QUYẾT ĐỊNH 1995/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DO TỈNH SƠN LA BAN HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1995/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 09 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 439/TTr-SNN ngày 08/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La. Trong đó: 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Lâm nghiệp và 01 thủ tục hành chính cấp xã lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường (Có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số 14, Mục II, Phần A) được công bố tại Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật và lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Có Danh mục ban hành kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH Tráng Thị Xuân |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH SƠN LA
(Ban hành Kèm theo Điều 1, Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP: 01 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
1.1. Thẩm quyền của Quốc hội
– Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. – Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. – Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. – Quốc hội: Theo quy chế làm việc của Quốc hội. 1.2. Thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. – Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 25 ngày làm việc. – Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 25 ngày làm việc. – Thủ tướng Chính phủ: Theo Quy chế làm việc của Chính phủ. 1.3. Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh – Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc. – Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc. – Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không |
Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG: 01 TTHC
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (đồng) |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
02 ngày làm việc |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện |
Không quy định |
– Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 của Quốc hội;
– Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 92/QĐ-UBND NGÀY 14/01/2020 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Điều 2, Quyết định số 1995/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 01 TTHC
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ |
1 |
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh |
QUYẾT ĐỊNH 1995/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN DO TỈNH SƠN LA BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 1995/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 09/09/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính Tài nguyên - môi trường |
Ngày ban hành | 09/09/2020 |
Cơ quan ban hành |
Sơn La |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |