QUYẾT ĐỊNH 2004/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 09 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
CHỦ TỊCH NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2004/QĐ-CTN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 514/TTr-CP ngày 13/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 09 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH Đặng Thị Ngọc Thịnh |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2004/QĐ-CTN ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch nước)
1. | Vương Gia Huy, sinh ngày 01/6/2016 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: No 202 Floor Namchondong-ro 25beon-gil, Namdong-gu, Incheon Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1798418 cấp ngày 29/6/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam
|
2. | Vương Gia Linh, sinh ngày 02/01/2013 tại Hải Dương
Hiện trú tại: No 202 Floor Namchondong-ro 25beon-gil, Namdong-gu, Incheon Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Hộ chiếu số: C4713477 cấp ngày 19/3/2018 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương |
Giới tính: Nữ
|
3. | Kim Quý Hiển, sinh ngày 26/9/2018 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 36-6, Geojejungang-ro 13 gil, Geoje-si Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2058430 cấp ngày 26/02/2019 ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam
|
4. | Nguyễn An Nhiên, sinh ngày 26/8/2019 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: #303-33, Dongtancheonggye-ro, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, (Cheonggye-dong, Moamiraedo Apt., 1104-1302) Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2140297 cấp ngày 11/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ
|
5. | Lee Hữu Phước, sinh ngày 12/7/2019 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 1190-1, Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2172275 cấp ngày 04/12/2019 của ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam
|
6. | Triệu Kim In Ki, sinh ngày 09/10/2014 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 98, Songhyeon-dong, Dong-gu, Incheon Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: N1759367 cấp ngày 17/9/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nam
|
7. | Lee Quỳnh Anh, sinh ngày 02/3/2019 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 158-14 Nae-dong, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2171701 cấp ngày 19/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc |
Giới tính: Nữ
|
8. | Đặng Gia Huy, sinh ngày 31/3/2019 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: 870, Bongnae, 3-ga, Yeongdo-gu, Busan-si Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An Hộ chiếu số: C8340385 cấp ngày 09/10/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân Thạnh, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Giới tính: Nam
|
9. | Nguyễn Anh Dũng, sinh ngày 23/9/2019 tại Hàn Quốc
Hiện trú tại: 1339-2 Bugwi-myeon, Jinan-gun, Jeollabuk-do Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc Hộ chiếu số: N2184140 cấp ngày 31/01/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Hàn Quốc. |
Giới tính: Nam
|
QUYẾT ĐỊNH 2004/QĐ-CTN NĂM 2020 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 09 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2004/QĐ-CTN | Ngày hiệu lực | 12/11/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dân sự |
Ngày ban hành | 12/11/2020 |
Cơ quan ban hành |
Chủ tịch nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |