 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Hớn Quản |
HQ03 |
|
232 |
Phòng Nội vụ huyện Hớn Quản |
HQ04 |
|
233 |
Phòng Tư pháp huyện Hớn Quản |
HQ05 |
|
234 |
Thanh tra huyện Hớn Quản |
HQ06 |
|
235 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Hớn Quản |
HQ07 |
|
236 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hớn Quản |
HQ08 |
|
237 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hớn Quản |
HQ09 |
|
238 |
Phòng Lao Động – Thương binh và Xã hội huyện Hớn Quản |
HQ10 |
|
239 |
Phòng Văn hóa thông tin huyện Hớn Quản |
HQ11 |
|
240 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hớn Quản |
HQ13 |
|
241 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện Hớn Quản |
HQ14 |
|
242 |
Phòng Dân tộc huyện Hớn Quản |
HQ15 |
|
243 |
Tòa án nhân dân huyện Hớn Quản |
HQ16 |
|
244 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Hớn Quản |
HQ17 |
|
245 |
Công an huyện Hớn Quản |
HQ18 |
|
246 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Hớn Quản |
HQ19 |
|
247 |
Bảo hiểm xã hội huyện Hớn Quản |
HQ20 |
|
248 |
Điện lực huyện Hớn Quản |
HQ21 |
|
249 |
Bưu Điện huyện Hớn Quản |
HQ22 |
|
250 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Hớn Quản |
HQ25 |
|
251 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hớn Quản |
HQ26 |
|
252 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Hớn Quản |
HQ27 |
|
253 |
Kho bạc Nhà nước huyện Hớn Quản |
HQ28 |
|
|
XI. Huyện Phú Riềng |
|
|
254 |
Hội đồng nhân dân huyện Phú Riềng |
PR01 |
|
255 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Riềng |
PR02 |
|
256 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện Phú Riềng |
PR03 |
|
257 |
Phòng Nội vụ – Lao động Thương binh và Xã hội huyện Phú Riềng |
PR04 |
|
258 |
Phòng Tư pháp huyện Phú Riềng |
PR05 |
|
259 |
Thanh tra huyện Phú Riềng |
PR06 |
|
260 |
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Phú Riềng |
PR07 |
|
261 |
Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Phú Riềng |
PR08 |
|
262 |
Phòng Kinh tế – Hạ tầng huyện Phú Riềng |
PR09 |
|
263 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Riềng |
PR10 |
|
264 |
Phòng Văn hóa – Thông tin huyện Phú Riềng |
PR12 |
|
265 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Phú Riềng |
PR13 |
|
266 |
Tòa án nhân dân huyện Phú Riềng |
PR16 |
|
267 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Riềng |
PR17 |
|
268 |
Công an huyện Phú Riềng |
PR18 |
|
269 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện Phú Riềng |
PR19 |
|
270 |
Bảo hiểm xã hội huyện Phú Riềng |
PR20 |
|
271 |
Điện lực huyện Phú Riềng |
PR21 |
|
272 |
Bưu điện huyện Phú Riềng |
PR22 |
|
273 |
Chi cục Thi hành án dân sự huyện Phú Riềng |
PR25 |
|
274 |
Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Phú Riềng |
PR26 |
|
275 |
Phòng Giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Phú Riềng |
PR27 |
|
276 |
Kho bạc Nhà nước huyện Phú Riềng |
PR28 |
QUYẾT ĐỊNH 1790/QĐ-UBND NGÀY 28/09/2022 VỀ DANH MỤC CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THUỘC NGUỒN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH BÌNH PHƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1790/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 28/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 28/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bình Phước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |