QUYẾT ĐỊNH 1915/QĐ-BGTVT NĂM 2016 CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1915/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 21 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính
1. Công bố bổ sung các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục I của Quyết định này.
2. Công bố sửa đổi các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục II của Quyết định này.
3. Công bố thay thế các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục III của Quyết định này.
4. Công bố bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải tại Phụ lục IV của Quyết định này.
5. Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được bổ sung, sửa đổi, thay thế tại Phụ lục V của Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Vụ Pháp chế chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật các thủ tục hành chính được công bố bổ sung, sửa đổi và thay thế vào Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG Trương Quang Nghĩa |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I- Đường bộ | ||||
1 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
Thông tư số 39/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục ĐBVN |
|
2 | Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
Thông tư số 39/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục ĐBVN |
|
3 | Chấp thuận ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần xuất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
Thông tư số 39/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục ĐBVN |
|
4 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN |
|
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|
6 | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT ; Thông tư số 92/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|
II- Lĩnh vực đường thủy nội địa | ||||
7 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT |
Cục Đường thủy nội địa Việt Nam hoặc Chi Cục Đường thủy nội địa khu vực, Sở Giao thông vận tải, Cục Hàng hải Việt Nam hoặc Chi cục Hàng hải |
|
8 | Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT |
Bộ GTVT, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL |
Sở GTVT |
|
10 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL ngày 23/3/2016 |
Sở GTVT |
|
11 | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
Thông tư số 02/2016/TTLT-BGTVT-BVHTTDL |
Sở GTVT |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI
(Kèm theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Số sê ri được sửa đổi |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
||
I- Lĩnh vực đường bộ | |||||||
1 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ Việt Nam – Campuchia |
|
Thông tư số 39/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục ĐBVN |
|||
2 | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia –Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
B-BGT-285275-TT |
Thông tư số 39/2015/TT–BGTVT |
Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi phương tiện đang lưu trú |
|||
3 | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
B-BGT-285138-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT |
|||
4 | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
B-BGT-285144-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT |
|||
5 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
B-BGT-285179-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
6 | Cấp Giấy phép xe tập lái |
B-BGT-285177-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
7 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
B-BGT-285178-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
8 | Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô |
B-BGT-285289-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
9 | Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
B-BGT-285298-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
10 | Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
11 | Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
B-BGT-285299-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
12 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 |
B-BGT-285300-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
13 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cụcĐBVN |
|||
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cụcĐBVN |
|||
15 | Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
16 | Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
B-BGT-285302-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
17 | Cấp mới Giấy phép lái xe |
B-BGT-285183-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
18 | Cấp lại Giấy phép lái xe |
B-BGT-285191-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
19 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
B-BGT-285197-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
20 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
B-BGT-285198-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
21 | Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
B-BGT-285199-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
22 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
B-BGT-285200-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|||
23 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
B-BGT-285303-TT |
Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
24 | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
B-BGT-285239-TT |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
25 | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công –ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
B-BGT-285240-TT |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
26 | Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
B-BGT-285235-TT |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
27 | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
B-BGT-285236-TT |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ; Thông tư số 60/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
28 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác
|
B-BGT-285305-TT |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT . |
Sở GTVT |
|||
29 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
B-BGT-285306-TT |
Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ; Thông tư số 73/2015/TT-BGTVT . |
Sở GTVT |
|||
30 | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
31 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
32 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
33 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
34 | Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
35 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ; Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
36 | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
37 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ; Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
II- Lĩnh vực đường thủy nội địa | |||||||
38 | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
B-BGT-284944-TT |
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 |
Bộ GTVT, UBND tỉnh |
|||
39 | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
B-BGT-284945-TT |
Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 |
Cục ĐTNĐ, Sở GTVT |
|||
40 | Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam – Campuchia cho phương tiện |
|
Thông tư số 08/2012/TT–BGTVT; Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT |
Cục ĐTNĐ Việt Nam |
|||
41 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
Bộ GTVT hoặc Cục ĐTNĐ Việt Nam hoặc Sở GTVT |
|||
42 | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 |
Cảng vụ ĐTNĐ hoặc Ban quản lý bến |
|||
43 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
44 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|||
III- Lĩnh vực đăng kiểm | |||||||
45 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT |
Cục ĐKVN, Sở GTVT |
|||
IV- Lĩnh vực hàng hải | |||||||
46 | Tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển |
|
Nghị định số 21/2012/NĐ- CP |
Cảng vụ HH |
|||
47 | Tàu thuyền Việt Nam và tàu thuyền nước ngoài xuất cảnh |
|
Nghị định số 21/2012/NĐ- CP |
Cảng vụ HH |
|||
48 | Tàu thuyền xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi |
|
Nghị định số 21/2012/NĐ- CP |
Cảng vụ HH |
|||
49 | Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
|
Nghị định số 114/2014/NĐ-CP |
Cục HHVN, Bộ GTVT |
|||
50 | Phê duyệt kế hoạch phá dỡ tàu biển |
|
Nghị định số 114/2014/NĐ-CP |
Cục HHVN |
|||
V- Lĩnh vực hàng không | |||||||
51 | Cấp Giấy phép nhân viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không sân bay |
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
52 | Cấp lại Giấy phép nhân viên giám sát, điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
53 | Cấp bổ sung năng định giấy phép nhân viên điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng hàng không, sân bay |
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
54 | Cấp giấy phép khai thác thiết bị hàng không lắp đặt, hoạt động tại khu bay |
|
Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
55 | Cấp Giấy phép dịch vụ cung cấp xăng dầu hàng không |
|
Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
56 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát |
|
Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
57 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật, thiết bị khí tượng hàng không (MET) |
|
Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
58 | Cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống tự động hóa dịch vụ thông báo tin tức hàng không |
|
Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
59 | Cấp mới, cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng hài dạn cho lực lượng công an và hải quan cửa khẩu tại cửa khẩu cảng hàng không, sân bay quốc tế |
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
60 | Cấp lần đầu giấy phép nhân viên kiểm soát an ninh hàng không |
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT |
Cục Hàng không Việt Nam |
|||
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Số sê ri được thay thế |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I-Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
|
Thông tư số 39/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục ĐBVN; Sở GTVT |
|
2 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
B-BGT-285028-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT |
|
B-BGT-285033-TT |
|||||
B-BGT-285137-TT |
|||||
B-BGT-285219-TT |
|||||
3 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
B-BGT-285147-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Cục quản lý đường bộ, Sở GTVT được giao quản lý tuyến |
|
B-BGT-285224-TT |
|||||
4 | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
B-BGT-285220-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Cục quản lý đường bộ, Sở GTVT |
|
B-BGT-285141-TT |
|||||
5 | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
B-BGT-285222-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT |
|
B-BGT-285146-TT |
|||||
B-BGT-285143-TT |
|||||
6 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
B-BGT-285223-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Cục quản lý đường bộ; Sở GTVT |
|
B-BGT-285145-TT |
|||||
7 | Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
B-BGT-285140-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Tổng cục ĐBVN |
|
B-BGT-285139-TT |
|||||
8 | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
B-BGT-285225-TT |
Thông tư số 50/2015/TT–BGTVT |
Cục Quản lý đường bộ, Sở GTVT |
|
B-BGT-285221-TT |
|||||
B-BGT-285142-TT |
|||||
B-BGT-285148-TT |
|||||
9 | 9. Đăng ký khai thác tuyến |
B-BGT-285238-TT |
60/2015/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|
B-BGT-285237-TT |
|||||
II- Lĩnh vực đường sắt | |||||
10 | Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt. |
B-BGT-176864-TT |
Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT |
Cục Đường sắt VN, Chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng |
|
B-BGT-176868-TT |
|||||
B-BGT-176881-TT |
|||||
11 | Gia hạn Giấy phép thi công xây dựng công trình trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt. |
B-BGT-176876-TT |
Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT |
Cục Đường sắt VN, Chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng |
|
B-BGT-176872-TT |
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÁC TTHC CÔNG BỐ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 1915 /QĐ-BGTVT ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
TT |
Tên thủ tục |
Số sê ri được bãi bỏ |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I- Lĩnh vực đường bộ | |||||
1 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác do Cục Quản lý đường bộ quản lý |
B-BGT-285142-TT |
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT |
Tổng cục Đường bộ VN, Sở GTVT |
|
2 | Thỏa thuận thi công công trình đường bộ trên quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
B-BGT-285221-TT |
Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
|
3 | Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉnh |
B-BGT-285230-TT |
Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT |
Sở GTVT |
QUYẾT ĐỊNH 1915/QĐ-BGTVT NĂM 2016 CÔNG BỐ BỔ SUNG, SỬA ĐỔI, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1915/QĐ-BGTVT | Ngày hiệu lực | 21/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy nhà nước, nội vụ Giao thông - vận tải |
Ngày ban hành | 21/06/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ giao thông vận tải |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |