QUYẾT ĐỊNH 187/QĐ-BGTVT NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2019 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 187/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2019
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành một phần và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành toàn phần 6 tháng cuối năm 2019 (tính từ ngày 01/07/2019 đến hết ngày 31/12/2019).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Tòa án Nhân dân tối cao; – Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; – Cơ quan TW của các đoàn thể; – Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; – UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; – Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; – Phòng Thương mại và Công nghiệp VN; – Công báo; – Báo GT, Cổng TTĐT Bộ GTVT; – Lưu; VT, PC. |
BỘ TRƯỞNG Nguyễn Văn Thể |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 01/7/2019 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 02 năm 2020)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
1 |
Thông tư |
Số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa | – Điều 3, Điều 4, Điều 9, khoản 3 Điều 13, Điều 21, Điều 22 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa.
– Thay thế các Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa bằng các Phụ lục I, II, III, IV theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. – Bãi bỏ Điều 5, Điều 6, Điều 7 theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 3 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. |
01/11/2019 |
2 |
Thông tư |
Số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, Bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới | – Điều 3, Điều 4, Điều 8, Điều 11, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, khoản 2 Điều 21 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa.
– Bãi bỏ Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14, Phụ lục I, II, III và cụm từ “theo hợp đồng chuyến” tại khoản 1 Điều 13 theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. |
01/11/2019 |
II – LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
3 |
Nghị định |
Số 147/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 |
Nghị định của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. | Bãi bỏ Điều 4 theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
30/12/2019 |
4 |
Thông tư |
Số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 | – Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001.
– Bãi bỏ Điều 10 theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 28/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001. |
01/10/2019 |
5 |
Thông tư |
Số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 | – Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992.
– Bãi bỏ Điều 10 theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992. |
01/10/2019 |
6 |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam | – Điều 6 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam.
– Thay thế Phụ lục 1 của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
01/11/2019 |
7 |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh | Bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 3, bỏ cụm từ “a và” tại điểm c khoản 1 và cụm từ “a và” tại điểm d khoản 2 Điều 4 theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng. |
15/8/2019 |
III – LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
8 |
Thông tư |
Số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ | – Bổ sung khoản 9 và khoản 10 Điều 3; điểm d khoản 3 Điều 7; khoản 3 Điều 9; điểm h, i khoản 3 và điểm h khoản 4 Điều 21 và các Phụ lục theo quy định tại khoản 1, khoản 5, khoản 6, khoản 13, khoản 30 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ.
– Khoản 3 Điều 4; khoản 9, khoản 11, khoản 14 và khoản 16 Điều 5; khoản 4 và điểm b khoản 5 Điều 6; Khoản 3 và khoản 6 Điều 10; Khoản 4 Điều 11; Khoản 3 Điều 13; Khoản 3 Điều 14; Điểm b, điểm c, điểm d, điểm đ, điểm e khoản 3 và khoản 4 Điều 15; Khoản 7 và khoản 8 Điều 18; Điểm a Khoản 2 Điều 23; Điểm a khoản 3, điểm b khoản 5 và khoản 6 Điều 24; Điều 27; Điểm h khoản 1, điểm b, điểm d khoản 2, điểm a, điểm đ, điểm e khoản 3 và điểm b, điểm d khoản 5 Điều 28: Khoản 2 và khoản 4 Điều 30; Khoản 13, khoản 14 Điều 33; Điểm đ khoản 6, điểm d khoản 7, điểm b khoản 8 Điều 37; Đoạn đầu khoản 4 Điều 39; Điểm b khoản 1 và đoạn đầu điểm d khoản 2 Điều 40; Điểm b Khoản 1 Điều 41; Đoạn đầu khoản 1 Điều 42; Điều 43; Điều 44; Điều 45; Điều 47 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại các khoản 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày, 08/10/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. – Thay thế Phụ lục 15b và Phụ lục 17 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT theo quy định tại khoản 29 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
01/12/2019 |
IV – LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||
9 |
Thông tư |
Số 57/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe ô tô. | Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 theo quy định tại điểm a Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng và 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy. |
15/9/2019 |
10 |
Thông tư |
Số 52/2012/TT-BGTVT ngày 21/12/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng xe mô tô, xe gắn máy. | Bãi bỏ Khoản 3 Điều 1 theo quy định tại điểm c Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng và 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy. |
15/9/2019 |
11 |
Thông tư |
Số 82/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện. | Bãi bỏ Khoản 2 Điều 1 theo quy định tại điểm d Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng và 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy. |
15/9/2019
|
12 |
Thông tư |
Số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05 tháng 7 năm 2019 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô | Điều 21 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 46/2019/TT-BGTVT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô. |
27/12/2019 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH TOÀN PHẦN TÍNH TỪ NGÀY 30/6/2019 ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 187/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 02 năm 2020)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I – LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
1 |
Thông tư |
Số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm | Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa. |
01/11/2019
|
2 |
Thông tư |
Số 20/2016/TT-BGTVT ngày 20/7/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. | Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. |
01/11/2019 |
II – LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||
3 |
Thông tư |
Số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 Số 59/2011/TT-BGTVT ngày 05/12/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng. | Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
01/8/2019 |
4 |
Thông tư |
Số 91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. | Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2019/TT-BGTVT ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ |
15/10/2019
|
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI |
|||||
5 |
Nghị định |
Số 114/2014/NĐ-CP ngày 26/11/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định về đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. | Bị thay thế bởi Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
30/12/2019 |
6 |
Thông tư |
Số 51/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam | Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2019/TT-BGTVT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam. |
01/7/2019
|
7 |
Thông tư |
Số 21/2014/TT-BGTVT ngày 04/6/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang | Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang. |
01/8/2019 |
8 |
Thông tư |
Số 51/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận. | Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận – Ninh Thuận tại khu vực vịnh Vĩnh Tân – Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận. |
01/8/2019 |
9 |
Thông tư |
Số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 Số 50/2013/TT-BGTVT ngày 06/12/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng | Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng. |
15/8/2019 |
10 |
Thông tư |
Số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29/8/2013 Số 28/2015/TT-BGTVT ngày 30/6/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải | Bị thay thế bởi Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển |
01/11/2019 |
11 |
Thông tư |
Số 05/2017/TT-BGTVT ngày 21/02/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. | Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
01/11/2019 |
12 |
Thông tư |
Số 03/2007/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi | Bị thay thế bởi Thông tư số 37/2019/TT-BGTVT ngày 03/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
01/12/2019 |
IV – LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||
13 |
Thông tư |
Số 51/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. | Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
05/7/2019 |
14 |
Thông tư |
Số 40/2013/TT-BGTVT ngày 01/11/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới. | Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng và 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy. |
15/9/2019 |
15 |
Thông tư |
Số 62/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng. | ||
V – LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
16 |
Thông tư |
Số 86/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. | Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2019/TT-BGTVT ngày 02/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. |
10/7/2019 |
QUYẾT ĐỊNH 187/QĐ-BGTVT NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH 6 THÁNG CUỐI NĂM 2019 DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 187/QĐ-BGTVT | Ngày hiệu lực | 17/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | 31/03/2020 |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 17/02/2020 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giao thông vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế |
|
Văn bản thay thế | |
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |