QUYẾT ĐỊNH 1959/QĐ-UBND NGÀY 31/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1959/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 31 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28/7/2022 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 102/TTr-SVHTTDL ngày 22/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP (b/c); – CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà); – CVP, PCVP UBND tỉnh (Đ/c Thượng); – UBND các xã, phường, thị trấn, (do UBND cấp huyện sao gửi); – Các Phòng, TT: TH, KGVX, PVHCC, CN$CTTĐT; – Lưu: VT, KSTTHC. Tg 3 |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Tuấn Hà |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 1959/QĐ-UBND ngày 31/08/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Mức độ cung ứng DVCTT (mức độ 2, 3, 4) |
Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
|
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
|||||||
01 |
Cấp Giấy phép kinh doanh lịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
3.000.000 đồng/Giấy phép |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành; – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
02 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
1.500.000 đồng/Giấy phép |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023; – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
03 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
2.000.000 đồng/Giấy phép |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ; – Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 sửa đổi, bổ sung Điều 14 của Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch về mức ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành. Có hiệu lực từ ngày 28/10/2021 đến hết ngày 31/12/2023; – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
X |
04 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
200.000 đồng/Thẻ |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
05 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
650.000 đồng/Thẻ |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Các Thông tư của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
X |
06 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
650.000 đồng/Thẻ |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
07 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày làm việc |
650.000 đồng/Thẻ |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính. |
3 |
x |
X |
|
08 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk |
– Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa: Mức phí thu là 650.000 đồng/thẻ – Đối với Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: Mức phí thu là 200.000 đồng/thẻ |
– Luật Du lịch ngày 19/6/2017;
– Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; – Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
3 |
x |
x |
QUYẾT ĐỊNH 1959/QĐ-UBND NGÀY 31/08/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK LẮK | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1959/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 31/08/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 31/08/2022 |
Cơ quan ban hành |
Đắk Lắk |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |