QUYẾT ĐỊNH 1961/QĐ-KTNN NĂM 2019 VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/12/2019

KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 1961/QĐ-KTNN

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;

Căn cứ Công văn số 12739/BTC-QLCS ngày 24/10/2019 của Bộ Tài chính về việc tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng của ngành kiểm toán; Công văn số 11845/VPCP-KTTH ngày 28/12/2019 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chuẩn, định mức trang bị xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù của ngành kiểm toán;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của Kiểm toán nhà nước.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 678/QĐ-KTNN ngày 11/5/2017 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc ban hành định mức xe ô tô chuyên dùng của Kiểm toán nhà nước. Các đơn vị được trang bị xe ô tô chuyên dùng có trách nhiệm quản lý, sử dụng xe ô tô theo quy định của pháp luật và Quy chế phân cấp thẩm quyền quản lý, sử dụng tài sản công của Kiểm toán nhà nước.

Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bộ Tài chính (Cục QLCS);
– Tổng KTNN (để b/c);
– Phó Tổng KTNN Nguyễn Quang Thành;
– VPKTNN (Lãnh đạo VP, Ban TC, Phòng KT, Phòng QT);
– Cổng thông tin điện tử KTNN;
– Lưu: VT, Phòng QLX (03).

KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
PHÓ TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

 

Nguyễn Quang Thành

 

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 1961/QĐ-KTNN ngày 31/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước)

Số TT

Đơn vị

Số lượng xe được sử dụng

(chiếc)

Chủng loại xe từ 05-16 chỗ ngồi

(chiếc)

Giá mua xe

Ghi chú

1

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành Ia

5

5

– Loại xe một cầu: Giá mua tối đa là: 720.000.000 đồng/xe;

– Loại xe hai cầu, xe 12-16 chỗ ngồi, giá mua tối đa là: 1.100.000.000 đồng/xe.

Xe ô tô chuyên dùng của Kiểm toán nhà nước không nằm trong định mức xe ô tô phục vụ hoạt động quản lý nhà nước.

2

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành Ib

5

5

3

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành II

5

5

4

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành III

5

5

5

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành IV

5

5

6

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành V

5

5

7

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành VI

5

5

8

Kiểm toán nhà nước chuyên ngành VII

5

5

9

Kiểm toán nhà nước khu vực I

6

6

10

Kiểm toán nhà nước khu vực II

5

5

11

Kiểm toán nhà nước khu vực III

5

5

12

Kiểm toán nhà nước khu vực IV

6

6

13

Kiểm toán nhà nước khu vực V

5

5

14

Kiểm toán nhà nước khu vực VI

5

5

15

Kiểm toán nhà nước khu vực VII

5

5

16

Kiểm toán nhà nước khu vực VIII

5

5

17

Kiểm toán nhà nước khu vực IX

5

5

18

Kiểm toán nhà nước khu vực X

5

5

19

Kiểm toán nhà nước khu vực XI

5

5

20

Kiểm toán nhà nước khu vực XII

5

5

21

Kiểm toán nhà nước khu vực XIII

5

5

 

Tổng cộng

107

107

 

QUYẾT ĐỊNH 1961/QĐ-KTNN NĂM 2019 VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ NHIỆM VỤ ĐẶC THÙ CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Số, ký hiệu văn bản 1961/QĐ-KTNN Ngày hiệu lực 31/12/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Tài chính công
Ngày ban hành 31/12/2019
Cơ quan ban hành Kiểm toán nhà nước
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản