QUYẾT ĐỊNH 1984/QĐ-UBND NGÀY 17/10/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1984/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 17 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Kạn (chi tiết tại phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: Gửi bản điện tử: – Như Điều 4 (t/h); – CT, PCT UBND tỉnh; – LĐVP; – Trung tâm CNTT&TT; – Lưu: VT, NCPC (Vân). |
CHỦ TỊCH Nguyễn Đăng Bình |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
1 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điện ảnh |
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.1. Trường hợp văn hóa phẩm không phải là phim và không phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
– Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. |
Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1/4 ngày |
Bước 3 |
– Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy phép + Trường hợp không cấp Giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do – Chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1/4 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở |
1/4 ngày |
Bước 6 |
Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
02 ngày làm việc |
1.2. Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
– Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. |
Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1/4 ngày |
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo Quyết định thành lập Tổ giám định văn hóa phẩm nhập khẩu; trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định thành lập Tổ giám định văn hóa phẩm nhập khẩu |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
01 ngày |
Bước 5 |
Phát hành văn bản theo quy định; gửi các thành viên Tổ giám định văn hóa phẩm nhập khẩu |
Văn thư Sở |
01 ngày |
Bước 6 |
Tiến hành họp Tổ giám định văn hóa phẩm nhập khẩu, kiểm tra thực tế tại đơn vị xin cấp phép và thực hiện các nhiệm vụ theo quy định |
Các thành viên Hội đồng thẩm định; Công chức được giao xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 7 |
Dự thảo giấy phép hoặc văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 8 |
Xem xét nội dung văn bản dự thảo, trình lãnh đạo Sở ban hành |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
01 ngày |
Bước 9 |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 10 |
Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 11 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
12 ngày làm việc |
1.3. Trường hợp đối với văn hóa phẩm là phim
Thứ tự các bước |
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
– Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
– Chuyển phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình. |
Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Bước 2 |
Phân công chuyên viên xử lý, thẩm định hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1/4 ngày |
Bước 3 |
– Xử lý, thẩm định hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo Giấy phép + Trường hợp không cấp Giấy phép: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do – Chuyển lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo sở ký duyệt |
Lãnh đạo phòng Quản lý Văn hóa và Gia đình |
1/2 ngày |
Bước 5 |
Xem xét hồ sơ, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính, chuyển Văn thư Sở ban hành |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 6 |
Vào số, phát hành văn bản; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Văn thư Sở |
1/4 ngày |
Bước 7 |
Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức |
Công chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
QUYẾT ĐỊNH 1984/QĐ-UBND NGÀY 17/10/2022 PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẮC KẠN | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1984/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 17/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Văn hóa - Xã hội |
Ngày ban hành | 17/10/2022 |
Cơ quan ban hành |
Bắc Kạn |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |