QUYẾT ĐỊNH 1882/QĐ-UBND NGÀY 13/09/2022 THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1882/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 13 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3605/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1885/TTr-SXD ngày 07 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật và lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng dự thảo văn bản thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra, đôn đốc các cơ quan có liên quan thực hiện Quyết định này. Căn cứ phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính đã được thông qua tại Quyết định này, xây dựng Báo cáo kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2022, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kiến nghị Bộ Xây dựng và các cơ quan, đơn vị có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 4; – Cục KSTTHC-VPCP; – Bộ Xây dựng; – CT, các PCT. UBND tỉnh; – Lãnh đạo VP. UBND tỉnh; – TTPVHCC, P. KTNV; – Lưu: VT, 1.12.15. |
KT. CHỦ TỊCH Lê Quang Trung |
PHỤ LỤC
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1882/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
1. Thủ tục hành chính: Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
a) Nội dung đơn giản hóa
Về thời gian giải quyết thủ tục hành chính: rút ngắn thời gian từ 15 ngày còn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Số ngày cắt giảm: 5 ngày.
Lý do: Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính, góp phần đẩy nhanh tiến độ thực hiện dự án cho Chủ đầu tư.
b) Kiến nghị thực thi
Kiến nghị sửa đổi quy định thời gian tại điểm 16 Khoản 16 Điều 28 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Quyết định số 2302/QĐ-UBND ngày 31/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
– Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
– Tỷ lệ thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 33 %.
II. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
1. Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
a) Nội dung đơn giản hóa
Về thời gian giải quyết thủ tục hành chính: rút ngắn thời gian từ 15 ngày còn 14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Số ngày cắt giảm: 1 ngày.
Lý do: việc cắt giảm thời hạn giải quyết không những giải quyết nhanh cho cá nhân, tổ chức mà còn góp phần nâng cao chỉ số cải cách thủ tục hành chính ở địa phương.
b) Kiến nghị thực thi
Kiến nghị sửa đổi quy định thời gian giải quyết tại điểm b Khoản 5 Điều 14 Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị; Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 24/2/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng, lĩnh Hạ tầng kỹ thuật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
– Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
– Tỷ lệ thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 7 %.
III. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
1. Thủ tục hành chính: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
a) Nội dung đơn giản hóa
Về thời gian giải quyết thủ tục hành chính: rút ngắn thời gian đối với nhóm B (từ 25 ngày giảm xuống còn 23 ngày) và đối với nhóm C (từ 15 ngày giảm xuống còn 14 ngày).
Số ngày cắt giảm: rút ngắn 02 ngày đối với nhóm B và rút ngắn 01 ngày đối với nhóm C.
Lý do: việc cắt giảm thời hạn giải quyết không những giải quyết nhanh cho cá nhân, tổ chức mà còn góp phần nâng cao chỉ số cải cách thủ tục hành chính ở địa phương.
b) Kiến nghị thực thi
– Kiến nghị sửa đổi Điều 59 Luật Xây dựng ngày 18/6/2014.
– Sở Xây dựng đã tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
* Nhóm B:
– Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
– Tỷ lệ thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 8 %.
* Nhóm C:
– Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
– Tỷ lệ thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 7 %.
2. Thủ tục hành chính: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
a) Nội dung đơn giản hóa
Về thời gian giải quyết thủ tục hành chính: rút ngắn thời gian đối với công trình cấp II, III (từ 30 ngày giảm xuống còn 27 ngày) và rút ngắn thời gian đối với công trình còn lại (từ 20 ngày giảm xuống còn 18 ngày).
Số ngày cắt giảm: công trình cấp II, III rút ngắn 03 ngày; công trình còn lại rút ngắn 1 ngày.
Lý do: việc cắt giảm thời hạn giải quyết không những giải quyết nhanh cho cá nhân, tổ chức mà còn góp phần nâng cao chỉ số cải cách thủ tục hành chính ở địa phương.
b) Kiến nghị thực thi
– Kiến nghị sửa đổi quy định thời gian thực hiện tại điểm b Khoản 7 Điều 38 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
– Sở Xây dựng đã tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1677/QĐ-UBND ngày 22/8/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
c) Lợi ích phương án đơn giản hóa
* Công trình cấp II, III:
– Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
– Tỷ lệ thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 10%.
* Công trình còn lại:
– Tiết kiệm thời gian cho đối tượng thực hiện thủ tục hành chính.
– Tỷ lệ thời gian cắt giảm so với quy định hiện hành: 10%./.
QUYẾT ĐỊNH 1882/QĐ-UBND NGÀY 13/09/2022 THÔNG QUA PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1882/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 13/09/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính xây dựng - đô thi |
Ngày ban hành | 13/09/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cơ quan tỉnh |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |