QUYẾT ĐỊNH 2041/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 41 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 18/11/2019

CHỦ TỊCH NƯỚC
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2041/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 435/TTr-CP ngày 03/10/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 41 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH


Đặng Thị Ngọc Thịnh

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 2041/QĐ-CTN ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch nước)

1. Trần Ngọc Minh, sinh ngày 15/3/2010 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 824beonji, Deokjin-ri, Daehang-myeon, Kimcheon-si, Gyeongsangbuk-do

Giới tính: Nam
2. Ôn Hoàng Hiếu, sinh ngày 07/12/2013 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 685beonji Jeopsan-ri Daeya-Myeon, Gusan-si, Jeollabuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành, huyện An Lão, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam
3. Đoàn Thị Trân Trân, sinh ngày 01/12/2005 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: # 747 Yunjik-ri, Hamchang-eup, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ
4. Nguyễn Lê Khánh Linh, sinh ngày 31/8/2003 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 716 Cheonbyeonjwa-ro, Dong-gu, Gwangju

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cao Xanh, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nữ
5. Phạm Thị Quỳnh Mai, sinh ngày 18/3/2003 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 32 Gyeongin-ro 562beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ
6. Trần Thị Lương, sinh ngày 06/02/1987 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 204, 205 Hyeon cheon-ro, Oh cheon-eup, Nam-gu, Po hang-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ
7. Nguyễn Thị Bảo Hân, sinh ngày 07/9/2017 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 204, 205 Hyeon cheon-ro, Oh cheon-eup, Nam-gu, Po hang-si

Giới tính: Nữ
8. Nguyễn Đức Thắng, sinh ngày 01/10/1998 tại Quảng Ninh

Hiện trú tại: 202, (Gwangseongbilla), 343-2, Donghwa-ri, Bongtam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

Giới tính: Nam
9. Nguyễn Quốc Thịnh, sinh ngày 25/01/2018 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 27 San Geomo-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do

Giới tính: Nam
10. Phạm Thu Phương, sinh ngày 08/9/2003 tại Thái Bình

Hiện trú tại: 1 San Jeongreung-dong, Seongbuk-gu, Seoul

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Diệu, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ
11. Lại Minh Khang, sinh ngày 21/10/2018 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: N.102-503, 25 Gyeongchungdae-ro 1422beon-gil, Gwangju-si, Gyeonggi-do

Giới tính: Nam
12. Nguyễn Hồng Sơn, sinh ngày 17/11/1999 tại Hà Nội

Hiện trú tại: 5-6, Solsaem-ro 48gil, Gangbuk-gu, Seoul-si

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam
13. Võ Thanh Duy, sinh ngày 19/10/2015 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: 580beonji Deoksan-ri Daedong-Myeon, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nam
14. Dương Tuấn Tú, sinh ngày 27/02/2015 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 21, Sangdang-ro 26beon-gil, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam
15. Lại Kim Diệu, sinh ngày 16/01/1987 tại Vĩnh Long

Hiện trú tại: 26, Sinwondae-gil, Gyeryong-myeon, Gongju-si, Chungcheongnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nguyễn Văn Mảnh, huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long

Giới tính: Nữ
16. Kim Triệu Quốc Việt, sinh ngày 30/9/2012 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Samcheon-ri 3-cha Apt 303-1403 Hakseong-dong, Wonju City, Gangwon-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hoa, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam
17. Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 10/10/1988 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 272, Unsan-ri, Cheongdo-eup, Cheongdo-gun, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Phú, huyện Châu Thành, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ
18. Hoàng Thị Thủy, sinh ngày 15/01/1973 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: 401, 10, Yeoui daebong-ro, 43 da-gil, Yeong deungpo-gu, Seoul

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Quán Toan, quận Hồng Bàng, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nữ
19. Nguyễn Thị Kiều Oanh, sinh ngày 06/10/1987 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: 201ho, Adong, Ilhwa-jutaek, 15, 14beon-gil, Sinhyeon-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang

Giới tính: Nữ
20. Kim Kha, sinh ngày 22/11/2004 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: 201ho, 67-56 Singial-gil, Weodong-eup, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch Đông, TP. Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nam
21. Đặng Thị Minh Thư, sinh ngày 13/11/2006 tại Đồng Tháp

Hiện trú tại: 257beonji, Nodong-ri, Nampyeong-eup, Naju-si, Jeollanam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Lạc, huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp

Giới tính: Nữ
22. Đặng Duy Thái, sinh ngày 11/11/2004 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 37 Madeul-ro, 3gil, Nowon-gu, Seoul

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Kim Xuyên, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam
23. Park Hwaseon, sinh ngày 28/01/2016 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 70 Gwangrang-ro, Jung-dong, Gwangyang-si, Jeonnam

Giới tính: Nữ
24. Nguyễn Thị Ngọc Diệu, sinh ngày 20/9/1988 tại Hậu Giang

Hiện trú tại: 3, 384 Saijeong-dong, Gyeongji-si, Gyeongsangbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ
25. Đặng Thị Huệ, sinh ngày 02/8/1989 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 121 Ganjung-gil, Youngjin-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ
26. Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 04/9/1987 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: 201, 1038-2 Kwoonseon-dong, Kwoonseon-gu, Suwon-si, Gyunggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hiệp, huyện Cờ Đỏ, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ
27. Nguyễn Tiến Gia Bảo, sinh ngày 21/11/2014 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: 308 Beon-gil, Gangpyoung-ri, Cheongcheon-myeon, Goesan-gun, Chungcheonbuk-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Đạo, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam
28. Huỳnh Thị Lệ Trinh, sinh ngày 12/6/1991 tại Cần Thơ

Hiện trú tại: Sanjeong gongwonro71beongil 27, Gwangsan-gu, Gwangju Gwangyeok-si, Taean Apt 1503ho

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ

Giới tính: Nữ
29. Jung Yun Jun, sinh ngày 07/11/2018 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 214 Naedang-dong, Seo-gu, Daegu

Giới tính: Nam
30. Kim Hoàng Chea Won, sinh ngày 10/11/2014 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Seodong-gu, Tuksome 1 ga 31 – 35

Giới tính: Nữ
31. Phan Tuấn Cường, sinh ngày 28/12/2005 tại TP. Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: 51, 8beon-gil, Baesan-ro, Gijang-eup, Gijang-gun, Busan

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Bến Lức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An

Giới tính: Nam
32. Nguyễn Duy Khánh, sinh ngày 28/01/1996 tại Cao Bằng

Hiện trú tại: 775, Yangsu-ri, Yangseo-myeon, Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Sông Hiến, TP. Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

Giới tính: Nam
33. Trần Kim Cương, sinh ngày 19/9/1987 tại Bạc Liêu

Hiện trú tại: 6 Daeja-ro, 54beon-gil, Buk-gu, Gwangu-si

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thanh, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

Giới tính: Nữ
34. Nguyễn Thị Hải Yến, sinh ngày 19/10/2003 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 454 Yipam-ri, Nam-myeon, Yangju-si, Gyeonggi-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nữ
35. Hoàng Dung Sơ, sinh ngày 29/10/2018 tại Hàn Quốc

Hiện trú tại: 103-16, Anneulmok1gil, Maseong-myeon, Mungyeong-si,  Gyeongsangbuk-do

Giới tính: Nữ
36. Trần Nhật Minh, sinh ngày 09/3/2008 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Ansan-si, Sangrokku, Sadong 1176-201

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Khánh, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam
37. Trần Nhật Anh, sinh ngày 21/11/2006 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Ansan-si, Sangrokku, Sadong 1176-201

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Khánh, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội

Giới tính: Nam
38. Bùi Quang Triệu, sinh ngày 16/11/2003 tại Hải Phòng

Hiện trú tại: Hanrim-myeon, Kimhae-si, Gyeongsangnam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng

Giới tính: Nam
39. Lê Hoàng Thanh Trúc, sinh ngày 16/8/2005 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Gangseonjungang 30beon gil15, Ganghyeon-myeon, Yangyang-gun, Gangwon-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP. Hà Nội

Giới tính: Nữ
40. Phạm Văn Trường, sinh ngày 19/5/2003 tại Hải Dương

Hiện trú tại: 2F, 31-18 Jungsimsangeop-ro, Ohchang-eop, Cheongwon-gu, Cheongju-si

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam
41. Sim Lê Yu Jin, sinh ngày 23/8/2014 tại An Giang

Hiện trú tại: 17-3 Hajuk-gil, Samseo-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ.

Giới tính: Nữ

 

 

QUYẾT ĐỊNH 2041/QĐ-CTN NĂM 2019 VỀ CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM ĐỐI VỚI 41 CÔNG DÂN HIỆN ĐANG CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC DO CHỦ TỊCH NƯỚC BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 2041/QĐ-CTN Ngày hiệu lực 18/11/2019
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo 03/12/2019
Lĩnh vực Dân sự
Ngày ban hành 18/11/2019
Cơ quan ban hành Chủ tịch nước
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản