QUYẾT ĐỊNH 207/QĐ-BYT NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC – ĐỢT 24 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 21/01/2020

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 207/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC – ĐỢT 24

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;

Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học và Quyết định số 1545/QĐ-BYT ngày 08 tháng 5 năm 2013 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2012 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học – Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học – Đợt 24 gồm 102 thuốc.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục; Quản lý Dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y Dược cổ truyền, Khoa học Công nghệ và Đào tạo, Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch – Tài chính;

Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc cơ sở sản xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 3;
– Bí thư Ban cán sự Đảng Bộ Y tế (để b/c);
– Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– Cục Quân y – Bộ Quốc phòng;
– Cục Y tế – Bộ Công an;
– Cục Y tế giao thông vận tải – Bộ GTVT;
– Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
– Cổng thông tin điện tử Bộ Y 
tế;
– Website của Cục QLD;
– Lưu: VT, QLD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 24)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên thuc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất

Nước sn xuất

1

Medsolu 16 mg Methyl prednisolon

16 mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; lọ 90 viên

VD-21348-14

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tnh Quảng Bình.

Việt Nam

2

Medsolu 4 mg Methyl prednisolon

4 mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên; Lọ 60 viên; lọ 90 viên

VD-21349-14

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Số 46, đường Hữu Nghị, phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hi, tnh Quảng Bình.

Việt Nam

3

SaVi Valsartan Plus HCT 80/12,5 Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

 

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23010-15

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

4

Meloxicam Meloxicam

7,5 mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên nén

VD-16392-12

Công ty cổ phn dược phẩm Khánh Hòa Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

5

Cepmaxlox 100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil)

100 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-31674-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4-La Khê – Hà Đông – Tp. Hà Nội

Việt Nam

6

Firstlexin Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrate compacted)

3000 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch ung Hộp 1 lọ 60ml x 18g thuốc bột pha hỗn dịch ung

VD-31955-19

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Việt Nam

7

Mirenzine 5 Flunarizin (dưới dạng Flunarizin dihydrochlorid)

5 mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-28991-18

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun 521 khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tnh Bình Dương

Việt Nam

8

Perosu – 10 mg Rosuvastatin calcium

10 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên

VD-16173-11

Công ty TNHH United International Pharma Số 16 VSIP II, đường số 7, KCN Việt Nam – Singapore II, Khu liên hp công nghiệp – dịch vụ – đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

9

Lizetric 10mg Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat)

10 mg

Viên nén Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-26417-17

Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

10

Pemolip Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil)

Mỗi 2 gam cốm chứa: 50 mg

Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 2 gam

VD-30741-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

11

Pemolip Cefditoren (dưới dạng Cefditoren Pivoxil)

Mỗi 1,2 gam cốm chứa: 30 mg

Cốm pha hỗn dịch uống Hộp 20 gói x 1,2 gam

VD-32233-19

Công ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên

Việt Nam

12

Mibetel HCT Telmisartan Hydrochorothiazid

40 mg; 12,5 mg

viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 v x 10 viên

VD-30848-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan-Dermapharm Lô B – Đường số 2 – Khu công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – tỉnh Bình Dưong

Việt Nam

13

m-Rednison 16 Methylprednisolon

16 mg

viên nén Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên, 100 viên

VD-24149-16

Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tnh Vĩnh Long

Việt Nam

14

Tenfovix Tenofovir disoproxil fumarat

300 mg

viên nén bao phim Hộp 3 v x 10 viên;

QLĐB-653-18

Công ty cổ phần Pymepharco 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

15

Bivolcard 5 Nebivolol

5 mg

viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên;

VD-24265-16

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

16

Insuact 10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci trihydrat)

10 mg

viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29107-18

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

17

Infecin 3 M.I.U Spiramycin

3 M.I.U

viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 8 viên, hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-22297-15

Công ty cổ phần SPM Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

18

Erxib 90 Etoricoxib

90 mg

viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25403-16

Công ty cổ phần SPM Lô 51, Đường số 2, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh

Việt Nam

19

Methylprednisolon 16 Methylprednisolon

16 mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-20763-14

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

20

Kaflovo Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat)

500 mg

viên nén dài bao phim hộp 1 v x 5 viên

VD-17469-12

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

21

Ciprofloxacin Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên, 200 viên, 300 viên

VD-30407-18

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hòa, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

22

Bivitanpo 100 Losartan kali

100 mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ (nhôm- PVC/PVdC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm- nhôm) x 10 viên

VD-31444-19

Công ty cổ phần BV Pharma p 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi,Thành phố Hồ Chí Minh

Việt Nam

23

Drotusc Drotaverin hydroclorid

40 mg

Viên nén Hộp 10 v x 10 viên

VD-25197-16

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun Số 521, Khu phố An Lợi, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

24

Neu-Stam 800 Piracetam

800 mg

viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 15 viên

VD-18057-12

Công ty cổ phần Pymepharco 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

Việt Nam

25

Atocib 120 Etoricoxib

120 mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29518-18

Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang Lô B2-B3, KCN Tân Phú Thạnh- giai đoạn 1, Huyện Châu Thành A, Tnh Hậu Giang

Việt Nam

26

Atocib 60 Etoricoxib

60 mg

viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29519-18

Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy Dược phẩm DHG tại Hậu Giang Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tnh Hậu Giang

Việt Nam

27

Atocib 90 Etoricoxib

90 mg

viên nén bao phim Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-29520-18

Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy Dược phẩm DHG tại Hậu Giang Lô B2-B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tnh Hậu Giang

Việt Nam

28

Kacetam Piracetam

800 mg

Viên nén bao phim hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-17467-12

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa Đường 2 tháng 4, P. Phước Vĩnh, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Việt Nam

29

Lostad HCT 100/25mg Losartan kali, Hydroclorothiazid

100 mg; 25 mg;

Viên nén bao phim Hộp 3 v, 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-10766-10, SĐK cập nhật: VD-23975-15

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Việt Nam

30

Hepariv Entecavir

0,5 mg

Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên

VN2-558-17

Atra Pharmaceuticals Limited Plot No. H19, MIDC Area Waluj Aurangabad 431133, Maharashtra State

India

31

Ledvir Ledipasvir (dưới dạng Ledipasvir premix); Sofosbuvir

90 mg; 400 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 lọ x 28 viên

VN3-106-18

Mylan Laboratories Limited F4 & F12, MIDC, Malegaon, Tal. Sinnar, Nashik 422113, Maharashtra state

India

32

Pharbacol Paracetamol

650mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 5 viên

VD-24291-16

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Việt Nam

33

Parazacol Paracetamol

500 mg

Viên nén Hộp 10 vỉ x 10 viên, Lọ 1000 viên

VD-22518-15

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 1 – Pharbaco Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Việt Nam

34

Arme-xime 400 Cefixime (dưới dạng Cefixime trihydrat)

400 mg

Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ x 10 viên.

VD-32744-19

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

35

Cefixim 200 Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nang cứng Hộp 02 vỉ x vỉ 10 viên.

VD-32745-19

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

36

Ceftume 500 Cefuroxim axetil (tương ng với 500,00mg C16H16N4O8S)

601,44mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 v x 10 viên; Hp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên

VD-31950-19

Công ty cổ phần dược phm Trung ương 1 – Pharbaco Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Việt Nam

37

Ceftume 250 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên.

VD-32903-19

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Việt Nam

38

Fabaxim 400 Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

400 mg

Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 05 viên.

VD-32907-19

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I – Pharbaco Thanh Xuân, Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Việt Nam

39

Cefixim 200 mg Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên (Alu-Alu); Hộp 2 vỉ x 10 viên (Alu-PVC)

VD-33243-19

Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 112 Trần Hưng Đạo, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

40

Glazi 250 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-33074-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận Antỉnh Bình Dương.

Việt Nam

41

Glazi 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên

VD-33075-19

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tnh Bình Dương.

Việt Nam

42

Mentcetam 800 Piracetam

800 mg

Viên nén bao phim Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-33447-19

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây Tổ dân phố số 4, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.

Việt Nam

43

Febgas 250 Mỗi gói 4,4g chứa: Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống Hộp 10 gói, 20 gói x 4,4g

VD-33471-19

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

44

Undtas 500 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VD-33485-19

Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

45

Metdia 850 Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ, 50 vỉ x 10 viên

VD-33854-19

Công ty TNHH dược phẩm Glomed Số 35, Đại lộ Tự do, khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương.

Việt Nam

46

Glucofine 1000 mg Metformin hydroclorid

1000 mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-33036-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tnh Đồng Tháp

Việt Nam

47

Imexime 200 Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32836-19

Chi nhánh 3 – Công ty cổ phần dược phm Imexpharm tại Bình Dương. Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

48

Kefcin 375 SR Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat)

375 mg

Viên nén bao phim giải phóng chậm Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-33302-19

Công ty cổ phần dược Hậu Giang – Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang Lô B2 – B3, KCN Tân Phú Thạnh – giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Việt Nam

49

Cefixim 100-HV Cefixim (dưới dạng ceflxim trihydrat)

100 mg

Viên nén Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-33863-19

Công ty cổ phần US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Tp.Hồ Chí Minh

Việt Nam

50

Uselacid 500 Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 01 vỉ, 02 v, 03 v, 10 vỉ x 10 viên

VD-33979-19

Công ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

51

Clarithromycin 250mg Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim Hộp 2 v, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC hoặc nhôm-nhôm)

VD-33808-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tnh Đồng Tháp

Việt Nam

52

Zinmax-Domesco 125mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

125 mg

Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 5 viên; Hộp 01 v, 03 v x 10 viên

VD-33811-19

Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-TP. Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp

Việt Nam

53

Clazic SR Gliclazide

30mg

Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên

VD-33975-19

Công ty TNHH United International Pharma Số 16 VSIP II-Đường số 7- Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II – Khu liên hợp Công nghiệp – Dịch vụ – Đô thị Bình Dương – Phường Hòa Phú – Tp. Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

54

Fordia Metformin hydroclorid

500 mg

Viên nén Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-33976-19

Công ty TNHH United International Pharma Số 16 VSIP II – Đường số 7 – Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II – Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương – Phường Hòa Phú – Tp. Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

55

Comiaryl 2mg/500mg Glimepirid; Metformin hydroclorid

2mg; 500 mg

Viên nén bao phim Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 v x 10 viên

VD-33885-19

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

56

Mibecerex Celecoxib

200 mg

Viên nang cứng Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33101-19

Công ty TNHH Liên doanh HASAN – DERMAPHARM Lô B – Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Thị xã Thuận An – Tnh Bình Dương

Việt Nam

57

Cefimvid 200 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32918-19

Chi nhánh công ty cổ phần dược phTrung ương Vidipha Bình Dương Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

58

Amloboston 5 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nang cứng Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-33408-19

Công ty Cổ phần Dược phm Boston Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

59

Hasanclar 500mg Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 04 vỉ x 07 viên; Hộp 10 vỉ x 07 viên

VD-33886-19

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

60

Cefuroxim 250mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 05 viên; Hộp 01 vỉ x 10 viên

VD-33631-19

Công ty cổ phần dược phẩm và sinh học y tế Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú – TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

61

Cefuroxim 500mg Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 02 vỉ x 05 viên

VD-33928-19

Công ty TNHH MTV Dược phẩm & Sinh học Y tế (Mebiphar) Lô III-18 đường số 13 – Khu công nghiệp Tân Bình – Quận Tân Phú -TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

62

Imidu 60 mg Isosorbid-5-mononitrat

60 mg

Viên nén tác dụng kéo dài Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-33887-19

Công ty TNHH Hasan- Dermapharm Đường số 2 – Khu Công nghiệp Đồng An – Phường Bình Hòa – Thị xã Thuận An – Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

63

Fordia Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-33977-19

Công ty TNHH United International Pharma Số 16 VSIP II – Đường số 7 – Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II – Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương – Phường Hòa Phú – Tp. Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương

Việt Nam

64

Azitnic Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nang cứng (trắng-hồng) Hộp 10 vỉ x 03 viên; Chai 30 viên

VD-33874-19

Công ty TNHH dược phẩm USA-NIC (USA-NIC Pharma) Lô 11D đường – KCN Tân Tạo Phường Tân Tạo A – Quận Bình Tân – TP. Hồ Chí Minh

Việt Nam

65

SaVi Trimetazidine 35MR Trimetazidin dihydroclorid

35 mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-32875-19

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Việt Nam

66

Azicine 500 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 3 viên, 6 viên, 8 viên, 10 viên

VD-33095-19

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

67

Azicine 250 Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 6 viên, 8 viên, 10 viên

VD-33889-19

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

Việt Nam

68

Crocin 200 mg Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nang cứng Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-33768-19

Công ty cổ phần Pymepharco 166 – 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên

Việt Nam

69

Cefixime 200 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nang cứng (Hồng – Hồng) Hộp 02 vỉ x 10 viên/vỉ Alu-Alu. Chai 100 viên, 200 viên.

VD-32922-19

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Nguyễn Chí Thanh, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

70

Cefixim 50mg/5ml Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat)

600 mg/ lọ 30 g để pha 60 ml hỗn dịch

Thuốc cốm pha hỗn dịch Hộp 01 lọ

VD-32855-19

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Việt Nam

71

Agiclari 500 Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên

VD-33368-19

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm- Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, Tỉnh An Giang

Việt Nam

72

Cefcenat 250 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

250 mg

Viên nén bao phim Hộp 2, 3 vỉ x 5 viên; hộp 2, 5 vỉ x 10 viên

VD-33559-19

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Việt Nam

73

Clarithromycin 500mg Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 1, 10 vỉ x 10 viên

VD-33561-19

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang

Việt Nam

74

Metformin 850mg Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim Hộp 3 vỉ, 10 v, 20 vỉ x 10 viên

VD-33620-19

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

75

Metformin 500mg Metformin hydroclorid

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 3 v, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên

VD-33619-19

Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Nguyễn Chí Thanh, khóm 2, phường 9, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Việt Nam

76

Cefcenat 500 Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 5 viên; hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-32889-19

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Việt Nam

77

Cefimvid 200 Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32918-19

Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Trung ương Vidipha Bình Dương Khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Việt Nam

78

Acriptega Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri) 50mg; Lamivudine 300mg; tenofovir disoproxil fumarat (tương đương Tenofovir 245mg) 300mg

50 mg; 300 mg; 300 mg

Viên nang cứng Hộp 1 chai x 30 viên

VN3-241-19

Mylan Laboratories Limited Plot No. 11, 12 & 13 Indore Special Economic Zone Pharma Zone, Phase – II, Sector – III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India

India

79

Amlessa 4mg/10mg Tablets Perindopril tert- butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg

4 mg; 10 mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22311-19

KRKA, D.D., Novo Mesto Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

80

Amlessa 4mg/5mg Tablets Perindopril tert- butylamin (tương đương 3,34 mg Perindopril) 4mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

4mg; 5 mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22312-19

KRKA, D.D., Novo Mesto Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

81

Amlessa 8mg/10mg Tablets Perindopril tert- butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 10mg

8mg; 10 mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22068-19

KRKA, D.D., Novo Mesto Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

82

Amlessa 8mg/5mg Tablets Perindopril tert- butylamin (tương đương 6,68 mg Perindopril) 8mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besilate) 5mg

8 mg; 5 mg

Viên nén Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22313-19

KRKA, D.D., Novo Mesto Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Slovenia

83

Amlocard 5 Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat)

5 mg

Viên nang cứng Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-22076-19

Flamingo Pharmaceuticals Ltd. R-662, TTC Industrial Area, MIDC, Rabale, Navi Mumbai Thane 400 701, Maharashtra Stare, India

India

84

Amlodac 5 Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat)

5 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-22060-19

Cadila Helthcare Ltd. Kundaim Industrial Estate, Plot 203-213, Kundaim, Goa 403 115- India

India

85

Assimicin Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 3 viên

VN-22093-19

Replek Farm Ltd. Skopje 188 Kozle str., 1000 Skopje, Macedonia

Macedonia

86

Azimax 250mg Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 6 viên

VN-22125-19

Hovid Berhad Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak Darul Ridzuan, Malaysia

Malaysia

87

Beatil 8mg/5mg Perindopril tert- butylamin 8mg; Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg

8 mg; 5 mg

Viên nén Hộp 3 v x 10 viên

VN-22145-19

Gedeon Richter Polska Sp. Zo.o. 35, Graniczna Str., 05-825 Grodzisk Mazowiecki- Poland

Poland

88

Binozyt 200mg/5ml Azithromycin (tương đương Azithromycin monohydrat)

200mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống Hộp 1 lọ 15ml

VN-22179-19

S.C. Sandoz S.R.L Str. Livezeni nr.7A, 540472 Targu-Mures, Romania

Romania

89

CLARISOL-500 CLARISOL-500

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22173-19

Micro Labs Limited 92, Sipcot, Hosur – 635 126, Tamil Nadu – India

India

90

Clarithromycin tablets BP/USP Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-22300-19

Brawn Laboratories Limited 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana- India

India

91

Crutit Clarithromycin 500mg

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-22063-19

S.C. Antibiotice S.A. 1th Valea Lupului Street, Zip Code 707410, Iasi, Romania

Romania

92

Fetnal 500 Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil)

500 mg

Viên nén bao phim Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-22301-19

Brawn Laboratories Limited 13, NIT, Industrial Area, Faridabad-121001 Haryana-India

India

93

Glucophage ® XR 500 mg Metformin hydrochloride

500 mg

Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 4 vỉ x 15 viên

VN-22170-19

Merck Sante s.a.s 2 Rue du Pressoir Vert, 45400 Semoy, France

France

94

Newbutin SR Trimebutin maleat

300 mg

Viên nén bao phim giải phóng kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22422-19

Korea United Pharm. Inc 25-23, Nojanggongdan-gil, Jeondong-myeon, Sejong-si – Korea

Korea

95

Rifampicin 150mg/ Isoniazide 100mg Rifampicin 150mg; Isoniazid 100mg

150 mg; 100 mg

Viên nén bao phim Hộp 100 vỉ x 10 viên

VN-22013-19

Artesan Pharma GmbH & Co, KG Wendlandstr. 1,29439 Luchow, Germany

Germany

96

Seroquel XR Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

300 mg

Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22284-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

USA

97

Seroquel XR Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

200 mg

Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22283-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

USA

98

Seroquel XR Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

50 mg

Viên nén phóng thích kéo dài Hộp 3 v x 10 viên

VN-22285-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

USA

99

Xigduo XR Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 500mg

10 mg; 500 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-217-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA

USA

100

Xigduo XR Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 500mg

5 mg; 500 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-219-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA

USA

101

Xigduo XR Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 5mg; Metformin hydrochlorid 1000mg

5 mg; 1000 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN3-218-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 4601 Highway 62 East, Mount Vemon, Indiana 47620, USA

USA

102

Xigduo XR Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat) 10mg; Metformin hydrochlorid 1000mg

10 mg; 1000 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài Hộp 4 v x 7 viên

VN3-216-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620, USA

USA

QUYẾT ĐỊNH 207/QĐ-BYT NĂM 2020 CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC – ĐỢT 24 DO BỘ Y TẾ BAN HÀNH
Số, ký hiệu văn bản 207/QĐ-BYT Ngày hiệu lực 21/01/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Y tế
Ngày ban hành 21/01/2020
Cơ quan ban hành Bộ y tế
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản