QUYẾT ĐỊNH 19/2022/QĐ-UBND NGÀY 06/10/2022 SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 07/2015/QĐ-UBND

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/10/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 19/2022/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 06 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 07/2015/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2015 CỦA UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chthường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính Phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;

Căn cứ Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;

Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10 tháng 11 năm 2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Định mức khung kinh tế – kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bng xe buýt;

Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 47/2016/TTBTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dn chế độ quản lý, sử dụng và trích khu hao tài sản cố định;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 6 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3067/TTr-SGTVT ngày 01 tháng 8 năm 2022 và kết quả lấy ý kiến biểu quyết của các Thành viên UBND thành phố.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Định mức kinh tế – kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách bằng xe buýt tại thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng.

1. Sửa đổi, bổ sung mục 2, chương II như sau:

“2. Định mức bậc lương và hệ số lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé

STT

Chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật

Đơn vị

Định mc

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

01

Bậc lương công nhân lái xe

Bậc

3/4

3/4

3/4

02

Hệ số lương công nhân lái xe

 

3,25

3,64

4,11

03-

Bậc lương nhân viên bán vé

Bậc

4/7

5/7

6/7

04

Hệ số lương nhân viên bán vé

 

2,55

3,01

3,56

Ghi chú:

1. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.

2. Ăn ca theo chế độ quy định.

3. Lương cơ sở.

4. Lương công nhân lái xe, nhân viên lái xe = Hệ s lương Mức lương cơ sở. Trong trường hợp mức lương chi trả cho nhân viên bán vé thấp hơn mức lương tối thiểu vùng thì điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng.

5. Bồi dưng cho người làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hạ(đối với công nhân lái xe buýt trung bình và xe buýt lớn) theo quy định

2. Bổ sung điểm đ vào mục 6, chương II như sau:

“đ. Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp I

STT

Chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

1

Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp I

Bậc

2,31

2,31

2,31

Ghi chú: Trong trường hợp mức lương chi trả cho người lao động bảo dưỡng cp I thấp hơn mc lương tối thiểu vùng thì điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng.”

3. Bổ sung điểm đ vào mục 7, chương II như sau:

“đ) Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp II

STT

Chỉ tiêu kinh tế – kỹ thuật

Đơn vị

Định mức

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

1

Hệ số lương của lao động bảo dưỡng cấp II

Bậc

2,31

2,31

2,31

Ghi chú: Trong trường hợp mức lương chtrả cho lao động bo dưỡng cấp II thấp hơn mức lương tối thiểu vùng thì điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng.”

4. Bổ sung điểm k, l, m, n vào tiểu mục 9.2, mục 9, chương II như sau:

“k) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần máy:

TT

Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập

Đơn vị

Định mức sử dụng (km)

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

1

Pistong, xlanh, séc măng

Bộ

180.000

180.000

180.000

2

Mặt quy lát

Cái

270.000

270.000

270.000

3

Bơm cao áp

Cái

240.000

240.000

240.000

4

Pistong bơm cao áp

Bộ

120.000

120.000

120.000

5

Kim phun (pép phun)

Cái

120.000

120.000

120.000

6

Bơm tay nhiên liệu

Cái

150.000

150.000

150.000

7

Bơm hơi

Cái

270.000

270.000

270.000

8

Bơm nước

Cái

180.000

180.000

180.000

9

Các loại vòng bi  máy

Bộ

60.000

60.000

60.000

10

Động cơ tổng thành

Cái

0

0

0

11

Supáp hút, xả

Cái

180.000

180.000

180.000

12

Bạc biên, bạc trục cơ

Bộ

180.000

180.000

180.000

13

Phớt trục cơ

Cái

60.000

60.000

60.000

14

Két nước

Cái

270.000

270.000

270.000

15

Trục cơ cốt 0

Cái

270.000

270.000

270.000

16

Trục cơ hạ cốt

Cái

180.000

180.000

180.000

17

Trục cam

Cái

270.000

270.000

270.000

18

Vành răng bánh đà

Cái

180.000

180.000

180.000

19

Két làm mát dầu

Cái

270.000

270.000

270.000

20

Tay biên

Cái

270.000

270.000

270.000

21

Giàn supáp

Bộ

270.000

270.000

270.000

22

Cụm tắt máy

Cái

180.000

180.000

180.000

23

Nắp đậy giàn supáp

Cái

270.000

270.000

270.000

24

Bơm dầu máy

Cái

270.000

270.000

270.000

25

Gioăng máy

Bộ

60.000

60.000

60.000

26

Bánh răng cam

Cái

270.000

270.000

270.000

27

Dn động supáp (đũa đẩy, con đội)

Cái

270.000

270.000

270.000

28

Các loại vòng bi ngoài động cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly…)

Vòng

480.000

480.000

480.000

29

Các loại puly

Cái

180.000

180.000

180.000

30

Turbo tăng áp

Bộ

180.000

180.000

180.000

31

Cao su chân máy

Bộ

180.000

180.000

180.000

32

Ống xả mềm

Cái

180.000

180.000

180.000

33

Bầu giảm thanh

Cái

180.000

180.000

180.000

34

Bánh đà

Cái

270.000

270.000

270.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tự ph tùng chính hãng, ngoi nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

l) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần gầm:

TT

Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập

Đơn vị

Định mức sử dụng (km)

Xe buýt ln

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Cầu trước, sau

bộ

420.000

420.000

420.000

2

Moay ơ trước, sau

cái

270.000

270.000

270.000

3

Nhíp trước, sau

cái

180.000

180.000

180.000

4

Nhíp hơi

cái

180.000

180.000

180.000

5

Tổng phanh

cái

120.000

120.000

120.000

6

Bàn ép côn

cái

120.000

120.000

120.000

7

Hộp tay lái

cái

300.000

300.000

300.000

8

Bi moay ơ

vòng

84.000

84.000

84.000

9

Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng

bộ

84.000

84.000

84.000

10

Trục các đăng

cái

270.000

270.000

270.000

11

Bơm trợ lực tay lái

cái

120.000

120.000

120.000

12

Bánh răng các loại

bộ

220.000

220.000

220.000

13

Đĩa ly hp

cái

50.000

50.000

50.000

14

Xi lanh phanh bánh xe

bộ

84.000

84.000

84.000

15

Giảm xóc

cái

84.000

84.000

84.000

16

Bạc càng chữ A

cái

84.000

84.000

84.000

17

Tổng côn, trợ lực

cái

120.000

120.000

120.000

18

Các loại van hơi

bộ

120.000

120.000

120.000

19

Xi lanh đóng mở cửa hơi

cái

120.000

120.000

120.000

20

Bầu phanh trước, sau

cái

120.000

120.000

120.000

21

Bộ đồng tốc

bộ

180.000

180.000

180.000

22

Bạc ắc càng tăng phanh

cái

150.000

150.000

150.000

23

Gioăng phớt tay lái

bộ

60.000

60.000

60.000

24

Phớt moay ơ

bộ

24.000

24.000

24.000

25

Bulông tắc kê

cái

120.000

120.000

120.000

26

Ắc nhíp + bạc

bộ

72.000

72.000

72.000

27

Ắc bạc phi dê

bộ

120.000

120.000

120.000

28

Bầu trợ lực hơi, chân không

cái

120.000

120.000

120.000

29

Bánh răng vành chậu quả dứa

cái

270.000

270.000

270.000

30

Bô vi sai

bộ

270.000

270.000

270.000

31

Trục láp

cái

270.000

270.000

270.000

32

Trục ba ngang, ba dọc

bộ

270.000

270.000

270.000

33

Rô tuyn lái

cái

84.000

84.000

84.000

34

Hộp tay số + cần số

cái

270.000

270.000

270.000

35

Trống phanh

cái

240.000

240.000

240.000

36

La Jăng

cái

240.000

240.000

240.000

37

Séc măng bơm hơi

bộ

60.000

60.000

60.000

38

Xi lanh, pis tong bơm hơi

i

120.000

120.000

120.000

39

Bầu phanh tay

cái

270.000

270.000

270.000

40

Vải côn

bộ

24.000

24.000

24.000

41

Vải phanh

bộ

60.000

60.000

60.000

42

Má phanh

bộ

42.000

42.000

42.000

43

Guốc phanh

bộ

180.000

180.000

180.000

44

Bộ tăng phanh

bộ

150.000

150.000

150.000

45

Các loại bình hơi

cái

270.000

270.000

270.000

46

Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp

cái

270.000

270.000

270.000

47

Trục cơ A hộp số

cái

180.000

180.000

180.000

48

Cánh quạt làm mát

cái

120.000

120.000

100.000

49

Bi T mở ly hợp

bộ

120.000

120.000

120.000

50

Càng mở ly hợp

cái

120.000

120.000

120.000

51

Các loại tuy ô cao su

cái

60.000

60.000

60.000

52

Các loại vòng bi cầu, hộp số

vòng

180.000

180.000

180.000

53

Các loại cao su giảm chấn

cái

48.000

48.000

48.000

54

Bạc, ắc giằng cầu

cái

84.000

84.000

84.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

m) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điện:

TT

Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập

Đơn vị

Định mức sử dụng (km)

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

1

Máy phát điện

cái

180.000

180.000

180.000

2

Máy đề

cái

180.000

180.000

180.000

3

Còi điện

cái

50.000

50.000

50.000

4

Tiết chế

cái

72.000

72.000

72.000

5

Môtơ gạt mưa

cái

100.000

100.000

100.000

6

Rơ le cắt mát

cái

120.000

120.000

120.000

7

Đèn pha

cái

120.000

120.000

120.000

8

Bóng đèn các loại

cái

24.000

24.000

24.000

9

Rơ le các loại

cái

80.000

80.000

80.000

10

Chổi than máy phát, máy đề

cái

36.000

36.000

36.000

11

Vòng bi máy phát điện

cái

60.000

60.000

60.000

12

Công tắc các loại

cái

60.000

60.000

60.000

13

Cáp ắc quy

cái

180.000

180.000

180.000

14

Đồng hồ các loại

cái

180.000

180.000

180.000

15

Bộ đóng mở cửa điện

cái

120.000

120.000

120.000

16

Các loại cảm biến

cái

60.000

60.000

60.000

17

Bugi sấy

cái

180.000

180.000

180.000

18

Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ

cái

120.000

120.000

120.000

19

Đèn trần, đèn biển tuyến

bộ

120.000

120.000

120.000

20

Cần, chổi gạt mưa

bộ

60.000

60.000

60.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.

n) Định ngạch sử dụng phụ tùng phần điều hòa:

TT

Tên chi tiết hàng chính hãng, ngoại nhập

Đơn vị

Định mức sử dụng (km)

Xe buýt lớn

Xe buýt TB

Xe buýt nhỏ

1

Bộ dây đai máy kéo nén

Bộ

48.000

48.000

48.000

2

Máy nén pistong điều hòa

cái

240.000

240.000

240.000

3

Vòng bi ly hợp từ

vòng

60.000

60.000

60.000

4

Bình lọc, làm khô

cái

72.000

72.000

72.000

5

Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh

bộ

132.000

132.000

132.000

6

Môtơ quạt dàn lạnh

cái

132.000

132.000

132.000

7

Môtơ quạt dàn nóng

cái

132.000

132.000

132.000

8

Lưới lọc

bộ

48.000

48.000

48.000

9

Cụm van máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

10

Lá thép chữ thập truyền lực

cái

96.000

96.000

96.000

11

Lá van máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

12

Mặt đế dàn van máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

13

Xéc măng máy nén

bộ

96.000

96.000

96.000

14

Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay

Bộ

84.000

84.000

84.000

15

Cụm pistong, tay biên

bộ

132.000

132.000

132.000

16

Van tiết lưu

cái

144.000

144.000

144.000

17

Tuy ô cao su

bộ

144.000

144.000

144.000

18

Cánh quạt dàn nóng, lạnh

cái

144.000

144.000

144.000

19

Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ

cái

96.000

96.000

96.000

20

Bộ rơ le, công tắc điều khiển

bộ

132.000

132.000

132.000

21

Máy nén điều hòa

bộ

200.000

200.000

200.000

22

Dàn lạnh

cái

240.000

240.000

240.000

23

Dàn nóng

cái

240.000

240.000

240.000

24

Bảng điều khiển

bộ

240.000

240.000

240.000

25

Công tắc áp suất

cái

240.000

240.000

240.000

26

Cụm ly hợp từ

bộ

240.000

240.000

240.000

27

Cụm đường ống cao áp

bộ

240.000

240.000

240.000

28

Cụm đường ống thấp áp

bộ

240.000

240.000

240.000

29

Bình chứa

cái

240.000

240.000

240.000

30

Thay ga

Kg

84.000

84.000

84.000

31

Thay dầu máy nén

ml

84.000

84.000

84.000

Ghi chú:

1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.

2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.”

5. Bổ sung mục 13 vào chương II như sau:

“13. Định mức sử dụng dầu bôi trơn

TT

Chỉ tiêu kinh tế- kỹ thuật

Đơn vị

Xe buýt nhỏ

Xe buýt TB

Xe buýt lớn

1

Dầu máy

lít

5.5-13

14

21

2

Dầu cầu

lít

3-6

10

10.5

3

Dầu hộp số

lít

1.86-4.5

5.5

10

4

Dầu trợ lực ly hp và phanh

lít

0.843-1

3

Theo yêu cầu

5

Dầu trợ lực lái

lít

1.2-2

3

7

6

Nước làm mát

lít

12-16

48

Theyêu cầu

Ghi chú: Áp dụng theo hướng dẫn của Nhà sản xuất nhưng vẫn đảm bảo trong khoảng giá trị quy định”.

6. Bổ sung mục 14 vào chương II như sau:

“14. Định mức Chi phí quản lý chung

Chi phí quản lý chung: Từ 5%-7% tổng chi phí trực tiếp, tùy thuộc vào số lượng tuyến quản lý để xác định tỷ lệ cho phù hợp”.

7. Bổ sung mục 15 vào chương II như sau:

“15. Định mức Chi phí quản lý phân xưởng

Chi phí quản lý phân xưởng: 12% tổng chi phí BDSC thường xuyên và Sửa chữa lớn”.

8. Bổ sung mục 16 vào chương II như sau:

“16. Lãi định mức

Lãi định mức: 5% tổng chi phí trực tiếp”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 18 tháng 10 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Điều hành đèn tín hiệu giao thông và Vận tải công cộng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ;
– Vụ Pháp chế – Bộ Giao thông vận tải;
– C
c Kitra VBQPPL – Bộ Tư pháp;
– TTT
U, TT HĐND thành phố Đà Nng;
– Chủ tịch và các PCT UBND TP Đà N
ng;
– Đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Đà N
ng;
– Ủy ban MTTQVN thành phố Đà N
ng;
– Các Sở, ban, ngành, đoàn thể;
– UBND các quận, huyện, phường, xã;
– Báo Đà N
ng, Đài PT-TH Đà Nng;
– Cổng thông tin điện tử TP Đà N
ng;
– Lưu: VT, ĐTĐT, SGTVT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Lê Quang Nam

QUYẾT ĐỊNH 19/2022/QĐ-UBND NGÀY 06/10/2022 SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC KINH TẾ – KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO VẬN TẢI HÀNH KHÁCH BẰNG XE BUÝT TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH 07/2015/QĐ-UBND
Số, ký hiệu văn bản 19/2022/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 18/10/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Giao thông - vận tải
Ngày ban hành 06/10/2022
Cơ quan ban hành Đà Nẵng
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản