QUYẾT ĐỊNH 2002/QĐ-BTC NĂM 2016 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2002/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016 – 2017, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 180 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 16 Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng khoán gồm:
– Quyết định số 1905/QĐ-BTC ngày 10 tháng 8 năm 2009;
– Quyết định số 1353/QĐ-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2012;
– Quyết định số 2854/QĐ-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2012;
– Quyết định số 1218/QĐ-BTC ngày 27 tháng 5 năm 2013;
– Quyết định số 1738/QĐ-BTC ngày 25 tháng 7 năm 2013;
– Quyết định số 1828/QĐ-BTC ngày 01 tháng 8 năm 2013;
– Quyết định số 1836/QĐ-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2013;
– Quyết định số 2867/QĐ-BTC ngày 21 tháng 11 năm 2013;
– Quyết định số 355/QĐ-BTC ngày 26 tháng 2 năm 2015;
– Quyết định số 2849/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2015;
– Quyết định số 2850/QĐ-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2015;
– Quyết định số 299/QĐ-BTC ngày 24 tháng 02 năm 2016;
– Quyết định số 479/QĐ-BTC ngày 10 tháng 3 năm 2016;
– Quyết định số 820/QĐ-BTC ngày 14 tháng 4 năm 2016;
– Quyết định số 1229/QĐ-BTC ngày 31 tháng 5 năm 2016.
– Quyết định số 1423/QĐ-BTC ngày 24 tháng 6 năm 2016.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-BTC ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
||
A. Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban Chứng khoán Nhà nước (161 thủ tục) | ||||||
1. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán |
– Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
2. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi các khoản nợ của công ty đại chúng, tổ chức kinh doanh chứng khoán |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
3. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ để hoán đổi lấy cổ phiếu của công ty cổ phần chưa đại chúng hoặc chào bán cho một hoặc một số cổ đông xác định để hoán đổi cổ phiếu của công ty đại chúng khác hoặc chào bán cổ phiếu để hoán đổi lấy phần vốn góp tại công ty trách nhiệm hữu hạn |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
4. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
5. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của doanh nghiệp thành lập mới thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
6. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập mới doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghệ cao |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
7. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng để thành lập mới tổ chức tín dụng cổ phần |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
8. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
9. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
10. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông lớn trong các công ty đại chúng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
11. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu, trái phiếu ra công chúng chung cho nhiều đợt |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
12. |
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
13. |
Đăng ký chào bán trái phiếu doanh nghiệp có đảm bảo ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
14. |
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có kèm theo chứng quyền ra công chúng của công ty cổ phần |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
15. |
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng của công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
16. |
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng tại Việt Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
17. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để hoán đổi một số nhà đầu tư không xác định |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
18. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để hoán đổi toàn bộ cổ phần đang lưu hành trong công ty đại chúng khác theo hợp đồng hợp nhất, hợp đồng sáp nhập giữa tổ chức phát hành và công ty đại chúng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
19. |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức của công ty đại chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
20. |
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
21. |
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa chọn cho người lao động của công ty đại chúng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
22. |
Đăng ký mua lại cổ phiếu làm cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
23. |
Đăng ký bán cổ phiếu quỹ của công ty đại chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
24. |
Đăng ký chào mua công khai |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
25. |
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm cơ sở cho chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 162/2015/TT-BTC ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
26. |
Đăng ký phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đã phát hành tại Việt Nam của công ty đại chúng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
27. |
Đăng ký công ty đại chúng |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
28. |
Hủy đăng ký công ty đại chúng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
29. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu tại nước ngoài của công ty cổ phần |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
30. |
Cấp phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
31. |
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc mua cổ phiếu quỹ của công ty quản lý quỹ |
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
32. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do mua cổ phiếu quỹ để giảm vốn điều lệ |
– Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
33. |
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc tăng vốn điều lệ của công ty quản lý quỹ |
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
34. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do tăng vốn điều lệ |
– Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
35. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do thay đổi người đại diện theo pháp luật |
– Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
36. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do chuyển đổi loại hình công ty |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
37. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do bổ sung nghiệp vụ tư vấn đầu tư chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
38. |
Đề nghị chấp thuận hợp nhất công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
39. |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do hợp nhất |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT–BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
40. |
Đề nghị chấp thuận sáp nhập công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
41. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ do nhận sáp nhập |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
42. |
Đề nghị xác nhận báo cáo về việc công ty quản lý quỹ sử dụng cổ phiếu quỹ để chia cho cổ đông hiện hữu, thưởng cho người lao động |
Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
43. |
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
44. |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
45. |
Quyết định chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
46. |
Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
47. |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
48. |
Quyết định chấm dứt hoạt động chi nhánh công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
49. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi tên công ty/ chi nhánh/ văn phòng đại diện của công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
50. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện công ty quản lý quỹ do thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
51. |
Đăng ký tạm ngừng hoạt động công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
52. |
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
53. |
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
54. |
Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động công ty quản lý quỹ sau khi báo cáo kết quả giải thể |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
55. |
Đề nghị chấp thuận thay thế công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
56. |
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh, đầu tư ra nước ngoài của công ty quản lý quỹ |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 212/2012/TT-BTC ngày 05/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
57. |
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ mở ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
58. |
Đăng ký thành lập quỹ mở |
– Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
59. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ mở do hợp nhất |
– Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
60. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do nhận sáp nhập |
– Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
61. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ mở do tách quỹ |
– Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
62. |
Đề nghị xác nhận báo cáo giải thể quỹ mở |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
63. |
Gia hạn thời gian phân phối chứng chỉ quỹ mở |
– Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 15/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
64. |
Đăng ký làm đại lý phân phối chứng chỉ quỹ mở đối với doanh nghiệp bảo hiểm, ngân hàng thương mại, tổ chức kinh tế khác |
– Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
65. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ do chuyển đổi quỹ đóng thành quỹ mở |
– Thông tư số 183/2011/TT-BTC ngày 16/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
66. |
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đóng ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
67. |
Đăng ký thành lập quỹ đóng |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
68. |
Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đóng |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
69. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do phát hành thêm chứng chỉ quỹ để tăng vốn |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
70. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do nhận sáp nhập |
– Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
71. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng do hợp nhất |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
72. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng/ Thông báo xác nhận lập quỹ thành viên do gia hạn thời gian hoạt động |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
73. |
Thông báo việc giải thể quỹ đóng, quỹ thành viên, quỹ đầu tư bất động sản |
– Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
74. |
Đề nghị xác nhận việc hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên |
– Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
75. |
Đề nghị xác nhận việc thành lập quỹ thành viên |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
76. |
Đề nghị xác nhận việc tăng, giảm vốn điều lệ quỹ thành viên |
– Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
77. |
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
78. |
Đăng ký thành lập quỹ hoán đổi danh mục |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
79. |
Thông báo giải thể quỹ hoán đổi danh mục |
– Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
80. |
Đăng ký chào bán lần đầu chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
81. |
Đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
82. |
Đăng ký phát hành thêm chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Luật Giá; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
83. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đầu tư bất động sản |
– Luật Chứng khoán; – Luật Giá; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
84. |
Đăng ký chào bán cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán ra công chúng |
– Luật Chứng khoán; – Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
85. |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
86. |
Đề nghị chấp thuận tăng, giảm vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
87. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do tăng, giảm vốn điều lệ |
– Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
88. |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do hợp nhất |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
89. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do nhận sáp nhập |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
90. |
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
91. |
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
– Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
92. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng do gia hạn thời gian hoạt động |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
93. |
Đăng ký phát hành thêm cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
94. |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
95. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do tăng, giảm vốn điều lệ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
96. |
Đề nghị chấp thuận mở thủ tục giải thể công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
97. |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do hợp nhất |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
98. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ do nhận sáp nhập |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
99. |
Đề nghị chấp thuận các thay đổi của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
100. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán/ Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ/ Thông báo xác nhận lập quỹ thành viên do thay đổi ngân hàng giám sát, ngân hàng lưu ký |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/07/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 229/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
101. |
Đề nghị xác nhận báo cáo cung cấp dịch vụ giám sát quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 224/2012/TT-BTC ngày 26/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 227/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 228/2012/TT-BTC ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
102. |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
103. |
Đề nghị chấp thuận chuyển đổi công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
104. |
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện chuyển đổi |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
105. |
Đề nghị chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
106. |
Cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán thực hiện hợp nhất, sáp nhập |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
107. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do thay đổi người đại diện theo pháp luật |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
108. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán do thay đổi vốn điều lệ |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
109. |
Đề nghị chấp thuận giao dịch làm thay đổi quyền sở hữu cổ phần hoặc phần vốn góp chiếm từ 10% trở lên vốn điều lệ đã góp của công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
110. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
111. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
112. |
Đề nghị chấp thuận tạm ngừng hoạt động của công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
113. |
Đề nghị chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
114. |
Đề nghị chấp thuận thành lập phòng giao dịch công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
115. |
Đề nghị chấp thuận thành lập văn phòng đại diện công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
116. |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa chi nhánh công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
117. |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa phòng giao dịch công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
118. |
Đề nghị chấp thuận đóng cửa văn phòng đại diện công ty chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
119. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi tên công ty, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
120. |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán/ Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện công ty chứng khoán do thay đổi địa điểm đặt trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
121. |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do thay đổi Giám đốc |
– Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
122. |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do bổ sung nghiệp vụ kinh doanh |
– Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
123. |
Điều chỉnh Quyết định chấp thuận thành lập chi nhánh công ty chứng khoán do rút nghiệp vụ kinh doanh |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
124. |
Đề nghị chấp thuận lập chi nhánh, văn phòng đại diện, đầu tư ra nước ngoài của công ty chứng khoán |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
125. |
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển đổi riêng lẻ của công ty chứng khoán |
– Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
126. |
Đề nghị chấp thuận giải thể công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 210/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính – Thông tư số 07/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
127. |
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động công ty chứng khoán do hết thời hạn hoạt động theo Điều lệ công ty hoặc tự nguyện giải thể |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
128. |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
129, |
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
130. |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
131. |
Đề nghị gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
– Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
132. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi Trưởng đại diện, Giám đốc chi nhánh |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
133. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở |
– Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
134. |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam/ Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do thay đổi liên quan đến việc nhận diện công ty mẹ |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
135. |
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam |
Thông tư số 91/2013/TT-BTC ngày 28/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
136. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam sau khi hoàn tất thủ tục chấm dứt hoạt động |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
137. |
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch chứng khoán trực tuyến |
Thông tư số 87/2013/TT-BTC ngày 28/06/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
138. |
Đăng ký cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ |
Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
139. |
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán |
– Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư 05/2015/TT-BTC ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
140. |
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 05/2015/TT-BTC ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
141. |
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán cho chi nhánh |
Thông tư 05/2015/TT-BTC ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
142. |
Đề nghị chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài của tổ chức phát hành Việt Nam |
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
143. |
Đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở giao dịch chứng khoán tại Việt Nam |
Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
144. |
Cấp chứng chỉ hành nghề chứng khoán |
– Luật Chứng khoán; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 197/2015/TT-BTC ngày 03/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
145. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp đã bị thu hồi |
– Luật Chứng khoán; – Thông tư số 197/2015/TT-BTC ngày 03/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính – Thông tư số 67/2014/TT-BTC ngày 21/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
146. |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán trong trường hợp bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi thông tin xác nhận nhân thân |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
147. |
Đề nghị xác nhận tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại công ty đại chúng |
– Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
148. |
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở hữu từ 51% trở lên vốn điều lệ tại tổ chức kinh doanh chứng khoán |
– Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
149. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh |
– Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05/5/2015 của Chính phủ; – Nghị định số 86/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; – Thông tư số 11/2016/TT-BTC ngày 19/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
150. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
151. |
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh tự nguyện |
– Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05/5/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 11/2016/TT-BTC ngày 19/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
152. |
Đề nghị chấp thuận chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh tự nguyện |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
153. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh chứng khoán phái sinh |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
154. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh sau báo cáo kết quả thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
155. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán |
– Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
156. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho tổ chức kinh doanh chứng khoán |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
157. |
Chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
158. |
Chấp thuận cho phép đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ tự quản lý vốn |
– Nghị định số 135/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 105/2016/TT-BTC ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
UBCKNN |
||
159. |
Chấm dứt đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho quỹ đầu tư chứng khoán, công ty đầu tư chứng khoán |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
160. |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
161. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nhận ủy thác đầu tư gián tiếp ra nước ngoài cho công ty quản lý quỹ |
Chứng khoán |
UBCKNN |
|||
B. Thủ tục hành chính thực hiện tại Sở Giao dịch chứng khoán, Trung tâm Lưu ký chứng khoán Việt Nam (19 thủ tục) | ||||||
1. |
Đăng ký giao dịch chứng khoán |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 180/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
SGDCK Hà Nội và TTLKCK Việt Nam |
||
2. |
Thay đổi đăng ký giao dịch chứng khoán |
Chứng khoán |
SGDCK Hà Nội |
|||
3. |
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp các công ty bị hợp nhất đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hoặc các công ty bị hợp nhất đều đang niêm yết (trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh) đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội. |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
SGDCK |
||
4. |
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp công ty đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hoặc công ty đang niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội hoặc Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hợp nhất với công ty chưa niêm yết thì công ty hợp nhất được đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội |
Chứng khoán |
SGDCK |
|||
5. |
Đăng ký niêm yết cổ phiếu của công ty hình thành sau hợp nhất trong trường hợp công ty hợp nhất từ các công ty bị hợp nhất đều chưa niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh hoặc công ty hợp nhất từ các công ty đều chưa niêm yết trên cả hai Sở Giao dịch chứng khoán đăng ký niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
SGDCK |
||
6. |
Đăng ký niêm yết cổ phiếu lần đầu |
Chứng khoán |
SGDCK |
|||
7. |
Đăng ký niêm yết trái phiếu |
Chứng khoán |
SGDCK |
|||
8. |
Đăng ký niêm yết chứng chỉ quỹ đại chúng và cổ phiếu của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
Chứng khoán |
SGDCK |
|||
9. |
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 5, điểm a khoản 1 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
SGDCK |
||
10. |
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp quy định tại điểm b các khoản 1, 2 Điều 5, điểm b các khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán |
Chứng khoán |
SGDCK |
|||
11. |
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 5, điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán |
– Nghị định số 58/2012/NĐ-CP ngày 20/7/2012 của Chính phủ; – Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2015 của Chính phủ; – Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; – Thông tư số 65/2016/TT-BTC ngày 26/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Chứng khoán |
SGDCK |
||
12. |
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty nhận sáp nhập doanh nghiệp theo quy định tại điểm c các khoản 1, 2 Điều 5, điểm c các khoản 1, 2 Điều 7 Thông tư số 202/2015/TT-BTC ngày 18/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về niêm yết chứng khoán trên Sở Giao dịch chứng khoán |
Chứng khoán |
SGDCK |
|||
13. |
Thay đổi đăng ký niêm yết chứng khoán đối với công ty niêm yết thực hiện phát hành cổ phiếu để hoán đổi lấy cổ phiếu, phần vốn góp tại doanh nghiệp khác hoặc khoản nợ của tổ chức phát hành đối với chủ nợ |
Chứng khoán |
SGDCK |
|||
14. |
Đề nghị xác nhận việc thay đổi ngân hàng lưu ký nơi mở tài khoản vốn đầu tư gián tiếp của nhà đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
TTLKCK Việt Nam |
||
15. |
Đề nghị xác nhận việc thay đổi tên nhà đầu tư nước ngoài |
Chứng khoán |
TTLKCK Việt Nam |
|||
16. |
Đề nghị xác nhận việc thay đổi liên quan đến việc nhận diện nhà đầu tư nước ngoài |
Chứng khoán |
TTLKCK Việt Nam |
|||
17. |
Đăng ký mã số giao dịch chứng khoán cho nhà đầu tư nước ngoài |
Chứng khoán |
TTLKCK Việt Nam |
|||
18. |
Đề nghị xác nhận việc chuyển danh mục đầu tư giữa các tài khoản lưu ký của nhà đầu tư nước ngoài |
Thông tư số 123/2015/TT-BTC ngày 18/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Chứng khoán |
TTLKCK Việt Nam |
||
19. |
Đề nghị xác nhận thay đổi người đại diện giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài |
Chứng khoán |
TTLKCK Việt Nam |
|||
QUYẾT ĐỊNH 2002/QĐ-BTC NĂM 2016 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC CHỨNG KHOÁN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2002/QĐ-BTC | Ngày hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Chứng khoán - thị trường chứng khoán Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Hết hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |