QUYẾT ĐỊNH 1955/QĐ-UBND NĂM 2020 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1955/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 28 tháng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 53/TTr-SCT ngày 09 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh (Phụ lục).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
Trường hợp có sự thay đổi về cán bộ, công chức xử lý hồ sơ TTHC (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức); thay đổi về thời gian thực hiện hồ sơ TTHC (TTHC công bố sửa đổi, bổ sung); TTHC bị bãi bỏ; Sở Công Thương phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ công tỉnh theo đúng quy định.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, đôn đốc các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện và báo cáo UBND tỉnh theo định kỳ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Công Thương; Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP; – CT, các PCT UBND tỉnh; – Các PCVP UBND tỉnh; – Cổng Thông tin điện tử tỉnh; – Viễn thông Đắk Nông; – Lưu: VT, TTHCC, NCKSTT. |
KT. CHỦ TỊCH Trần Xuân Hải |
PHỤ LỤC:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
LĨNH VỰC QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/ND-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
1.1. Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Tổng thời gian 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
1.2. Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: Tổng thời gian 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
1.3. Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Tổng thời gian 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ
1.4. Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Tổng thời gian 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
1.5. Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: Tổng thời gian 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
12 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.
– Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh. |
120 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
– Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện: Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh. |
160 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
– Đối với hoạt động trồng cây lâu năm: Tổ chức thẩm định hồ sơ:
– Nếu đạt, Dự thảo kết quả thẩm định và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh. – Nếu không đạt, dự thảo thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. |
16 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
– Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh. |
56 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
– Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ: kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh. |
08 giờ |
|
|
|
||
Bước 3 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng |
– Xem xét kiểm tra nội dung thẩm định cấp phép.
– Ký trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 4 |
Lãnh đạo cơ quan |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả. |
08 giờ |
|
|
|
Bước 5 |
Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp cho Văn phòng UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|
|
|
Bước 6 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo |
Nhận hồ sơ, phân công xử lý hồ sơ. |
Tổng thời gian thực hiện như bên dưới |
|
|
|
Phòng chuyên môn |
Xem xét kết quả thẩm định và kiểm tra hồ sơ Nếu đạt trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. |
|
|
|
|||
Lãnh đạo |
Kiểm tra thẩm định và trình ký. |
|
|
|
|||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Giấy phép. |
|
|
|
|||
Hoặc |
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. |
36 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
Đối với hoạt động xả nước thải vào công trình thủy điện. |
36 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
Đối với hoạt động trồng cây lâu năm. |
20 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
20 giờ |
|
|
|
||
Hoặc |
Đối với hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ. |
4 giờ |
|
|
|
||
Bước 7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển kết quả. |
04 giờ |
|
|
|
Bước 8 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng |
– Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
04 giờ |
|||||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ.
– Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ |
04 giờ |
|||||
Bước 3 | Văn phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
Giờ hành chính |
|||
Bước 4 | UBND tỉnh |
Phòng chuyên môn trình lãnh đạo UBND tỉnh |
UBND tỉnh xem xét, cấp lại Giấy phép, chuyển cho Trung tâm hành chính công để trả kết quả cho Tổ chức, cá nhân, đề nghị cấp lại giấy phép. |
08 giờ |
|||
Bước 5 | Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
3. Tên thủ tục hành chính: Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
3.1. Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm: Tổng thời gian 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
3.2. Đối với hoạt động: trồng cây lâu năm (i); Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới (ii): Tổng thời gian 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.
3.3. Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác: Tổng thời gian 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo |
– Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
12 giờ |
|||||
Hoặc |
Thẩm định hồ sơ:
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. |
68 giờ | |||||
Hoặc |
– Đối với hoạt động: trồng cây lâu năm (i); Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới (ii). |
08 giờ |
|||||
Hoặc |
– Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
44 giờ |
|||||
Bước 3 |
Văn phòng Sở |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 4 |
UBND tỉnh |
Lãnh đạo UBND tỉnh Phòng chuyên môn |
Nhận hồ sơ, phân công xử lý hồ sơ. Xem xét kết quả thẩm định và kiểm tra hồ sơ Nếu đạt trình Lãnh đạo. |
Tổng thời gian thực hiện như bên dưới |
|||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra thẩm định và trình ký. | ||||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt Giấy phép. | ||||||
Bước 5 | UBND tỉnh | Phê duyệt | – Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xây dựng công trình ngầm. |
24 giờ |
|||
Hoặc |
– Đối với hoạt động: trồng cây lâu năm (i); Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới (ii): Sở Công Thương tổ chức thẩm định hồ sơ và trình kết quả thẩm định cho UBND tỉnh. |
4 giờ |
|||||
Hoặc |
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
8 giờ |
|||||
Bước 6 | Văn phòng UBND tỉnh |
Văn thư |
Chuyển kết quả. |
04 giờ |
|||
Bước 7 | Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
4. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng |
– Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt |
168 giờ |
||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
|
Phê duyệt kết quả. |
12 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn Phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
Giờ hành chính |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
– Nhận hồ sơ chuyển cho phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||||
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo. |
16 giờ |
|||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Duyệt. |
08 giờ |
|||||
Văn thư |
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||||
Bước 6 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt. |
Giờ hành chính |
5. Tên thủ tục hành chính: Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng |
– Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt |
152 giờ |
||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
|
Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn Phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
12 giờ |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
– Nhận hồ sơ chuyển cho phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||||
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo. |
16 giờ |
|||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Duyệt. |
08 giờ |
|||||
Văn thư |
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||||
Bước 6 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
6. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện trong giai đoạn thi công xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng |
– Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt |
88 giờ |
||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
|
Phê duyệt kết quả. |
8 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn Phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
– Nhận hồ sơ chuyển cho phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||||
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo. |
16 giờ |
|||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Duyệt. |
08 giờ |
|||||
Văn thư |
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||||
Bước 6 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Giờ hành chính |
7. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ =160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghiệp |
Lãnh đạo phòng |
– Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt |
80 giờ |
||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
|
Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn Phòng |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
– Nhận hồ sơ chuyển cho phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||||
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo. |
16 giờ |
|||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Duyệt. |
08 giờ |
|||||
Văn thư |
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||||
Bước 6 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức cá nhân. |
Giờ hành chính |
II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Tên thủ tục hành chính: Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Trung tâm HCC |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lãnh đạo phòng |
– Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý, |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định;
Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt |
80 giờ |
||||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
||||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
UBND tỉnh |
Văn thư |
– Nhận hồ sơ chuyển cho phòng chuyên môn. |
04 giờ |
|||
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng duyệt chuyển chuyên viên xử lý. |
04 giờ |
|||||
Chuyên viên |
Xem xét, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo. |
16 giờ |
|||||
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh. |
04 giờ |
|||||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Duyệt. |
08 giờ |
|||||
Văn thư |
Đóng dấu; chuyển kết quả TTHC. |
04 giờ |
|||||
Bước 6 |
TTHCC |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
III. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng, ban |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt. |
120 giờ |
||||||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thủy thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt. |
120 giờ |
||||||
Bước 3 |
UBND cấp huyện |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp huyện |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp huyện |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
IV. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
1. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt. |
120 giờ |
||||||
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo |
Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
2. Tên thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó và tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã |
Công chức, viên chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|||
Bước 2 |
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|||
Chuyên viên |
Kiểm tra hồ sơ.
– Nếu hồ sơ chưa đạt, cần giải trình bổ sung thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn chỉnh theo quy định. – Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. |
12 giờ |
|||||
Xử lý thẩm định hồ sơ; Trình Lãnh đạo phê duyệt. |
120 giờ |
||||||
Bước 3 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo |
Phê duyệt kết quả. |
16 giờ |
|||
Bước 4 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Đóng dấu, gửi kết quả Thẩm định trực tiếp UBND tỉnh (kèm theo hồ sơ). |
04 giờ |
|||
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa thuộc UBND cấp xã |
Công chức, viên chức |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Giờ hành chính |
Tổng số:
– 07 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (thẩm quyền phê duyệt UBND tỉnh);
– 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài Nguyên và Môi trường (thẩm quyền phê duyệt UBND tỉnh);
– 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
– 02 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
QUYẾT ĐỊNH 1955/QĐ-UBND NĂM 2020 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ SỞ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH ĐẮK NÔNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1955/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 28/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 28/12/2020 |
Cơ quan ban hành |
Đắk Nông |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |