QUYẾT ĐỊNH 2070/QÐ-BTC NĂM 2016 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2070/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ. quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 cùa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 19-2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia hai năm 2016-2017, định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/1/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp và Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 49 thủ tục hành chính (bao gồm 26 thủ tục hành chính cấp Trung ương và 23 thủ tục hành chính cấp địa phương) trong lĩnh vực tài chính doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tài chính doanh nghiệp tại Quyết định 1901/QĐ-BTC ngày 10/8/2009 và Quyết định số 1780/QĐ-BTC ngày 10/8/2011 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Cục trưởng Cục Tài chính doanh nghiệp, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG Trần Văn Hiếu |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2070/QĐ-BTC ngày 27 tháng 09 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
TT |
Tên TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
A. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (26 thủ tục) | ||||
1 | Thủ tục Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của Bộ, cơ quan ngang Bộ | – Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
– Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2011/NĐ-CP – Nghị định số 116/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2011/NĐ-CP – Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần. |
Tài chính doanh nghiệp | Cơ quan đại diện chủ sở hữu doanh nghiệp nhà nước (Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan trực thuộc Chính phủ) |
2 | Thủ tục Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của Bộ, cơ quan ngang Bộ | |||
3 | Thủ tục lập kế hoạch, phân bổ hỗ trợ kinh phí đào tạo dệt may | – Căn cứ Quyết định số 36/2008/QĐ-TTg ngày 14/3/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược phát triển ngành công nghiệp Dệt may Việt Nam đến năm 2015, định hướng đến năm 2020;
– Căn cứ Thông tư số 32/2010/TT-BTC ngày 09/3/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế tài chính thực hiện “Chương trình đào tạo nguồn nhân lực Dệt may Việt Nam”. |
Tài chính doanh nghiệp | Cục TCDN -Bộ Tài chính |
4 | Thủ tục quyết toán hỗ trợ kinh phí đào tạo dệt may | |||
5 | Thủ tục chi hỗ trợ thực hiện sắp xếp, chuyển đổi sở hữu giải quyết chế độ cho người lao động dôi dư từ Quỹ hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | – Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
– Nghị định số 91/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng, tài sản tại doanh nghiệp ngày 13/10/2015; – Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 22/7/2015 quy định chính sách đối với người lao động dôi dư khi sắp xếp lại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu; – Quyết định số 21/2012/QĐ-TTg ngày 10/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp. – Thông tư số 10/2013/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ – công ty con.
|
Tài chính doanh nghiệp | Cơ quan đại diện chủ sở hữu của Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước |
6 | Thủ tục hỗ trợ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp của các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | Tài chính doanh nghiệp | Cục TCDN-Bộ Tài chính | |
7 | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con, doanh nghiệp 100% vốn nhà nước từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp | |||
8 | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con | Tài chính doanh nghiệp | Cơ quan đại diện chủ sở hữu của doanh nghiệp | |
9 | Thủ tục lập dự toán kinh phí cung ứng dịch vụ công ích nạo vét, duy tu luồng hàng hải. | – Căn cứ Thông tư số 58/2015/TT-BTC ngày 25/04/2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí thực hiện cung ứng dịch vụ công ích nạo vét, duy tu các tuyến luồng hàng hải do Bộ Giao thông vận tải quản lý; | Tài chính doanh nghiệp | Cục Hàng hải Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài chính |
10 | Thủ tục tạm ứng, thanh toán dịch vụ công ích nạo vét, duy tu luồng hàng hải | Tài chính doanh nghiệp | Cục Hàng hải Việt Nam, Kho bạc Nhà nước | |
11 | Thủ tục tạm ứng, thanh toán dịch vụ nạo vét, duy tu luồng Hải Phòng và luồng Sài Gòn – Vũng Tàu theo cơ chế đấu thầu rộng rãi với hợp đồng trọn gói | Tài chính doanh nghiệp | Cục Hàng hải Việt Nam, Kho bạc Nhà nước | |
12 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đặt hàng dịch vụ hoa tiêu hàng hải | – Căn cứ Thông tư 198/2011/TT-BTC ngày 30/12/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn việc thu, quản lý , nộp ngân sách nhà nước phí hoa tiêu hàng hải và cơ chế đặt hàng cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải | Tài chính doanh nghiệp | Các TCT Bảo đảm an toàn hàng hải, Cục Hàng hải Việt Nam, Vungtauship, Kho bạc Nhà nước |
13 | Thủ tục thanh toán kinh phí đặt hàng dịch vụ hoa tiêu hàng hải | Tài chính doanh nghiệp | Các TCT Bảo đảm an toàn hàng hải, Cục Hàng hải Việt Nam, Vungtauship, Kho bạc Nhà nước | |
14 | Thủ tục trợ giá sản phẩm dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải | Tài chính doanh nghiệp | Các TCT Bảo đảm an toàn hàng hải, Cục Hàng hải Việt Nam, Vungtauship, Bộ GTVT, Bộ Tài chính | |
15 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | – Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
– Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; – Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích; |
Lĩnh vực Giá | Cục quản lý Giá |
16 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | – Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước. | Tài chính doanh nghiệp
|
Cục Tài chính doanh nghiệp |
17 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp, Vụ Ngân sách nhà nước |
18 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | –Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp, Vụ Ngân sách nhà nước |
19 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
20 | Thủ tục báo cáo định kỳ | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
21 | Thủ tục lập, tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước | – Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
– Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
22 | Thủ tục lập , tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Bộ, ngành | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp | |
23 | Thủ tục lập , tổng hợp, giao và phân bổ dự toán hỗ trợ kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp | |
24 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc các Tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp | |
25 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc các Bộ, ngành | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp | |
26 | Thủ tục Quyết toán kinh phí hỗ trợ | Tài chính doanh nghiệp | Cục Tài chính doanh nghiệp |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CÁC TỈNH
TT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
TTHC do Trung ương ban hành |
TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung |
GHI CHÚ |
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (23 thủ tục) |
|
|
|
||||
1 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | – Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần
– Nghị định số 189/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2011/NĐ-CP – Nghị định số 116/2015/NĐ-CP ngày 11/11/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2011/NĐ-CP – Thông tư số 127/2014/TT-BTC ngày 05/9/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý tài chính và xác định giá trị doanh nghiệp khi thực hiện chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần. |
Ủy ban nhân dân các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
|
2 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
X |
|
|
|||
3 | Thủ tục khấu trừ giá trị địa lý vị trí |
Cơ quan Thuế địa phương |
X |
|
|
||
4 | Thủ tục bổ sung vốn điều lệ cho các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con từ Quỹ Hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong nhóm công ty mẹ – công ty con | – Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp ngày 26 tháng 11 năm 2014;
– Nghị định số 91/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng, tài sản tại doanh nghiệp ngày 13/10/2015; – Quyết định số 21/2012/QĐ-TTg ngày 10/5/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và Phát triển doanh nghiệp. – Thông tư số 10/2013/TT-BTC ngày 18 tháng 01 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn cơ chế quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp tại các Công ty mẹ của Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước, Công ty mẹ trong tổ hợp công ty mẹ – công ty con. |
Cơ quan đại diện chủ sở hữu của doanh nghiệp |
X |
|
|
|
5 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | – Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04/4/2001
-Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của CP quy định chi tiết thi hành một số điều của pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi -Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; -Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/04/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi; -Thông tư số 178/2014/TT-BTC ngày 26/11/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về tài chính khi thực hiện đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ khai thác công trình thủy lợi |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
6 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | – Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012 của Quốc Hội;
– Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; – Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm công ích; |
Sở Tài chính |
X |
|
Lĩnh vực Giá |
|
7 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | – Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002 của Quốc Hội;
– Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 06 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
8 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
9 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
-Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
10 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
11 | Thủ tục báo cáo định kỳ | – Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
– Thông tư số 116/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 06 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, phân bổ dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
12 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
13 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
14 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
15 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
16 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
17 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
18 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
19 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
20 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
21 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | – Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn.
– Thông tư số 30/2015/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc lập dự toán, thanh toán và quyết toán các khoản hỗ trợ doanh nghiệp theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
22 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | – Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn.
– Thông tư số 52/2013/TT-BTC ngày 09/3/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc hỗ trợ các tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số tại khu vực miền núi, vùng đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 42/2012/QĐ-TTg ngày 08/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
Sở Tài chính |
X |
|
|
|
23 | Thủ tục miễn, giảm tiền thuê đất |
Ủy ban nhân dân tỉnh/Cơ quan được được Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền |
X |
|
Lĩnh vực Thuế, phí, lệ phí |
||
QUYẾT ĐỊNH 2070/QÐ-BTC NĂM 2016 CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2070/QĐ-BTC | Ngày hiệu lực | 27/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Doanh nghiệp Bộ máy nhà nước, nội vụ |
Ngày ban hành | 27/09/2016 |
Cơ quan ban hành |
Bộ tài chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |