QUYẾT ĐỊNH 1871/QĐ-BGDĐT VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1871/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 1942/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Công văn số 1334/BTC-HCSN ngày 05/02/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021;
Căn cứ Công văn số 3515/BTC-HCSN ngày 05/4/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 2);
Căn cứ Công văn số 5701/BTC-HCSN ngày 01/6/2021 của Bộ Tài chính về việc kiểm tra phương án phân bổ dự toán NSNN năm 2021 (đợt 3);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (chi tiết theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Bộ trưởng (để báo cáo); – Văn phòng Chính phủ; – Kiểm toán Nhà nước; – Bộ Tài chính; – Các đơn vị thuộc và trực thuộc; – Cổng thông tin điện tử Bộ GDĐT; – Lưu: VT, Vụ KHTC. |
KT. BỘ TRƯỞNG Phạm Ngọc Thưởng |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1871/QĐ-BGDĐT ngày 11/6/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trường Đại học Mở TP.HCM |
Trường Đại học Hà Nội |
Trường Đại học Ngoại thương |
Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
Trường Đại học Kinh tế TP.HCM |
Trường Đại học Thương mại |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
Trường Đại học Luật TP.HCM |
Trường Đại học Mở Hà Nội |
Trung Tâm Đào tạo KV của SEAMEO tại VN |
Báo Giáo dục Thời đại |
Trường Đại học Cần Thơ |
Trường Đại học Tây Bắc |
Trường Đại học Tây nguyên |
Trường Đại học Đà lạt |
Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội |
Trường Đại học Sư phạm Thể dục thể thao TP.HCM |
Trường Đại học Sư phạm Nghệ thuật TƯ |
1 |
Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng thu phí |
2.950,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số phí nộp NSNN |
1.480,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 |
5.451.145,0 |
3.465,0 |
6.007,0 |
5.582,0 |
8.997,0 |
3.620,0 |
4.738,0 |
24.137,0 |
8.122,0 |
1.827,0 |
3.080,0 |
7.745,0 |
10.082,0 |
354.778,0 |
51.259,8 |
63.394,0 |
51.768,0 |
17.388,5 |
35.776,0 |
30.747,0 |
41,843,0 |
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục–đào tạo và dạy nghề |
5.118.675,0 |
925,0 |
5.507,0 |
3.317,0 |
4.313,0 |
1.482,0 |
3.132,0 |
8.366,0 |
3.743,0 |
1.499,0 |
2.150,0 |
7.745,0 |
6.582,0 |
346.038,0 |
49.300,8 |
62.009,0 |
51.074,0 |
16.974,0 |
35.288,0 |
30.504,0 |
40.818,0 |
2.1.1 |
Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ |
1,694.040,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.500,0 |
44.500,0 |
40.500,0 |
11.500,0 |
20.000,0 |
18.000,0 |
31.000,0 |
|
Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
6.310,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
130 |
165 |
150 |
40 |
70 |
65 |
115 |
2.1.2 |
Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị |
323.960,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
|
|
|
2.1.3 |
Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg |
202.000,0 |
|
3.450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.745,0 |
|
10.295,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 |
Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT |
50.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
100.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.582,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6 |
Kinh phí thẩm định sách giáo khoa |
40.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 |
Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS |
45.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8 |
Kinh phí cấp bù học phí sư phạm |
413.996,0 |
|
|
|
|
|
|
845,0 |
828,0 |
|
|
|
|
11.981,0 |
9.697,0 |
10.832,0 |
7.871,0 |
|
14.957,0 |
12.504,0 |
8.954,0 |
2.1.9 |
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
142.519,0 |
622,0 |
701,0 |
2.687,0 |
3.291,0 |
1.389,0 |
1.943,0 |
4.511,0 |
2.666,0 |
1.369,0 |
1.621,0 |
|
|
15.146,0 |
1.250,0 |
4.300,0 |
1.734,0 |
434,0 |
– |
– |
631,0 |
2.1.10 |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
51.661,0 |
303,0 |
313,0 |
258,0 |
1.022,0 |
93,0 |
1.189,0 |
1.446,0 |
249,0 |
130,0 |
529,0 |
|
|
856,0 |
1.172,0 |
2.377,0 |
681,0 |
40,0 |
152,0 |
– |
233,0 |
2.1.11 |
Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg |
4.373,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.128,0 |
|
288,0 |
|
157,0 |
|
|
2.1.12 |
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
|
22 |
|
|
2.1.13 |
Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) |
74.444,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14 |
Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài |
562.627,0 |
|
1.043,0 |
372,0 |
– |
– |
|
1.564,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng |
19.150,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định |
491.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg |
46.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp định vào Việt Nam |
4.881,0 |
|
1.043,0 |
372,0 |
|
|
|
1.564,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg |
796,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 |
Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg |
13.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16 |
Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN |
3.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 |
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo quyết định số 33/QĐ-TTg |
22.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18 |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
60.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.19 |
Vốn nước ngoài các dự án ODA |
1.244.750,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
307.760,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.20 |
Vốn viện trợ nước ngoài |
41.620,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21 |
Kinh phí tinh giản biên chế |
2.400,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
483,8 |
|
|
|
|
|
|
2.1.22 |
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng |
20.685,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
4.600,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi các hoạt động kinh tế |
1.900,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
4.750,0 |
|
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
3.500,0 |
– |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
210.630,0 |
2.540,0 |
500,0 |
2.265,0 |
4.384,0 |
2.138,0 |
1.606,0 |
15.421,0 |
4.379,0 |
328,0 |
930,0 |
– |
– |
8.740,0 |
1.959,0 |
1.385,0 |
694,0 |
414,5 |
488,0 |
243,0 |
625,0 |
2.5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
5.330,0 |
– |
– |
– |
300,0 |
. |
– |
350,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
400,0 |
2.5.1 |
Vốn trong nước |
4.330,0 |
|
|
|
300,0 |
|
|
350,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
400,0 |
2.5.2 |
Vốn nước ngoài |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội, … |
109.860,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.6.1 |
Tự chủ |
91.807,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Không tự chủ |
18.053,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Nội dung |
Trường Đại học Kiên Giang |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
Trường Đại học Nha Trang |
Trường Đại học Xây dựng |
Trường Đại học Giao thông vận tải |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
Đai học Thái Nguyên |
Đại học Huế |
Đại học Đà Nẵng |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
Trường THPT chuyên Đại học Sư phạm |
Trường Đại học Sự phạm Hà Nội |
Trường Đại học Vinh |
Trường Đại học Quy Nhơn |
Trường Đại học Sư phạm TP.HCM |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Trường Cao đẳng Sư phạm TW |
Trường Cao đẳng sư phạm TW Nha Trang |
Trường Cao đẳng sư phạm TW Tp.HCM |
1 |
Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 |
20.913,0 |
58.658,0 |
23.379,0 |
66.182,0 |
67.968,5 |
52.569,0 |
366.364,0 |
330.854,5 |
205.830,0 |
219.332,0 |
4.920,0 |
117.223,0 |
155.701,5 |
82.254,0 |
225.231,0 |
32.581,0 |
69.361,0 |
73.178,0 |
20.203,0 |
32.134,0 |
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
20.480,0 |
56.722,0 |
21.870,0 |
59.787,0 |
61.798,0 |
43.344,0 |
354.883,0 |
314.122,0 |
197.917,0 |
212.811,0 |
4.920,0 |
115.382,0 |
150.039,0 |
77.628,0 |
221.991,0 |
31.843,0 |
66.127,0 |
73.078,0 |
20.093,0 |
32.006,0 |
2.1.1 |
Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ |
19.000,0 |
52.500,0 |
20.000,0 |
57.500,0 |
59.000,0 |
42.000,0 |
201.040,0 |
190.500,0 |
125.000,0 |
92.580,0 |
4.920,0 |
47.000,0 |
83.500,0 |
49.000,0 |
83.000,0 |
31.000,0 |
50.775,0 |
35.000,0 |
12.500,0 |
17.500,0 |
|
Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
70 |
195 |
75 |
215 |
218 |
155 |
796 |
705 |
463 |
343 |
18 |
174 |
309 |
181 |
307 |
115 |
185 |
130 |
46 |
65 |
2.1.2 |
Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
13.960,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
15.760.0 |
11.400,0 |
7.000,0 |
12.340,0 |
|
|
11.185,0 |
|
15.370,0 |
|
|
|
|
|
2.1.4 |
Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370,0 |
|
|
2.1.6 |
Kinh phí thẩm định sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 |
Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8 |
Kinh phí cấp bù học phí sư phạm |
– |
798,0 |
|
|
|
|
29.534,0 |
30.766,0 |
22.271,0 |
60.089,0 |
|
36.439,0 |
22.990,0 |
19.145,0 |
59.100,0 |
– |
15.000,0 |
18.500,0 |
7.095,0 |
13.800,0 |
2.1.9 |
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
1.264,0 |
2.700,0 |
1.288,0 |
2.038,0 |
2.526,0 |
1.102,0 |
45.015,0 |
20.900,0 |
9.262,0 |
359,0 |
|
218,0 |
3.664,0 |
6.198,0 |
605,0 |
781,0 |
242,0 |
– |
– |
14,0 |
2.1.10 |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
216,0 |
706,0 |
582,0 |
249,0 |
216,0 |
242,0 |
18.642,0 |
4.795,0 |
4.654,0 |
1.513,0 |
|
665,0 |
3.490,0 |
3.285,0 |
196,0 |
46,0 |
79,0 |
208,0 |
413,0 |
199,0 |
2.1.11 |
Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg |
|
|
|
|
56,0 |
|
|
2.371,0 |
|
|
|
|
|
|
30,0 |
16,0 |
31,0 |
|
85,0 |
193,0 |
2.1.12 |
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
|
18,0 |
|
|
|
|
440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.13 |
Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14 |
Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.902,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp định vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
1.902,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 |
Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000,0 |
|
1.200,0 |
530,0 |
|
2.170,0 |
|
|
|
|
|
2.1.16 |
Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 |
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
19.000,0 |
|
300,0 |
|
2.1.18 |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
|
|
250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.19 |
Vốn nước ngoài các dự án ODA |
|
|
|
|
|
28.590,0 |
53.140,0 |
29.730,0 |
42.940,0 |
|
29.860,0 |
24.680,0 |
|
61.520,0 |
|
|
|
|
|
|
2.1.20 |
Vốn viện trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
490,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21 |
Kính phí tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.22 |
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
300,0 |
– |
– |
500,0 |
|
– |
450,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
433,0 |
1.936,0 |
1.509,0 |
5.995,0 |
6.170,5 |
9.225,0 |
10.831,0 |
16.732,5 |
7.913,0 |
5.221,0 |
|
1.841,0 |
5.212,5 |
4.626,0 |
3.040,0 |
738,0 |
3.234,0 |
100,0 |
110,0 |
128,0 |
2.5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | – |
– |
– |
400,0 |
– |
– |
300,0 |
– |
– |
800,0 |
– |
– |
– |
– |
200,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
2.5.1 |
Vốn trong nước |
|
|
400,0 |
|
|
300,0 |
|
|
800,0 |
|
|
|
|
200,0 |
|
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,… |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.6.1 |
Tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Nội dung |
Trường Đại học Việt Đức |
Học viện Quản lý giáo dục |
Trường Cán bộ Quản lý giáo dục TP.HCM |
Tạp chí giáo dục |
TTKV về học tập suốt đời của tổ chức SEAMEO tại VN |
Trung tâm Hỗ trợ ĐT& cung ứng nhân lực |
Trung tâm Phát triển GDĐT phía Nam |
Phân viện Puskin |
Trung tâm Hỗ trợ đào tạo quốc tế |
Trường Dự bị Đại học Dâ n tộc TW |
Trường Dự bi Đại học Dân tộc Sầm Sơn |
Trường Dự bị Đại học Dân tộc Nha Trang |
Trường Dự bị Đại học TP HCM |
Trường Hữu nghị 80 |
Trường Hữu nghị T78 |
Trường Phổ thông vùng cao Việt Bắc |
Trung tâm truyền thông |
Viện Khoa học Giáo dục VN |
Viện nghiên cứu cao cấp về Toán |
Ban Quản lý Đề án ngoại ngữ 2020 |
Ban Quản lý các dự án (Bộ GD&ĐT) |
1 |
Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng thu phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 |
129.366,0 |
55.192,0 |
10.868,0 |
950,0 |
950,0 |
850,0 |
2.500,0 |
475,0 |
7.500,0 |
25.315,0 |
22.743,0 |
14.632,0 |
13.051,0 |
37.602,0 |
32.413,0 |
52.995,4 |
6.000,0 |
21.002,0 |
16.000,0 |
49.755,0 |
470.030,0 |
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
128.276,0 |
54.672,0 |
10.500,0 |
950,0 |
950,0 |
850,0 |
2.500,0 |
475,0 |
7.500,0 |
25.315,0 |
22.743,0 |
14.632,0 |
13.051,0 |
37.602,0 |
32.413,0 |
52.995,4 |
6.000,0 |
1.000,0 |
– |
49.755,0 |
447.030,0 |
2.1.1 |
Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ |
55.000,0 |
19.500,0 |
10.500,0 |
950,0 |
950,0 |
850,0 |
2.500,0 |
475,0 |
2.500,0 |
14.000,0 |
19.000,0 |
11.500,0 |
9.500,0 |
24.200,0 |
17.500,0 |
27.500,0 |
1.000,0 |
|
|
2.300,0 |
|
|
Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
204 |
72 |
39 |
4 |
4 |
4 |
9 |
2 |
9 |
52 |
70 |
43 |
35 |
90 |
65 |
102 |
6 |
|
|
|
|
2.1.2 |
Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.000,0 |
2.1.3 |
Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47,455,0 |
60.000,0 |
2.1.4 |
Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
2.1.6 |
Kinh phí thẩm định sách giáo khoa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 |
Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000,0 |
2.1.8 |
Kinh phí cấp bù học phí sư phạm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9 |
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
30,0 |
18,0 |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10 |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
56,0 |
166,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.11 |
Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg |
|
18,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.12 |
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73,0 |
75,0 |
|
|
66,0 |
|
736,0 |
|
|
|
|
|
2.1.13 |
Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC-BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.242,0 |
3.668,0 |
3.132,0 |
3.551,0 |
13.336,0 |
14.913,0 |
24.602,0 |
|
|
|
|
|
2.1.14 |
Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp định vào Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 |
Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16 |
Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 |
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18 |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
3.250,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900,0 |
2.1.19 |
Vốn nước ngoài các dự án ODA |
69.940,0 |
34.970,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.20 |
Vốn viện trợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.130,0 |
2.1.21 |
Kinh phí tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
157,4 |
|
|
|
|
|
2.1.22 |
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
1.090,0 |
520,0 |
368,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
– |
18.602,0 |
16.000,0 |
– |
23.000,0 |
2.5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
1.400,0 |
– |
– |
– |
2.5.1 |
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.400,0 |
|
|
|
2.5.2 |
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,… |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2.6.1 |
Tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
. |
|
STT |
Nội dung |
Văn phòng Chương trình KH&CN cấp quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Thanh tra Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cục Quản lý chất lượng |
Văn phòng Cục QLCL |
TT Khảo thí quốc gia |
TT Công nhận văn bằng |
Cục Nhà giáo và Cán bộ QLGD |
Cục Công nghệ thông tin |
Cục Hợp tác quốc tế |
Văn phòng Hội đồng QG Giáo dục và PTNL |
Hội đồng Giáo sư nhà nước |
Ban Quản lý Dự án Xây dựng trường ĐH Việt Đức (cấp Bộ) |
Dự án Giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn II |
Dự án Hỗ trợ đổi mới GDPT (RGEP) |
Chương trình Phát triển các trường sư phạm để nâng cao năng lực giáo viên và cán bộ QLCSGD phổ thông (ETEP) |
Ban QLDA Nâng cao chất lượng GDĐH |
Chương trình Phát triển GDTrH giai đoạn 2 |
Ghi chú |
1 |
Dự toán thu NSNN năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổng thu phí |
|
|
|
2.950,0 |
|
|
2.950,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Số phí nộp NSNN |
|
|
|
1.480,0 |
|
|
1.480,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng dự toán chi NSNN năm 2021 |
2.000,0 |
245.019,8 |
12.559,0 |
57.582,0 |
39.582,0 |
18.000,0 |
– |
7.093,0 |
3.153,0 |
565.494,0 |
2.939,0 |
8.903,0 |
10.170,0 |
85.100,0 |
3.500,0 |
32.570,0 |
2.150,0 |
483.530,0 |
|
2.1 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo và dạy nghề |
– |
146.907,8 |
6.140,0 |
51.220,0 |
33.220,0 |
18.000,0 |
– |
2.270,0 |
480,0 |
558.636,0 |
2.200,0 |
6.984,0 |
10.170,0 |
85.100,0 |
3.500,0 |
32.570,0 |
2.150,0 |
483.530,0 |
|
2.1.1 |
Kinh phí chi thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó giao tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 |
Kinh phí hỗ trợ tăng cường CSVC, trang thiết bị |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3 |
Kinh phí Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg |
– |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.4 |
Kinh phí tổ chức Kỳ thi thi tốt nghiệp THPT |
|
2.800,0 |
5.000,0 |
42.200,0 |
24.200,0 |
18.000,0 |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.5 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ toàn ngành |
|
65.264,0 |
1.140,0 |
8.820,0 |
8.820,0 |
|
|
1.270,0 |
480,0 |
890,0 |
2.200,0 |
6.984,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.6 |
Kinh phí thẩm định sách giáo khoa |
|
40.000,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.7 |
Kinh phí biên soạn SGK tiếng DTTS |
– |
– |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.8 |
Kinh phí cấp bù học phí sư phạm |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.9 |
Kinh phí thực hiện chính sách miễn, giảm học phí theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.10 |
Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập đối với sinh viên là người dân tộc thiểu số theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.11 |
Kinh phí thực hiện chế độ học bổng và trợ cấp xã hội theo Quyết định số 194/2001/QĐ-TTg |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.12 |
Kinh phí thực hiện chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh dân tộc thiểu số rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.13 |
Kinh phí thực hiện chế độ chính sách dân tộc theo Thông tư số 109/2009/TTLT-BTC–BGDĐT (Bao gồm cả chi học bổng và trang cấp hiện vật, chế độ khác) |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.14 |
Kinh phí đào tạo các đề án với nước ngoài |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
557.746,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo theo Quyết định số 2779/QĐ-BQP của Bộ Quốc phòng |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
19.150,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo Lưu học sinh Việt Nam học tập ở nước ngoài diện Hiệp định |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
491.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện Đề án Đào tạo giảng viên có trình độ tiến sỹ cho các trường đại học, cao đẳng giai đoạn 2010-2020 theo Quyết định số 911/QĐ-TTg |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
46.800,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Hiệp định vào Việt Nam |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đào tạo cán ở nước ngoài theo Quyết định số 599/QĐ-TTg |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
796,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.15 |
Kinh phí đào tạo giáo viên quốc phòng, an ninh theo Quyết định số 607/QĐ-TTg |
|
8.100,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.16 |
Kinh phí HT đào tạo, bồi dưỡng NNL cho DNVVN |
|
3.500,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.17 |
Kinh phí thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ QLGD mầm non giai đoạn 2018-2025 theo Quyết định số 33/QĐ-TTg |
|
|
|
200,0 |
200,0 |
|
|
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.18 |
Vốn đối ứng các dự án ODA |
– |
200,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.780,0 |
7.320,0 |
3.500,0 |
3.700,0 |
2.150,0 |
28.950,0 |
|
2.1.19 |
Vốn nước ngoài các dự án ODA |
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
390,0 |
77.780,0 |
|
28.870,0 |
|
454.580,0 |
|
2.1.20 |
Vốn viện trợ nước ngoài |
– |
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.21 |
Kính phí tinh giản biên chế |
|
1.758,8 |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.22 |
Kinh phí tổ chức Hội khỏe Phù Đổng |
|
20.685,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.23 |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC ở trong nước |
|
4.600,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
1.900,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
– |
|
|
|
|
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
2.000,0 |
14.965,0 |
– |
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
– |
1.180,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
2.5.1 |
Vốn trong nước |
|
180,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2 |
Vốn nước ngoài |
|
1.000,0 |
|
– |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị-xã hội,… |
– |
80.067,0 |
6.419,0 |
6.362,0 |
6.362,0 |
– |
– |
4.823,0 |
2.673,0 |
6.858,0 |
739,0 |
1.919,0 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
|
2.6.1 |
Tự chủ |
|
63.756,0 |
5.519,0 |
5.820,0 |
5.820,0 |
|
|
4.523,0 |
2.673,0 |
6.858,0 |
739,0 |
1.919,0 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 |
Không tự chủ |
|
16.311,0 |
900,0 |
542,0 |
542,0 |
|
|
300,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH 1871/QĐ-BGDĐT VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 DO BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1871/QĐ-BGDĐT | Ngày hiệu lực | 11/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Tài chính công |
Ngày ban hành | 11/06/2021 |
Cơ quan ban hành |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |