QUYẾT ĐỊNH 2059/QĐ-UBND NGÀY 03/10/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 03/10/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2059/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 03 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 77/TTr-SLĐTBXH ngày 16/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận, cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính:

– Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục II).

– Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục III).

– Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã (Chi tiết tại Phụ lục IV).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giao Sở Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn UBND cấp huyện, UBND cấp xã và các tổ chức có liên quan trong việc giải quyết các thủ tục hành chính quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Y tế, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
– Sở TT&TT (p/h cập nhật các phần mềm);
– Sở Nội vụ;
– Trung tâm Hành chính công tỉnh;
– Lưu: VT, KGVXNV, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH

Lê Tuấn Phong

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. Thủ tục hành chính mới ban hành (33 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ dịch vụ công

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (31 TTHC)

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

20 ngày

(hồ sơ theo quy định)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

70 ngày

(Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động – TB&XH, Hội đồng GĐYK tỉnh.

12 ngày

(Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH.

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

12 ngày

(Đối với trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

17 ngày

(Đối với trường hợp Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động – TB&XH nơi cá nhân thường trú; Sở Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc.

3

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã; Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

4

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

5

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

6

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

104 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

7

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

84 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 0/12/2021 của Chính phủ.

8

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

12 ngày

(hồ sơ thương binh còn giấy tờ)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

17 ngày

(hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc)

9

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

12 ngày

(hồ sơ thương binh còn hồ sơ lưu)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, cơ quan Bảo hiểm xã hội.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

29 ngày

(hồ sơ thương binh không có hồ sơ lưu hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ)

24 ngày

(bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức không thể hiện rõ tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật)

10

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

204 ngày

(người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở Lao động – TB&XH, Hội đồng Giám định Y khoa tỉnh.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

207 ngày

(Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương)

Trên 207 ngày

(Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do Ủy ban nhân dân huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương)

11

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

37 ngày

(đối tượng đang sống tại gia đình)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện.

– Cơ quan giải quyết: Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

37 ngày

(đối tượng đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng.

12 ngày

(Đối tượng đến niên hạn cấp lại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng)

12

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

17 ngày làm việc

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

13

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

10 ngày làm việc

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.

– Cơ quan giải quyết: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

14

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

17 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

15

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

37 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, cơ quan có thẩm quyền (Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc trung ương), Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

16

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

84 ngày

(người hoạt động kháng chiến mắc bệnh theo danh mục hoặc không mắc bệnh mà sinh con dị dạng, dị tật)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

89 ngày

(người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học)

31 ngày

(người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

17

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

96 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

18

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

19

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

20

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

21

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

24 ngày

(Đối với trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị quản lý Người có công.

– Cơ quan thực hiện: cơ quan, đơn vị quản lý Người có công, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

15 ngày làm việc

(Đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

22

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

12 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

23

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

12 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

24

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

24 ngày

(Đối với trợ cấp một lần và mai táng phí)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

31 ngày

(Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng)

103 ngày

(Đối với trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.

25

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

26

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH, cơ quan có thẩm quyền.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

TTHC liên thông

27

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

24 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

28

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

12 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh (Quầy Sở Lao động – TB&XH).

– Cơ quan giải quyết: Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

29

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

10 ngày làm việc (chưa được hỗ trợ)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động – TB&XH.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

10 ngày làm việc (đã được hỗ trợ)

– Tiếp nhận và trả kết quả tại phòng Lao động – TB&XH.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

30

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

09 ngày làm việc

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Sở Lao động – TB&XH.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Lao động – TB&XH, Sở Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

31

1.010831

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

15 ngày

– Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh.

– Cơ quan giải quyết: Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

II. Thủ tục hành chính cấp huyện (01 TTHC)

1

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

06 ngày làm việc

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Phòng Lao động – TB&XH.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, phòng Lao động – TB&XH.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

III. Thủ tục hành chính cấp xã (01 TTHC)

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

05 ngày làm việc

– Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã.

– Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã.

Mức độ 2

Không

– Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (30 TTHC)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (26 TTHC)

1

2.000978

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

2

1.002252

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

3

1.002271

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

4

1.004967

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: + Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; + Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; + Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; + Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

5

1.002305

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

6

1.002354

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

7

1.002363

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

8

1.002377

Giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

9

1.002382

Thủ tục giám định vết thương còn sót Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

10

1.002393

Thủ tục Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

11

1.002410

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

12

1.003351

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

13

1.002429

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

14

1.002440

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

15

1.003423

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

16

1.002449

Thủ tục Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

17

1.002487

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

18

1.006779

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

19

1.002519

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

20

1.002720

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

21

1.002741

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

22

1.002745

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

23

1.003025

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

24

1.003042

Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

25

1.003057

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

26

1.003159

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
II. Thủ tục hành chính cấp huyện (02 TTHC)

1

2.001375

Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

2

2.001378

Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018
III. Thủ tục hành chính cấp xã (02 TTHC)

1

2.001382

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

2

1.003337

Thủ tục ủy quyền trợ cấp, phụ cấp ưu đãi Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ Thủ tục được công bố tại Quyết định số 2085/QĐ-UBND ngày 13/8/2018

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (31 TTHC)

1.Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010801).

a) Trường hợp 1: Quyết định cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; thực hiện việc cấp giấy chứng nhận, trợ cấp tuất hằng tháng thân nhân liệt sĩ (đối với hồ sơ đủ theo quy định)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

15.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

2.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

20 ngày

b) Trường hợp 2thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng trước khi đủ 18 tuổi phải có thêm giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật; Trường hợp thân nhân là con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng sau khi đủ 18 tuổi mà không có thu nhập hằng tháng hoặc có thu nhập hằng tháng thấp hơn 0,6 lần mức chuẩn phải có thêm giấy xác nhận khuyết tật theo quy định của Luật Người khuyết tật, giấy xác nhận thu nhập của Ủy ban nhân dân cấp xã (quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

2.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (05 ngày)

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả của Sở Y tế và chuyển phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 11

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

2.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 14

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết

70 ngày

c) Trường hợp 3: thân nhân liệt sĩ đã hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị:

– Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin liệt sĩ thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin liệt sĩ thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển đơn đề nghị cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

2. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (mã số TTHC: 1.010802).

a) Trường hợp 1: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

2.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

b) Trường hợp 2: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Sở Lao động – TB&XH nơi cá nhân thường trú (07 ngày)

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

04 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển Sở Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc.

02 giờ

Bước 8

Sở Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc

Cung cấp bản trích lục hồ sơ liệt sĩ theo quy định kèm văn bản xác nhận chưa giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi.

05 ngày

Sở Lao động – TB&XH nơi cá nhân thường trú thực hiện các bước tiếp theo (05 ngày)

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC

Kiểm tra, tiếp nhận kết quả từ Sở Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc và chuyển phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

03 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

17 ngày

3. Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010803).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã.

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC và chuyển cho công chức chuyên môn.

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã.

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

04 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

1.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển phòng chuyên môn.

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

4. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (mã số TTHC: 1.010804).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã.

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH

04 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản

1.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

5. Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an (mã số TTHC: 1.010805).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định.

2.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã.

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

04 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản.

1.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển chuyên viên phòng chuyên môn.

01 ngày

Bước 16

Công chức phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

6. Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh (mã số TTHC: 1.010806).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương (20 ngày)

Bước 1

Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người bị thương

Cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH nơi người bị thương thường trú.

20 ngày

Sở Lao động – TB&XH nơi người bị thương thường trú (12 ngày)

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 6

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận giấy giới thiệu chuyển đến Bộ phận tiếp nhận của Sở Y tế (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Bước 8

Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày)

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả cho chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

02 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

104 ngày

7. Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an (mã số TTHC: 1.010807).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày làm việc)

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển chuyên viên phòng chuyên môn Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

09 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết

84 ngày

8. Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh (mã số TTHC: 1.010808).

a) Trường hợp 1: Hồ sơ thương binh còn giấy tờ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị:

– Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển đơn cho phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển Chuyên viên phòng chuyên môn.

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

b) Trường hợp 2: hồ sơ thương binh được công nhận từ ngày 31/12/1994 trở về trước không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật hoặc thất lạc.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị:

– Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển đơn cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản và tạm dừng hồ sơ.

02 giờ

Bước 8

Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục

Văn bản trích lục hồ sơ thương binh, chuyển Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

Sau khi có kết quả từ Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục, Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày )

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển chuyên viên phòng môn Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết

17 ngày

9. Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động (mã số TTHC: 1.010809).

a) Trường hợp 1: Hồ sơ thương binh còn hồ sơ lưu

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị:

– Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển đơn cho chuyên viên phòng chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

b) Trường hợp 2: hồ sơ thương binh không có hồ sơ lưu hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị:

– Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển đơn cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản và tạm dừng hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 8

Cơ quan Bảo hiểm Xã hội

Bản sao toàn bộ hồ sơ hưởng chế độ mất sức lao động, chuyển Sở LĐTB&XH tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

05 ngày

Sau khi có kết quả từ Cơ quan Bảo hiểm Xã hội , Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày)

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết

29 ngày

c) Trường hợp 3: bản sao hồ sơ hưởng chế độ mất sức không thể hiện rõ tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Sở Lao động- TB&XH nơi cá nhân thường trú (12 ngày)

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận đơn đề nghị:

– Trường hợp đơn chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp đơn chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản và tạm dừng hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 8

Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục

Văn bản trích lục hồ sơ thương binh chuyển Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

Sau khi có kết quả từ Cơ quan có thẩm quyền cấp bản trích lục, thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày làm việc)

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn.

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian giải quyết

24 ngày

10. Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an (mã số TTHC: 1.010810).

a) Trường hợp 1: người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (57 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định.

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức bộ phận chuyên môn

Niêm yết công khai danh sách tại thôn, xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương.

40 ngày

Bước 7

Công chức bộ phận chuyên môn

Kể từ ngày có kết quả niêm yết công khai, tổ chức họp Hội đồng xác nhận người có công cấp xã xem xét; lập Biên bản kèm giấy tờ hồ sơ quy định chuyển bộ phận một cửa.

11.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).

0.5 ngày

Cấp huyện (60 ngày)

Bước 9

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã.

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Tiếp nhận, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH.

45 ngày

Bước 11

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và chuyển lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.

04 ngày

Bước 12

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

– Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. – Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

05 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

03 ngày

Bước 14

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH.

01 ngày

Bước 15

Công chức phòng LĐTB&XH

Nhận kết quả từ HĐND và UBND huyện, chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa huyện.

01 ngày

Bước 16

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Cấp tỉnh (75 ngày)

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 18

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

10.5 ngày

Bước 19

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 20

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 21

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 22

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 23

Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng Giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo: 12 ngày làm việc

Bước 24

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn.

0.5 ngày

Bước 25

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 26

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

1.5 ngày

Bước 27

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 28

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 29

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 30

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 31

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

204 ngày

b) Trường hợp 2: người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (60 ngày, trong đó thời gian niêm yết 40 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định.

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

0.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương.

0.5 ngày

Bước 6

UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương

Thực hiện các thủ tục theo quy định (điểm a, b Khoản 2 Điều 81 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

57 ngày (tổng thời gian các bước thực hiện)

Sau khi nhận đầy đủ giấy tờ từ UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương, UBND xã nơi người bị thương thường trú thực hiện các bước tiếp theo (03 ngày)

Bước 7

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã (nơi người bị thương thường trú)

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định

1.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 10

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ theo quy định đến UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).

0.5 ngày

Cấp huyện (60 ngày)

Bước 11

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 12

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

45 ngày

Bước 13

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và chuyển lãnh đạo UBND huyện ký duyệt.

04 ngày

Bước 14

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

– Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH.

– Trình lãnh đạo UBND huyện ký.

05 ngày

Bước 15

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

03 ngày

Bước 16

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH.

01 ngày

Bước 17

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa.

01 ngày

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Cấp tỉnh (72 ngày)

Bước 19

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 20

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 21

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 22

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 23

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 24

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 25

Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở Y tế (Hội đồng Giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày)

Bước 26

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn.

0.5 ngày

Bước 27

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 28

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

1.5 ngày

Bước 29

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 30

Chuyên viên phòng chuyên môn

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 31

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 32

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 33

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

207 ngày

c) Trường hợp 3: người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp giấy chứng nhận bị thương

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (60 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định.

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

0.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương.

0.5 ngày

Bước 6

UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương

Thực hiện các thủ tục theo quy định (điểm a, b Khoản 2 Điều 81 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

57 ngày (tổng thời gian các bước thực hiện)

Sau khi nhận đầy đủ giấy tờ từ UBND xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương, UBND xã nơi người bị thương thường trú thực hiện các bước tiếp theo (03 ngày)

Bước 7

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã (nơi người bị thương thường trú)

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra hồ sơ, tham mưu văn bản theo quy định.

1.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

0.5 ngày

Bước 10

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ theo quy định đến UBND cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).

0.5 ngày

Cấp huyện (60 ngày)

Bước 11

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã.

05 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 12

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn.

48 ngày

Bước 13

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản.

5.5 ngày

Bước 14

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản.

Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa.

01 ngày

Bước 15

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định.

0.5 ngày

Cơ quan có thẩm quyền Kiểm tra hồ sơ, cấp giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – TB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh (30 ngày).
Cấp tỉnh (72 ngày)

Bước 16

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 17

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

09 ngày

Bước 18

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 19

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 20

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 21

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế.

Giờ hành chính

Bước 22

Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Hội đồng GĐYK tỉnh, Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày)

Bước 23

CCVC tại Trung tâm HCC

Tiếp nhận kết quả và chuyển phòng chuyên môn Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 24

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 25

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

1.5 ngày

Bước 26

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 27

Chuyên viên phòng chuyên viên

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 28

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 29

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 30

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

Trên 207 ngày

11. Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý (mã số TTHC: 1.010811).

11.1 Đối với trường hợp cấp mới Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng.

a) Trường hợp 1: đối tượng đang sống tại gia đình

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp huyện (12 ngày)

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng.

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

1.5 ngày

Bước 5

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa huyện

01 ngày

Bước 6

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

01 ngày

Cấp tỉnh (20 ngày)

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở LĐTB&XH) xử lý

Bước 8

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

15 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

02 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

1.5 ngày

Bước 11

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 12

CCVC tại TTHCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 13

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và trả kết quả cho đối tượng

0.5 ngày

Bước 14

Phòng Lao động – TB&XH

Thực hiện việc chi trả trợ cấp cho đối tượng kể từ ngày nhận được Quyết định.

4.5 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

37 ngày

b) Trường hợp 2: đối tượng đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu, lập danh sách, kèm các giấy tờ liên quan gửi đến Sở Lao động TB&XH tai Trung tâm Hành chính công tỉnh.

12 ngày

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Giờ hành chính

Bước 3

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở LĐTB&XH) xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

15.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

1.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại TTHCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Giờ hành chính

Bước 9

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Nhận kết quả và thực hiện việc chi trả chế độ theo quy định.

05 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

37 ngày

11.2. Đối tượng đến niên hạn cấp lại phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Phòng LĐTB&XH, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

– Căn cứ Sổ quản lý để lập danh sách người đến niên hạn được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện thiết bị phục hồi chức năng.

– Gửi danh sách về Sở Lao động – TB&XH

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Giờ hành chính

Bước 3

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn (Sở LĐTB&XH) xử lý

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

04 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

01 ngày

Bước 7

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại TTHCC tỉnh

Trả kết quả giải quyết TTHC

Giờ hành chính

Bước 9

Phòng LĐTB&XH, Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Thực hiện việc chi trả cho đối tượng kể từ ngày nhận được danh sách đã được phê duyệt

05 ngày

 

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

12. Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý (mã số TTHC: 1.010812).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ theo quy định

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ bộ phận chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Kiểm tra, xác minh, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng LĐTB&XH.

04 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Kiểm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản

1.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

– Phát hành văn bản.

– Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Cấp tỉnh (05 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

02 giờ

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

2.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC cho bộ Phận Một cửa cấp huyện.

02 giờ

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận kết quả và chuyển về Bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

17 ngày

13. Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình (mã số TTHC: 1.010813)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu , có văn bản kèm các giấy tờ liên quan gửi đến Sở Lao động TB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

05 ngày

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

10 ngày

14. Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010814).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra đơn.

Giờ hành chính

Trường hợp đơn đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp đơn chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện.
Trường hợp từ chối nhận đơn công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển đơn cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản xử lý theo quy định

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan quản lý hồ sơ (Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh)

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 7

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 8

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 11

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 13

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

17 ngày

15. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng (mã số TTHC: 1.010815).

a) Trường hợp 1: Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra hồ sơ theo quy định.

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền (quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

0.5 ngày

Cơ quan có thẩm quyền (20 ngày)

Bước 7

Cơ quan có thẩm quyền

Quyết định công nhận, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

20 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 12

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 13

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 14

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

37 ngày

b) Trường hợp 2: Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa Tháng 8 năm 1945

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra hồ sơ theo quy định

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền (quy định tại Điều 6 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

0.5 ngày

Cơ quan có thẩm quyền (20 ngày).

Bước 7

Cơ quan có thẩm quyền

Quyết định công nhận, chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh

20 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 12

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 13

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 14

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

37 ngày

16. Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (mã số TTHC: 1.010816).

16.1 Đối với người hoạt động kháng chiến mắc bệnh theo danh mục hoặc không mắc bệnh mà sinh con dị dạng, dị tật.

a) Trường hợp 1: Đối với người hoạt động kháng chiến mắc bệnh quy định tại điểm a khoản 3 Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (mắc bệnh theo danh mục bệnh)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (4.5 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

2.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (5.5 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

02 giờ

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTBXH.

3.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

Cấp tỉnh (67 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

04 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

0.5 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 18

Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (07 ngày)

Bước 19

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả giám định cho chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 20

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

3.5 ngày

Bước 21

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 22

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 23

Chuyên viên phòng chuyên

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 24

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 25

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

02 giờ

Cấp xã

Bước 26

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

84 ngày

b) Trường hợp 2: Đối với người hoạt động kháng chiến không mắc bệnh quy định tại điểm a khoản 3 Điều 53 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (không mắc bệnh theo danh mục) mà sinh con dị dạng, dị tật.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (4.5 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

2.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (5.5 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

02 giờ

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTBXH.

3.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

02 giờ

Cấp tỉnh (67 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

04 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

0.5 ngày

Bước 16

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh) tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 18

Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (07 ngày)

Bước 19

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả giám định cho chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 20

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

3.5 ngày

Bước 21

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 22

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 23

Chuyên viên phòng chuyên

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 24

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 25

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

02 giờ

Cấp xã

Bước 26

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

84 ngày

16.2. Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra đơn.

Giờ hành chính

Trường hợp đơn đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp đơn chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận đơn công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển đơn cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 16

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) đối với trường hợp có Quyết định hưởng chế độ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ con đẻ người hoạt động kháng chiến lưu tại Sở còn vướng mắc về tình trạng dị dạng, dị tật; Sở có giấy giới thiệu con đẻ đến Hội đồng GĐYK tỉnh khám, giám định. Thực hiện tiếp các bước sau:

Bước 18

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 19

Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (05 ngày)

Bước 20

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 21

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

02 ngày

Bước 22

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 23

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 24

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 25

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 26

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

02 giờ

Cấp xã

Bước 27

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

89 ngày

16.3. Đối với người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (12 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

02 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

01 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTBXH

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

31 ngày

17. Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học (mã số TTHC: 1.010817).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (72 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 16

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ đến Sở Y tế (Hội đồng Giám định y khoa tỉnh) tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 18

Sở Y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

60 ngày

Sau khi có kết quả từ Sở y tế (Hội đồng giám định y khoa tỉnh), Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày)

Bước 19

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 20

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 21

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 22

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 23

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 24

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 25

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

02 giờ

Cấp xã

Bước 26

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

96 ngày

18. Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày (mã số TTHC: 1.010818).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH.

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. – Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

19. Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế (mã số TTHC: 1.010819).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm định và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho Chuyên viên phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

20. Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng (mã số TTHC: 1.010820).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ.

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã.

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn.

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

21. Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (mã số TTHC: 1.010821).

a) Trường hợp 1: hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (12 ngày)

Cơ quan, đơn vị quản lý người có công (Bộ Quốc phòng, Bộ Công)

Văn bản đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi hồ sơ đến Phòng Lao động – TB&XH nơi người học thường trú (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

12 ngày

Cấp huyện (05 ngày)

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 2

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH.

03 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

0.5 ngày

Bước 4

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 5

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (07 ngày)

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

02 giờ

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 7

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

05 ngày

Bước 8

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

0.5 ngày

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

02 giờ

Cấp huyện

Bước 12

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

b) Trường hợp 2: hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản lý.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (03 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (05 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn

03 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản

0.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Cấp tỉnh (07 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

4.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

0.5 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

02 giờ

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

02 giờ

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

15 ngày

22. Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên (mã số TTHC: 1.010822)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ đề nghị:

– Trường hợp hồ sơ chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp hồ sơ chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ đề nghị cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 2

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

23. Hưởng lại chế độ ưu đãi (mã số TTHC: 1.010823).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ đề nghị:

– Trường hợp hồ sơ chưa chính xác, đầy đủ thông tin thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện lại.

– Trường hợp hồ sơ chính xác, đầy đủ thông tin thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ đề nghị cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 2

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

24. Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần (mã số TTHC: 1.010824).

24.1 Đối với trợ cấp một lần và mai táng phí:

Trường hợp 1: Đối với trợ cấp một lần.

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Tham mưu hồ sơ theo quy định

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

Trường hợp 2: đối với trợ cấp mai táng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Tham mưu hồ sơ theo quy định

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng.

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận và trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

24.2. Đối với trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

Trường hợp 1: hồ sơ đủ điều kiện

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (12 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

01 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Tham mưu hồ sơ theo quy định

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

01 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

31 ngày

Trường hợp 2: hồ sơ có con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (12 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

01 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Tham mưu hồ sơ theo quy định.

08 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC.

1.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện).

01 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã.

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã.
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển lãnh đạo Phòng.

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh)

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

08 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 16

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản kèm giấy tờ quy định chuyển Sở Y tế (Trung tâm HCC tỉnh).

0.5 ngày

Bước 18

Sở Y tế (Hội đồng GĐYK tỉnh)

Thực hiện giám định, gửi Biên bản giám định y khoa hoặc văn bản đến Sở LĐTB&XH tại Trung tâm HCC tỉnh .

60

Sau khi có Biên bản giám định của Hội đồng Giám định y khoa tỉnh, Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày)

Bước 19

CCVC tại Trung tâm HCC

Kiểm tra và tiếp nhận kết quả chuyển cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 20

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 21

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 22

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 23

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 24

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 25

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 26

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

103 ngày

25. Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010825).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và tham mưu văn bản xử lý hồ sơ

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

0.5 ngày

Cấp huyện (07 ngày)

Bước 7

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một cửa trả hồ sơ về UBND cấp xã
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

Bước 8

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn

4.5 ngày

Bước 9

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Thẩm định hồ sơ và ký duyệt văn bản

01 ngày

Bước 10

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 11

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ đến Sở LĐTB&XH (Trung tâm HCC tỉnh)

0.5 ngày

Cấp tỉnh (12 ngày)

Bước 12

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

0.5 ngày

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

7.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt

01 ngày

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 17

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC cho bộ phận Một cửa cấp huyện.

0.5 ngày

Cấp huyện

Bước 18

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Tiếp nhận và trả kết quả cho bộ phận Một cửa cấp xã.

0.5 ngày

Cấp xã

Bước 19

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận kết quả và trả cho đối tượng.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

26. Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công (mã số TTHC: 1.010826).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, đối chiếu và có văn bản lấy ý kiến gửi cơ quan có thẩm quyền (12 ngày)

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 2

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Tiếp nhận văn bản gửi lấy ý kiến của cơ quan có thẩm quyền và chuyển lãnh đạo TTHC tỉnh tạm dừng hồ sơ.

Giờ hành chính

Bước 7

Cơ quan có thẩm quyền

Có văn bản phản hồi (60 ngày).

Sau khi có kết quả phản hồi từ cơ quan có thẩm quyền, Sở Lao động – TB&XH thực hiện các bước tiếp theo (12 ngày)

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC

Kiểm tra, tiếp nhận kết quả của cơ quan có thẩm quyền, chuyển văn bản cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

0.5 ngày

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, tham mưu văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 10

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 11

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 12

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 13

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

27. Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú (mã số TTHC: 1.010827).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Sở Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ (12 ngày)

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 2

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

1.5 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Sở Lao động – TB&XH nơi cá nhân thường trú

– Tiếp nhận hồ sơ, thông báo đến sở LĐTB&XH nơi đi.

– Quản lý đối tượng và thực hiện các chế độ ưu đãi.

12 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

24 ngày

28. Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng (mã số TTHC: 1.010828).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH.

Bước 2

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận, xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

8.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

01 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển cho Trung tâm HCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 6

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

12 ngày

29. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010829).

a) Trường hợp 1: chưa được hỗ trợ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (03 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận Văn thư

– Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi.

– Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn.

Giờ hành chính

Bước 2

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

02 giờ

Bước 5

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 6

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC.

02 giờ

Phòng Lao động -TB&XH, UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ (02 ngày)

Bước 7

Phòng LĐTB&XH, UBND xã

Phối hợp lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ

1.5 ngày

Bước 8

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Ký kết quả TTHC

02 giờ

Bước 9

Chuyên viên Phòng LĐTB&XH

Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ.

02 giờ

Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý mộ (01 ngày)

Bước 10

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia

01 ngày

UBND cấp nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 11

UBND xã

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 12

Phòng LĐTB&XH

Chi hỗ trợ theo quy định; làm vb gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ, nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 13

Chuyên viên phòng chuyên môn

Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ

0.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét trình lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 15

Lãnh đạo Sở

Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ

01 giờ

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả

01 giờ

Sở Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày)

Bước 17

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

10 ngày

b) Trường hợp 2: đã được hỗ trợ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phòng Lao động -TB&XH nơi thân nhân thường trú (03 ngày)

Bước 1

Công chức phòng LĐTB&XH

– Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi.

– Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng LĐTB&XH.

02 giờ

Bước 2

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Tiếp nhận, phân công chuyên viên xử lý

02 giờ

Bước 3

Công chức phòng LĐTB&XH

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn

1.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản

0.5 ngày

Bước 5

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Phòng Lao động -TB&XH, UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ (02 ngày)

Bước 6

Phòng LĐTB&XH UBND xã

Phối hợp lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ và lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ

1.5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Ký kết quả TTHC

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên Phòng LĐTB&XH

Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ.

02 giờ

Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý mộ (01 ngày)

Bước 9

Chuyên viên phòng chuyên môn

Tiếp nhận phiếu báo di chuyển, biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia

01 ngày

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 10

UBND xã

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 11

Phòng LĐTB&XH

làm văn bản gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ, nơi quản lý hồ sơ liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Sở Lao động – TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 12

Chuyên viên phòng chuyên môn

Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ

0.5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét trình lãnh đạo Sở

02 giờ

Bước 14

Lãnh đạo Sở

Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ

01 giờ

Bước 15

Công chức bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả

01 giờ

Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày)

Bước 16

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

10 ngày

30. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010830).

a) Trường hợp 1: chưa được hỗ trợ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Sở Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (03 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận Văn thư

– Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi.

– Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Giờ hành chính

Bước 2

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Phòng Lao động – TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ (01 ngày)

Bước 6

Chuyên viên Phòng LĐTB&XH

Nhận thông báo từ gia đình liệt sĩ, kiểm tra lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ

0.5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Ký kết quả TTHC

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên Phòng LĐTB&XH

Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ.

02 giờ

UBND xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 9

UBND xã

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 10

Phòng LĐTB&XH

Chi hỗ trợ theo quy định; có văn bản gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (02 ngày)

Bước 11

Chuyên viên phòng chuyên môn

Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ

01 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét trình lãnh đạo Sở

0.5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo Sở

Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ

02 giờ

Bước 14

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả

02 giờ

Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày)

Bước 15

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ.

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

09 ngày

b) Trường hợp 2: đã được hỗ trợ

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (03 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận Văn thư

– Tiếp nhận hồ sơ, lập phiếu biên nhận và vào sổ theo dõi.

– Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Giờ hành chính

Bước 2

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

1.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

0.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Bước 5

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

Phòng Lao động – TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ (01 ngày)

Bước 6

Chuyên viên Phòng LĐTB&XH

Nhận thông báo từ gia đình liệt sĩ, kiểm tra lập phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ

0.5 ngày

Bước 7

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Ký kết quả TTHC

02 giờ

Bước 8

Chuyên viên Phòng LĐTB&XH

Gửi kết quả về Sở Lao động -TBXH nơi quản lý hồ sơ gốc và nơi quản lý mộ liệt sĩ. Đồng thời gửi về địa phương đón nhận hài cốt liệt sĩ nếu không chuyển đến địa phương đang quản lý hồ sơ.

02 giờ

UBND xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 9

UBND xã

Lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ, an táng hài cốt vào NTLS; báo cáo Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ kèm giấy giới thiệu và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Phòng Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (01 ngày)

Bước 10

Phòng LĐTB&XH

Có văn bản gửi Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ kèm biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ

01 ngày

Sở Lao động -TB&XH nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ (02 ngày)

Bước 11

Chuyên viên phòng chuyên môn

Cập nhật vào cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; dự thảo giấy báo tin mộ liệt sĩ

01 ngày

Bước 12

Lãnh đạo Phòng chuyên môn

Xem xét trình lãnh đạo Sở

0.5 ngày

Bước 13

Lãnh đạo Sở

Ký phiếu báo tin mộ liệt sĩ

02 giờ

Bước 14

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lấy số văn bản, lưu trữ hồ sơ, trả kết quả

02 giờ

Sở Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (01 ngày)

Bước 15

Chuyên viên phòng chuyên môn

Lưu phiếu báo di chuyển hài cốt liệt sĩ và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

09 ngày

31. Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh (mã số TTHC: 1.010831).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh (15 ngày)

Bước 1

Cá nhân

Làm đơn đề nghị gửi một trong các cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

Giờ hành chính

Bước 2

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

– Kiểm tra, xác minh, cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh.

– Trả kết quả cho cá nhân.

15 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

15 ngày

 

PHỤ LỤC III

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)

1. Thăm viếng mộ liệt sĩ (mã số TTHC: 1.010832).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Phòng Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ (03 ngày)

Bước 1

Người thăm viếng mộ liệt sĩ

Gửi đơn đề nghị đến phòng Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc.

Giờ hành chính

Bước 2

Công chức phòng LĐTB&XH

Tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH.

1.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng LĐTB&XH

Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản.

01 ngày

Bước 4

Công chức phòng LĐTB&XH

Phát hành văn bản và trả kết quả giải quyết TTHC.

0.5 ngày

UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ hoặc nơi liệt sĩ hy sinh (01 ngày)

Bước 5

UBND xã nơi quản lý mộ liệt sĩ hoặc nơi liệt sĩ hy sinh

Xác nhận vào giấy giới thiệu thăm viếng mộ.

01 ngày

Phòng Lao động – TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc (02 ngày)

Bước 6

Phòng Lao động -TB&XH nơi quản lý hồ sơ gốc

– Tiếp nhận giấy giới thiệu có xác nhận. – Thực hiện chi hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ.

02 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC

06 ngày

 

PHỤ LỤC IV

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 2059/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (01 TTHC)

1. Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công (mã số TTHC: 1.010833).

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo.

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC

01 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

0.5 ngày

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có).

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC

05 ngày

QUYẾT ĐỊNH 2059/QĐ-UBND NGÀY 03/10/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
Số, ký hiệu văn bản 2059/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 03/10/2022
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Văn hóa - Xã hội
Ngày ban hành 03/10/2022
Cơ quan ban hành Bình Thuận
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản