QUYẾT ĐỊNH 1819/QĐ-UBND NGÀY 18/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1819/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 18 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp tại Tờ trình số 502/TTr-KCN ngày 21 tháng 7 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 10 thủ tục hành chính ban hành mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực việc làm và đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Sửa đổi, bổ sung 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2691/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp và bãi bỏ 02 thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố 02 thủ tục hành chính ban hành mới, 14 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 3. Quyết định này bãi bỏ 02 quy trình nội bộ (số 01/ĐT, 02/ĐT) ban hành kèm theo Quyết định số 2585/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp.
Điều 4. Giao Ban Quản lý các khu công nghiệp dự thảo Quyết định phê duyệt 10 quy trình nội bộ ban hành mới và sửa đổi, bổ sung 02 quy trình nội bộ (số 03/LĐ, 04/LĐ) ban hành kèm theo Quyết định số 2735/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý các khu công nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 5; – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP; – Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh; – Các PCVP.UBND tỉnh; – Ban Quản lý các khu công nghiệp; – Phòng KSTT, KT, TTPVHCC; – Cổng thông tin điện tử tỉnh; – Lưu: VT, Tiên. |
CHỦ TỊCH Trần Ngọc Tam |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam | |||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Không |
– Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
02 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Trường hợp 1: 03 ngày làm việc.
– Trường hợp 2: 10 ngày. |
Không |
||
03 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 05 ngày làm việc |
Không |
||
04 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | – Thẩm quyền Ban Quản lý: 28 ngày làm việc.
– Thẩm quyền UBND tỉnh: 31 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
Không |
– Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
05 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 05 ngày làm việc |
Không |
||
06 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 15 ngày |
Không |
||
07 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | – Cấp lại: 05 ngày làm việc.
– Hiệu đính: 03 ngày làm việc. |
Không |
||
08 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 03 ngày làm việc |
Không |
||
09 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | 15 ngày |
Không |
||
2. Lĩnh vực: Việc làm | |||||
10 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) |
450.000 đồng/ giấy phép. |
– Bộ luật Lao động 2019;
– Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam; – Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Việc làm | |||
01 |
2.000205 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | – Bộ luật Lao động 2019;
– Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam. – Nghị quyết số 30/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, về việc quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
02 |
2.000192 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung bị bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam | |||
01 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | – Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
– Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư; – Thông tư số 03/2021/TT-BKHĐT ngày 09/4/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định mẫu văn bản, báo cáo liên quan đến hoạt động đầu tư tại Việt Nam, đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài và xúc tiến đầu tư. |
QUYẾT ĐỊNH 1819/QĐ-UBND NGÀY 18/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 02 THỦ HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BẾN TRE | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1819/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 18/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Đầu tư Lao động - tiền lương Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 18/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |