QUYẾT ĐỊNH 1904/QĐ-BCT VỀ GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀY 22/09/2022 ĐỢT 4 DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 22/09/2022

BỘ CÔNG THƯƠNG
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1904/QĐ-BCT

Hà Nội, ngày 22 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 ĐỢT 4

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14;

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 quy định về trình tự, thủ tục thm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư; số 99/2021/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2021 quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;

Căn cứ các Thông tư: số 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết việc cung cấp thông tin về đấu thu, báo cáo tình hình thực hiện hoạt động đấu thầu về lựa chọn nhà thầu; số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 34/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 và số 40/2021/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2021 về phân b ngân sách trung ương năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 và số 236/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2022 về việc giao, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025 cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương (đợt 2);

Căn cứ Quyết định số 2048/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công Thương: số 3084/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2021; số 444/QĐ-BCT ngày 23 tháng 3 năm 2022; số 862/QĐ-BCT ngày 06 tháng 5 năm 2022 về việc giao kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao, điều chỉnh chi tiết Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2022 đợt 4 các dự án thuộc Bộ Công Thương tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 có trách nhiệm:

1. Quản lý, sử dụng ngân sách nhà nước tiết kiệm, hiệu quả và tuân thủ các quy định của pháp luật hiện hành về đầu tư công, đấu thầu và xây dựng công trình.

2. Tổ chức thực hiện giám sát, đánh giá đầu tư và tuân thủ chế độ báo cáo theo Điều 100 Nghị định số 29/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục thẩm định dự án quan trọng quốc gia và giám sát, đánh giá đầu tư.

3. Tuân thủ quy định chế độ báo cáo định kỳ tình hình thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2022 theo quy định tại Khoản 1 Điều 45 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ và Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18 tháng 02 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công.

– Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ Công Thương (Vụ Kế hoạch) để tổng hợp gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính đồng thời cập nhật thông tin về tình hình thực hiện và giải ngân lên Hệ thống thông tin Đầu tư công quốc gia.

– Trường hợp giải ngân không bảo đảm theo tiến độ và hạn mức trong kế hoạch năm 2022 đã giao, Chủ đầu tư chủ động báo cáo chậm nhất trước ngày 01 tháng 11 năm 2022 để Bộ Công Thương kịp thời xem xét điều chỉnh kế hoạch theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính phủ; Chủ đầu tư chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật về mọi hậu quả phát sinh khi không thực hiện giải ngân hết số vốn Bộ đã giao.

4. Báo cáo tình hình hoạt động đấu thầu định kỳ hàng năm trước ngày 15 tháng 01 năm 2023 theo các nội dung và biểu mẫu quy định tại Thông tư 06/2017/TT-BKHĐT ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 3. Thời gian giải ngân kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 và các Nghị định hướng dẫn Luật Đầu tư công.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính và đổi mới doanh nghiệp, Tổ chức cán bộ; Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý thị trường; Thủ trưởng các đơn vị được giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng (để b/c);
– Các đồng chí Thứ trư
ng;
– Các Bộ: KH&ĐT, TC;
– KBNN Trung ương;
– KBNN địa phương – nơi đơn vị giao dịch;
– Website Bộ Công Thương;
– Lưu: VT, KH (quanbt).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ 
TRƯỞNG

Đặng Hoàng An

 

PHỤ LỤC I

GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NSNN (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2022 – ĐỢT 4
(Kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BCT ngày 2tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện)

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại khoản)

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Vốn NSTW năm 2022 đã giao 3 đợt

Nội dung điều chỉnh kế hoạch năm 2022

Tổng kế hoạch vốn NSNN năm 2022 sau khi giao, điều chnh đợt 4

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Điều chnh giảm

Điều chnh tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi các khoản vốn trong trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

845.355

585.900

203.157

35.828

436.671

418.571

 

1

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162.650

143.850

10.500

19.000

169.150

152.350

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79.900

68.100

3.500

76.400

64.600

 

1

Đầu tư xây dựng nhà thực hành – thí nghiệm công nghệ cao tại cơ sở 2 của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Phú Thọ

6.750 m2 sàn, thiết bị

KBNN tnh Phú Thọ (1261)

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

7619464

081

2018 – 2022

4689/QĐ-BCT 01/12/2016

69.851

45.000

7.000

1.000

 

 

7.000

1.000

 

 

 

2

Đu tư xây dựng nhà hiệu bộ và lý thuyết – thư viện Trường Cao đng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại

Hà Nội

8 .140 m2 sàn thiết bị

KBNN Hà Đông HN (0026)

Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại

7631509

093

2018 – 2022

4098/QĐ-BCT 30/10/2018

75.216

50.000

7.400

3.600

 

 

7.400

3.600

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng Trung tâm Giáo dục Quốc phòng và An ninh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội – Giai đoạn I

Hà Nam

30.000 học viên /năm

KBNN quận Tây Hồ, HN (0021)

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

7552547

081

2016 – 2024

11837/QĐ-BCT 30/10/2015

2612/QĐ-BCT 07/10/2020

188.212

188.212

24.000

24.000

3.500

 

20.500

20.500

 

 

 

4

Xây dựng công trình Xưởng thực hành chuyên ngành Điện công nghiệp, chuyên ngành Cơ khí của Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định

Nam Định

2.400 m2 sàn

KBNN tnh Nam Định (0261)

Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Định

7820271

093

2021 – 2023

2235/QĐ-BCT 28/9/2021

23.236

16.300

8.000

6.000

 

 

8.000

6.000

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung

Phú Yên

2.932 m2

KBNN tnh Phú Yên (2161)

Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung

7825223

093

2021 – 2023

2074/QĐ-BCT 30/8/2021

7.476

7.200

3.500

3.500

 

 

3.500

3.500

 

 

 

6

Ký túc xá 9 tầng – Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương

Hà Nội

5.000 m2 sàn

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Trường Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ Công Thương TW

7799225

085

2021 – 2024

3262/QĐ-BCT 30/10/2019

2005/QĐ-BCT 24/8/2021

47.847

47.847

18.000

18.000

 

 

18.000

18.000

 

 

 

7

Đầu tư xây dựng Nhà điều hành A2 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Quảng Ninh

2.780 m2 sàn và hạ tầng

KBNN Đông Triều (2815)

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

7888699

081

2021 – 2023

2179/QĐ-BCT 22/9/2021

39.958

35.000

12.000

12.000

 

 

12.000

12.000

 

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82.750

75.750

7.000

19.000

92.750

87.750

 

1

Đầu tư xây dựng nhà thể thao đa năng của Trường Đại học Sao Đỏ

Hải Dương

1.300 m2 sàn

KBNN Chí Linh (0366)

Trường Đại học Sao Đỏ

7889860

081

2021 – 2023

2843/QĐ-BCT 17/12/2021

14.988

9.000

8.850

8.850

 

 

8.850

8.850

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Khối nhà học Mô đun 2 tầng (Lý thuyết + Thực hành) của Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên

Thái Nguyên

952m2 sàn

KBNN Thái Nguyên (2261)

Trường Cao đng Công nghiệp Thái Nguyên

7907849

093

2021 – 2023

2510/QĐ-BCT 09/11/2021

8.993

8.000

7.900

7.900

 

 

7.900

7.900

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng Hệ thống đường giao thông nội bộ trưng Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại

Hà Nội

5.551 m2 đường

KBNN Hà Đông Hà Ni (0026)

Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương mại

7823813

093

2021 – 2023

2873/QĐ-BCT 21/12/2021

14.953

14.953

10.000

10.000

 

 

10.000

10.000

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông (đường vào) Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ

Phú Thọ

6.702 m2

KBNN huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ (1266)

Trường Cao đẳng Công Thương Phú Thọ

7810485

093

2021 – 2023

2778/QĐ-BCT 10/12/2021

18.400

18.400

16.000

16.000

7.000

 

9.000

9.000

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng nhà lớp học và xưởng thực hành công nghệ cao Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

Quảng Ninh

5.910 m2 sàn

KBNN Uông Bí (2812)

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng

7889244

093

2021 – 2023

2379/QĐ-BCT 21/10/2021

35.636

18.000

20.000

15.000

 

 

20.000

15.000

 

 

 

6

Cải tạo nhà D Cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội

Hà Nội

Cải tạo nâng cấp

KBNN Hà Nội (0011)

Trường Cao đẳng Kinh tế công nghiệp Hà Nội

7915022

093

2021 – 2023

3050/QĐ-BCT 31/12/2021

9.563

6.000

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

7

Đầu tư xây dựng Nhà Đa năng và hạng mục phụ trợ của Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức

Thái Nguyên

3.450 m2 sàn

KBNN Thái Nguyên (2261)

Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức

7895886

093

2022 – 2024

82/QĐ/BCT 24/01/2022

42.980

37.000

7.000

5.000

 

10.000

15.000

15.000

 

 

8

Đầu tư xây dựng nhà xưởng thực hành, thực nghiệm ứng dụng công nghệ 4.0 Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Hà Nội

2.700 m2 sàn và thiết bị

KBNN thị xã Sơn Tây (0033)

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

7912154

081

2022 – 2024

63/QĐ-BCT 19/01/2022

34.890

24.000

4.000

4.000

 

4.000

8.000

8.000

 

 

9

Đầu tư xây dựng nhà hiệu bộ và các công trình phụ trợ Trường Cao đng Du lịch và Thương mại

Hải Dương

4.000 m2 sàn

KBNN Hải Dương (0361)

Trường Cao đẳng Du lịch và Công Thương

7889127

093

2022 – 2024

295/QĐ-BCT 10/3/2022

30.500

28.000

3.000

3.000

 

5.000

8.000

8.000

 

 

II

KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29.457

28.157

10.063

19.394

18.094

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.550

3.250

4.550

3.250

 

1

Đầu tư xây dựng Phòng thí nghiệm và kiểm định chất lượng an toàn vệ sinh thực phẩm khu vực miền núi phía Bắc của Trường Cao đẳng công nghiệp thực phẩm

Phú Thọ

T.bị kiểm định

KBNN tnh Phú Thọ (1261)

Trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm

7618700

101

2018 – 2022

4090/QĐ-BCT 27/10/2017

49.350

48.050

550

250

 

 

550

250

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Phòng thí nghiệm phân tích và chế biến khoáng sản khu vực miền núi phía Bắc của Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

Phú Thọ

T.bị phân tích chế biến

KBNN tnh Phú Thọ (1261)

Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì

7619463

101

2018 – 2022

4089/QĐ-BCT 27/10/2017

45.500

42.500

4.000

3.000

 

 

4.000

3.000

 

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24.907

24.907

10.063

14.844

14.844

 

1

Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Bắc – Giai đoạn 1

Hà Nội

Tổ hợp công trình và thiết bị

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Cục Công nghiệp

7888167

332

2021 – 2024

603/QĐ-BCT 31/3/2022

290.000

290.000

9.800

9.800

3.061

 

6.739

6.739

 

 

2

Xây dựng Trung tâm Kỹ thuật hỗ trợ phát triển công nghiệp khu vực phía Nam – Giai đoạn 1

Tp. HCM

Tổ hợp công trình và thiết bị

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Cục Công nghiệp

7888166

332

2021 – 2024

602/QĐ-BCT 31/3/2022

360.000

360.000

15.107

15.107

7.002

 

8.105

8.105

 

 

III

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.539

8.539

5.200

13.739

13.739

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.539

8.539

5.200

13.739

13.739

.

 

1

Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước, thu gom và xử lý nước thải Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương Mại

Hà Nội

260m3 /ngđ ns

240m3 /ngđ nt

KBNN Hà Đông HN (0026)

Trường Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Thương Mại

7824291

093

2020 – 2022

2920A/QĐ-BCT 26/9/2019

16.481

16.481

1.539

1.539

 

 

1.539

1.539

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng hệ thống khai thác, cung cấp và và xử lý nước sạch, hệ thống thu gom nước thải tại cơ sở 2 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương

Thanh Hóa

200m3 /ngđ ns

180m3 /ngđ nt

KBNN tỉnh Thanh Hóa (1361)

Trường Cao đng Kinh tế Kỹ thuật Công Thương

7621965

093

2020 – 2022

4878/QĐ-BCT 14/12/2016

3645/QĐ-BCT 31/12/2020

17.474

17.474

7.000

7.000

 

5.200

12.200

12.200

 

 

 

IV

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QLNN, ĐƠN VỊ SNCL, TỔ CHỨC CT – XH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

267.030

267.030

57.520

7.850

217.360

217.360

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129.420

129.420

32.220

7.850

105.050

105.050

 

1

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tnh Quảng Bình

Quảng Bình

2.270 m2 615 m2 sàn

KBNN tnh Quảng Bình (1511)

Cục QLTT tnh Quảng Bình

7814649

341

2021 – 2023

2223/QĐ-BCT 28/9/2021

44.195

44.195

14.000

14.000

 

4.000

18.000

18.000

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường cơ động tnh Bến Tre

Bến Tre

1.606 m2 318 m2 sàn

KBNN tnh Bến Tre (0611)

Cục QLTT tnh Bến Tre

7818848

341

2021 – 2023

2231/QĐ-BCT 28/9/2021

25.821

25.821

9.000

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

 

3

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tnh Tuyên Quang

Tuyên Quang

1.822 m2 240 m2 sàn

KBNN tnh Tuyên Quang (2461)

Cục QLTT tnh Tuyên Quang

7814992

341

2021 – 2023

2224/QĐ-BCT 28/9/2021

27.900

27.900

10.000

10.000

 

2.000

12.000

12.000

 

 

 

4

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Thái Bình

Thái Bình

1.811 m2 300 m2 sàn

KBNN tnh Thái Bình (0461)

Cục QLTT tnh Thái Bình

7817826

341

2021 – 2023

2225/QĐ-BCT 28/9/2021

28.367

28.367

9.000

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

 

5

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tnh Lai Châu

Lai Châu

1808 m2 sàn

KBNN tnh Lai Châu (3161)

Cục QLTT tnh Lai Châu

7818267

341

2021 – 2023

2227/QĐ-BCT 28/9/2021

18.553

18.553

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tnh Đồng Tháp

Đồng Tháp

1.516 m2 374 m2 sàn

KBNN tnh Đồng Tháp (0661)

Cục QLTT tnh Đồng Tháp

7815074

341

2021 – 2023

1094/QĐ-BCT 06/6/2022

26.059

22.487

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

7

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tnh Hà Nam

Hà Nam

2.036 m2 sàn

KBNN tnh Hà Nam (0311)

Cục QLTT tnh Hà Nam

7820700

341

2021 – 2023

2229/QĐ-BCT 28/9/2021

29.035

29.035

12.000

12.000

3.700

 

8.300

8.300

 

 

 

8

Đầu tư nâng cấp, mở rộng Trụ sở Cục và xây dựng Trụ sở Đội – Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam

948 m2 380 m2 sàn

KBNN Quảng Nam (1961)

Cục QLTT tnh QuảnNam

7887150

341

2021 – 2023

2280/QĐ-TCQLTT 28/9/2021

13.500

13.500

6.000

6.000

 

 

6.000

6.000

 

 

 

9

Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tnh Gia Lai

Gia Lai

415 m2 442 m2 sàn

KBNN Gia Lai (2911)

Cục QLTT tnh Gia Lai

7887043

341

2021 – 2023

2278/QĐ-TCQLTT 28/9/2021

12.500

12.500

6.000

6.000

 

1.850

7.850

7.850

 

 

 

10

Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tnh Kiên Giang

Kiên Giang

480 m2 480 m2 sàn

KBNN Kiên Giang (0811)

Cục QLTT tnh Kiên Giang

7887567

341

2021 – 2023

2279/QĐ-TCQLTT 28/9/2021

13.500

13.500

6.000

6.000

1.000

 

5.000

5.000

 

 

 

11

Cải tạo sửa chữa trụ sở Bộ Công Thương tại số 23 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Hà Nội

Cải tạo nâng cấp

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Văn phòng Bộ

7913702

341

2020 – 2022

3261/QĐ-BCT 30/10/2019

2199/QĐ-BCT 23/9/2021

29.000

29.000

28.420

28.420

27.520

 

900

900

 

 

 

12

Đầu tư xây dựng trụ sở và khu chức năng Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp 1

Nam Định

2.521 m2 sàn

KBNN tỉnh Nam Định (0261)

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp 1

7556640

309

2021 – 2023

1150/QĐ-BCT 28/3/2016 1824/QĐ-BCT 22/7/2021

40.730

40.730

13.000

13.000

 

 

13.000

13.000

 

 

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137.610

137.610

25.300

112.310

112.310

 

1

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Qun lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

1.155 m2 208 m2 sàn

KBNN tnh Bạc Liêu (0911)

Cục QLTT tnh Bạc Liêu

7818857

341

2021 – 2023

1458/QĐ-BCT 25/7/2022

23.479

23.479

9.000

9.000

3.000

 

6.000

6.000

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Nam Định

Nam Định

1.437 m2 354 m2 sàn

KBNN tnh Nam Định (0261)

Cục QLTT tnh Nam Định

7821449

341

2021 – 2024

1093/QĐ-BCT 06/6/2022

35.556

30.156

6.000

6.000

5.500

 

500

500

 

 

 

3

Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tnh Thái Nguyên

Thái Nguyên

596 m2 596 m2 596 m2

KBNN Thái Nguyên (2261)

Cục QLTT tnh Thái Nguyên

7887339

341

2022 – 2024

2913/QĐ-BCT 24/12/2021

31.000

21.500

9.000

9.000

 

 

9.000

9.000

 

 

 

4

Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường tnh Sơn La

Sơn La

503 m2 500 m2

K.BNN Sơn La (2711)

Cục QLTT tỉnh Sơn La

7887045

341

2022 – 2024

2912/QĐ-BCT 24/12/2021

17.700

17.700

7.000

7.000

 

 

7.000

7.000

 

 

 

5

Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Ngãi

Quảng Ngãi

1.600 m2 sàn

KBNN Quãng Ngãi (2111)

Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi

7887352

341

2022 – 2024

2906/QĐ-BCT 24/12/2021

28.223

28.223

15.000

15.000

2.500

 

12.500

12.500

 

 

 

6

Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Phú Yên

Phú Yên

1.858 m2 450 m2 sàn

KBNN Phú Yên (2161)

Cục QLTT tỉnh Phú Yên

7886834

341

2022 – 2024

2908/QĐ-BCT 24/12/2021

26.500

26.500

8.500

8.500

 

 

8.500

8.500

 

 

 

7

Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

1,916 m2 sàn

KBNN Hà Tĩnh (1461)

Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh

7887039

341

2022 – 2024

2910/QĐ-BCT 24/12/2021

34.000

32.500

12.000

12.000

3.000

 

9.000

9.000

 

 

 

8

Đầu tư Trụ sở Cục và Đội Quản lý thị trường tỉnh Bình Định

Bình Định

1.680 m2 351 m2 sàn

KBNN Bình Định (2011)

Cục QLTT tỉnh Bình Định

7887149

341

2022 – 2024

2909/QĐ-BCT 24/12/2021

33.500

33.500

11.000

11.000

2.500

 

8.500

8.500

 

 

 

9

Đầu tư Trụ sở Cục Qun lý thị trường và Đội Quản lý thị trường số 1 tỉnh An Giang

An Giang

2.180 m2 sàn

KBNN An Giang 0761)

Cục QLTT tỉnh An Giang

7887041

341

2022 – 2024

2915/QĐ-BCT 24/12/2021

33.000

33.000

12.000

12.000

4.000

 

8.000

8.000

 

 

 

10

Đầu tư Trụ sở cấp Đội của Cục Quản lý thị trường thành phố Cần Thơ

Cần Thơ

460 m2 460 m2 sàn

KBNN Cần Thơ (0861)

Cục QLTT thành phố Cần Thơ

7887042

341

2022 – 2024

2797/QĐ-TCQLTT 15/12/2021

12.000

12.000

4.000

4.000

 

 

4.000

4.000

 

 

 

11

Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Nghệ An

Nghệ An

2.885 m2 sàn

KBNN Nghệ An (1411)

Cục QLTT tỉnh Nghệ An

7887040

341

2022 – 2024

2911/QĐ-BCT 24/12/2021

35.500

35.500

13.500

13.500

3.500

 

10.000

10.000

 

 

 

12

Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Vĩnh Long

Vĩnh Long

1.441 m2 sàn

KBNN Vĩnh Long (0711)

Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long

7887172

341

2022 – 2024

2914/QĐ-BCT 24/12/2021

24.500

24.500

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

13

Đầu tư Trụ sở Cục Quản lý thị trường tỉnh Lâm Đồng

Lâm

Đồng

1.823 m2 sàn

KBNN Lâm Đồng (2861)

Cục QLTT tỉnh Lâm Đồng

7887110

341

2022 – 2024

2907/QĐ-BCT 24/12/2021

26.000

26.000

8.000

8.000

 

 

8.000

8.000

 

 

 

14

Nâng cấp cơ sở hạ tầng phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại – Cục Xúc tiến thương mại

Hà Nội

Cải tạo nâng cấp

KBNN Hà Nội (0011)

Cục Xúc tiến thương mại

7912259

341

2021 – 2022

2933/QĐ-BCT 24/12/2021

9.000

9.000

8.610

8.610

 

 

8.610

8.610

 

 

 

15

Nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ hoạt động qun lý nhà nước của Bộ Công Thương tại 21 Ngô Quyền, Hà Nội

Hà Nội

Cải tạo nâng cấp

KBNN Hà Nội (0011)

Văn phòng Bộ

7912140

341

2022 – 2023

405/QĐ-BCT 22/3/2022

11.000

11.000

6.000

6.000

1.300

 

4.700

4.700

 

 

 

V

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

80.000

74.000

6.000

6.000

 

b

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.000

80.000

74.000

6.000

6.000

 

1

Phát triển Chính phủ điện tử của Bộ Công Thương

Hà Nội

Thiết bị CNTT và phần mềm

KBNN Hà Nội (0011)

Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số

7887962

314

2022 – 2025

379/QĐ-BCT 22/3/2022

335.400

335.400

80.000

80.000

74.000

 

6.000

6.000

 

 

VI

QUY HOẠCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.250

4.250

3.778

8.028

8.028

 

a

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.250

4.250

3.778

8.028

8.028

 

1

Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Hà Nội

QH ngành quốc gia

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Cục Điện lực và Năng lượng tái tạo

7820439

332

2020 – 2022

678/QĐ-BCT 27/02/2020

679/QĐ-BCT 27/02/2020

22.862

22.862

 

 

 

1.521

1.521

1.521

 

 

 

2

Quy hoạch tổng thể phát triển năng lượng Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hà Nội

QH ngành quốc gia

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Vụ Dầu khí và Than

7821511

332

2020 – 2022

474/QĐ-BCT 12/02/2020

475/QĐ-BCT 12/02/2020

23.096

23.096

 

 

 

657

657

657

 

 

 

3

Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hà Nội

QH ngành quốc gia

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Cục Công nghiệp

7820464

332

2020 – 2022

1275/QĐ-BCT 08/5/2020

25.614

25.614

1.650

1.650

 

1.600

3.250

3.250

 

 

 

4

Quy hoạch hạ tầng dự tr, cung ứng xăng dầu, khí đốt Quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Hà Nội

QH ngành quốc gia

KBNN TP. Hà Nội (0011)

Vụ Kế hoạch

7846973

332

2020 – 2022

1384/QĐ-BCT 25/5/2020

15.279

15.279

2.600

2.600

 

 

2.600

2.600

 

 

 

VII

NSTW ĐỐI ỨNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

293.429

54.074

51.074

 

3.000

3.000

 

 

Chi tiết tại Phụ lục KH vốn ODA

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NSTW (VỐN NƯỚC NGOÀI – VỐN ODA VÀ VỐN ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI) NĂM 2022 – ĐỢT 4
(Kèm theo Quyết định số 1904/QĐ-BCT ngày 2tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm đầu tư

Năng lực thiết kế

Địa điểm mở tài khoản của dự án (chi tiết đến quận, huyện)

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại khoản)

Thời gian  thực hiện

Nhà tài trợ

Thông tin Quyết đnh đầu tư

Kế hoạch vốn NSNN năm 2022 đã giao

Kế hoạch vn NSNN năm 2022 sau điều chỉnh đt 4

Ghi chú

Số quyết định; ngàytháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất c các ngun vốn)

Trong đó:

Tổng số (tt cả các nguồn vn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tng số

Trong đó: Thu hi các khoản ứng trước

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đi ra tiền Việt

Đưa vào cân đi NSTW

Vay lại

Tổng số

Trong đó

Da vào cân đối NSTW

Vay lại

1

2

3

4

5

6

7

8

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564.352

147.655

137.295

 

451.480

406.332

45.648

293.429

54.074

239.355

3.000

3.000

.

 

 

 

D án không gii ngân theo cơ chế tài chính trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564.352

147.655

137.295

 

451.480

406.332

45.648

293.429

54.074

239.355

3.000

3.000

 

 

 

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

564.352

147.655

137.295

451.480

406.332

45.648

293.429

54.074

239.355

3.000

3.000

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.782

34.783

34.783

14.181

14.181

.

3.000

3.000

 

 

1

D án thành phần 7 “Quản lý Dự án và Dịch vụ tư vấn”

Các tỉnh

QLDA

KBNN TP Hà Nội (0011)

Ban QLDA SKIEG – Hợp phần 2

7895345

093

2020 – 2024

ADB

2463/QĐ-BCT 21/9/2020

34.782

34.783

34.783

 

 

 

 

14.181

14.181

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

Dự án khởi công mi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

529.371

112.872

102.512

 

451.480

406.332

45.648

279.248

39.893

239.355

 

 

1

Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Công Thương miền Trung

Phú Yên

Đầu tư thiết bị

 

Trưng Cao đẳng Công Thương miền Trung

 

 

2020 – 2024

ADB

1964/QĐ-BCT 17/8/2021

83.407

12.299

10.676

 

71.108

63.997

7.111

38.076

5.440

32.636

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưng kinh tế toàn diện s dng vn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trưng Cao đẳng Công nghiệp Nam Định

Nam Định

Đầu tư thiết bị

 

Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam Đnh

 

 

2020 – 2024

ADB

1965/QĐ-BCT 17/8/2021

84.731

12.494

10.835

 

72.237

65.013

7.224

48.910

6.987

41.923

 

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưng kinh tế toàn diện sử dng vn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trưng Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại

Phúc Yên

Đầu tư thiết bị

 

Trường Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại

 

 

2020 – 2024

ADB

1966/QĐ-BCT 17/8/2021

87.379

12.885

11.174

 

74.494

67.045

7.949

48.768

6.967

41.801

 

 

 

 

 

 

 

4

Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Kỹ thut Công nghiệp

Bắc Giang

Đầu tư thiết bị

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghiệp

 

 

2020 – 2024

ADB

1968/QĐ-BCT 17/8/2021

82.083

12.104

10.496

 

69.979

62.981

6.998

29.462

4.209

25.253

 

 

 

 

 

 

 

5

Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưng kinh tế toàn diện sử dụng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Tp HCM

Đầu tư thiết bị

 

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thng

 

 

2020 – 2024

ADB

1963/QĐ-BCT 17/8/2021

105.914

15.618

13.544

 

90.296

81.266

9.030

72.596

10.371

62.225

 

 

 

 

 

 

 

6

Chương trình Kỹ năng và kiến thức cho tăng trưng kinh tế toàn diện sử dng vốn ODA của Ngân hàng phát triển châu Á của Trưng Cao đẳng Công nghiệp Huế

Thừa Thiên Huế

Đầu tư thiết bị

 

Trường Cao đng Công nghiệp Huế

 

 

2020 – 2024

ADB

1967/QĐ-BCT 17/8/2021

86.056

12.689

11.004

 

73.366

66.029

7.337

41.436

5.919

35.517

 

 

QUYẾT ĐỊNH 1904/QĐ-BCT VỀ GIAO, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGÀY 22/09/2022 ĐỢT 4 DO BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 1904/QĐ-BCT Ngày hiệu lực 22/09/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Đầu tư
Tài chính công
Ngày ban hành 22/09/2022
Cơ quan ban hành Bộ công thương
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản