QUYẾT ĐỊNH 209/QĐ-KTNN VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 209/QĐ-KTNN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 1952/QĐ-KTNN ngày 26/12/2019 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020; Quyết định số 194/QĐ-KTNN ngày 18/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2020 của Kiểm toán nhà nước (theo biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Kiểm toán nhà nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Kiểm toán nhà nước tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như điều 3; – Bộ Tài chính (để báo cáo); – Phó Tổng KTNN Nguyễn Quang Thành; – VP KTNN (Ô. Tạo); – Lưu: VT, P. Kế toán (03), Ban TC (03). |
KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC Nguyễn Quang Thành |
Biểu số 1 – Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: Kiểm toán nhà nước
Chương: 039
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
ĐV tính: triệu đồng
SỐ TT |
NỘI DUNG |
TỔNG SỐ ĐƯỢC GIAO |
TỔNG SỐ ĐÃ PHÂN BỔ |
VĂN PHÒNG KTNN KBTW |
VĂN PHÒNG KTNN KBTX |
KTNN KV I |
KTNN KV II |
1 |
2 |
3 |
4=5+…+23 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
959.240 |
876.535 |
15.220 |
443.791 |
27.280 |
26.096 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
935.840 |
853.135 |
15.220 |
443.791 |
27.280 |
26.096 |
1 |
Chi quản lý hành chính (460-463) |
920.340 |
837.635 |
15.220 |
443.791 |
27.280 |
26.096 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
614.099 |
614.099 |
2.695 |
353.611 |
27.002 |
25.689 |
1.1.1 |
Quỹ lương |
|
268.760 |
|
146.683 |
13.729 |
12.374 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
|
151.590 |
|
82.867 |
7.481 |
6.832 |
|
– Phụ cấp công vụ |
|
37.280 |
|
20.717 |
1.870 |
1.708 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
|
29.261 |
|
15.796 |
1.543 |
1.414 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
|
13.249 |
|
7.068 |
940 |
721 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
|
37.110 |
|
20.235 |
1.895 |
1.699 |
|
– Phụ cấp khu vực |
|
270 |
|
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN |
|
101.365 |
2.695 |
54.279 |
4.407 |
4.550 |
|
– Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng |
|
44.221 |
|
23.004 |
2.192 |
2.165 |
|
– Quỹ lương HĐ hệ số |
|
12.034 |
|
4.114 |
595 |
867 |
|
– Đoàn ra |
|
2.695 |
2.695 |
|
|
|
|
– Đoàn vào |
|
631 |
|
631 |
|
|
|
– Các khoản chi chung của ngành |
|
6.813 |
|
5.958 |
56 |
56 |
|
– Công tác phí |
|
34.971 |
|
20.572 |
1.564 |
1.462 |
1.1.3 |
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức |
|
33.351 |
|
28.629 |
76 |
450 |
|
– Công tác phí |
|
27.714 |
|
23.692 |
|
379 |
|
– Trang phục |
|
5.637 |
|
4.937 |
76 |
71 |
1.1.4 |
Kinh phí 5% |
|
204.792 |
|
124.020 |
8.790 |
8.315 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
|
150.818 |
|
84.098 |
7.318 |
6.939 |
|
+ Chi lễ tết |
|
24.216 |
|
12.576 |
1.200 |
1.188 |
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
|
121.602 |
|
66.522 |
6.118 |
5.751 |
|
+ Chi thưởng đột xuất và thành tích |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
– Công tác phí cho hoạt động kiểm toán |
|
53.974 |
|
39.922 |
1.472 |
1.376 |
1.1.5 |
Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn |
|
5.831 |
|
|
|
|
|
– Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
746 |
|
|
|
|
|
– Duy trì truyền hình trực tuyến |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
– Hỗ trợ biểu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW |
|
248 |
|
|
|
|
|
– Duy trì hoạt động báo điện tử |
|
647 |
|
|
|
|
|
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
1.690 |
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
218.971 |
218.971 |
12.525 |
85.615 |
278 |
407 |
1.2.1 |
Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
1.2.2 |
Niên liễm |
|
405 |
405 |
|
|
|
1.2.3 |
Trang phục |
|
63 |
|
|
|
|
1.2.4 |
Vốn đối ứng |
|
4.000 |
|
|
|
|
1.2.5 |
Kinh phí 5% |
|
212.503 |
12.120 |
83.615 |
278 |
407 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
|
6.824 |
|
|
|
|
|
+ Chi lễ tết |
|
1.440 |
|
|
|
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
|
5.384 |
|
|
|
|
|
– Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX) |
|
35.804 |
|
35.804 |
|
|
|
+ Mua sắm tài sản |
|
30.874 |
|
30.874 |
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
500 |
|
500 |
|
|
|
+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
4.270 |
|
4.270 |
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
160 |
|
160 |
|
|
|
– Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở |
|
22.840 |
|
19.640 |
|
300 |
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
17.600 |
|
17.600 |
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
10.200 |
|
10.200 |
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
6.800 |
|
6.800 |
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
600 |
|
600 |
|
|
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
2.040 |
|
2.040 |
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
540 |
|
540 |
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
300 |
|
300 |
|
|
|
– Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động cua ngành |
|
12.120 |
12.120 |
|
|
|
|
– Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
|
3.033 |
|
3.033 |
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN |
|
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành |
|
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
– Kinh phí đào tạo |
|
17.270 |
|
9.578 |
278 |
107 |
|
– Tổ chức hội thảo |
|
3.013 |
|
2.010 |
|
|
|
– Nghiên cứu khoa học |
|
1.075 |
|
|
|
|
|
– Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
3.375 |
|
2.000 |
|
|
|
– Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành |
|
4.294 |
|
3.250 |
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng |
|
500 |
|
500 |
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc |
|
2.250 |
|
2.250 |
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn |
|
500 |
|
500 |
|
|
|
+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI |
|
1.044 |
|
|
|
|
|
– Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, … |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
– Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X |
|
6.905 |
|
|
|
|
|
– Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất |
|
2.851 |
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III |
|
367 |
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII |
|
2.484 |
|
|
|
|
|
– Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành |
|
84.799 |
|
|
|
|
|
+ Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
1.403 |
|
|
|
|
|
+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020 |
|
2.328 |
|
|
|
|
|
+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung |
|
1.632 |
|
|
|
|
|
+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN |
|
1.788 |
|
|
|
|
|
+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN |
|
20.071 |
|
|
|
|
|
+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT |
|
1.796 |
|
|
|
|
|
+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT |
|
2.977 |
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN |
|
2.348 |
|
|
|
|
|
+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN – số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV |
|
2.687 |
|
|
|
|
|
+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu |
|
2.847 |
|
|
|
|
|
+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành |
|
1.016 |
|
|
|
|
|
+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1 |
|
7.100 |
|
|
|
|
|
+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office |
|
24.725 |
|
|
|
|
|
+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu |
|
11.712 |
|
|
|
|
|
+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin |
|
369 |
|
|
|
|
1,3 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
4.565 |
4.565 |
|
4.565 |
|
|
1,4 |
Kinh phí chưa phân bổ |
82.705 |
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373) |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
2.260 |
|
|
|
|
|
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
2.260 |
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
1.740 |
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405) |
11.500 |
11.500 |
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
3.1.1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
|
4.988 |
|
|
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
|
3.939 |
|
|
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
|
3.064 |
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
|
85 |
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
19 |
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp thâm niên nghề |
|
41 |
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ |
|
730 |
|
|
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn |
|
1.032 |
|
|
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
|
836 |
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
|
196 |
|
|
|
|
|
– Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng |
|
17 |
|
|
|
|
3.1.2 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
1.617 |
|
|
|
|
3.1.3 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò |
|
500 |
|
|
|
|
3.1.4 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Phân hiệu phía Nam |
|
800 |
|
|
|
|
3.1.5 |
Chi hoạt động Tạp chí |
|
600 |
|
|
|
|
3.1.6 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
|
495 |
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
|
3.2.1 |
Chi đào tạo lại |
|
2.500 |
|
|
|
|
II |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
23.400 |
23.400 |
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính (460-463) |
11.300 |
11.300 |
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc |
|
11.300 |
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280-309) |
12.100 |
12.100 |
|
|
|
|
2.1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn |
|
12.100 |
|
|
|
|
SỐ TT |
NỘI DUNG |
KTNN KV III |
KTNN KV IV |
KTNN KV V |
KTNN KV VI |
KTNN KV VII |
KTNN KV VIII |
1 |
2 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
A |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
20.853 |
28.614 |
18.467 |
18.669 |
15.370 |
17.686 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
20.853 |
28.614 |
18.467 |
18.669 |
15.370 |
17.686 |
1 |
Chi quản lý hành chính (460-463) |
20.853 |
28.614 |
18.467 |
18.669 |
15.370 |
17.686 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
20.280 |
28.108 |
18.045 |
18.204 |
14.889 |
17.132 |
1.1.1 |
Quỹ lương |
10.235 |
13.680 |
8.436 |
8.573 |
6.940 |
7.895 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
5.503 |
7.508 |
4.677 |
4.818 |
3.848 |
4.464 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.376 |
1.877 |
1.169 |
1.205 |
962 |
1.116 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
1.186 |
1.498 |
936 |
976 |
773 |
931 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
761 |
904 |
491 |
400 |
252 |
310 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.409 |
1.893 |
1.163 |
1.174 |
923 |
1.074 |
|
– Phụ cấp khu vực |
|
|
|
|
182 |
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN |
3.282 |
5.017 |
3.356 |
3.461 |
2.827 |
3.024 |
|
– Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng |
1.663 |
2.322 |
1.596 |
1.597 |
1.311 |
1.487 |
|
– Quỹ lương HĐ hệ số |
430 |
719 |
650 |
732 |
610 |
501 |
|
– Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
– Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
– Các khoản chi chung của ngành |
50 |
344 |
39 |
44 |
39 |
33 |
|
– Công tác phí |
1.139 |
1.632 |
1.071 |
1.088 |
867 |
1.003 |
1.1.3 |
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức |
282 |
402 |
403 |
153 |
300 |
428 |
|
– Công tác phí |
227 |
323 |
351 |
99 |
258 |
379 |
|
– Trang phục |
55 |
79 |
52 |
54 |
42 |
49 |
1.1.4 |
Kinh phí 5% |
6.481 |
9.009 |
5.850 |
6.017 |
4.822 |
5.785 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
5.409 |
7.473 |
4.842 |
4.993 |
4.006 |
4.541 |
|
+ Chi lễ tết |
912 |
1.272 |
876 |
876 |
720 |
816 |
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
4.497 |
6.201 |
3.966 |
4.117 |
3.286 |
3.725 |
|
+ Chi thưởng đột xuất và thành tích |
|
|
|
|
|
|
|
– Công tác phí cho hoạt động kiểm toán |
1.072 |
1.536 |
1.008 |
1.024 |
816 |
1.244 |
1.1.5 |
Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
|
– Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
|
|
|
|
|
|
– Duy trì truyền hình trực tuyến |
|
|
|
|
|
|
|
– Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW |
|
|
|
|
|
|
|
– Duy trì hoạt động báo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
573 |
506 |
422 |
465 |
481 |
554 |
1.2.1 |
Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Niên liễm |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Trang phục |
|
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Kinh phí 5% |
573 |
506 |
422 |
465 |
481 |
554 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi lễ tết |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX) |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua sắm tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở |
100 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
|
– Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
– Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị cùa KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
– Kinh phí đào tạo |
106 |
206 |
122 |
165 |
181 |
254 |
|
– Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
– Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
– Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI |
|
|
|
|
|
|
|
– Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, … |
|
|
|
|
|
|
|
– Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X |
|
|
|
|
|
|
|
– Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất |
367 |
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III |
367 |
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
+ Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN – số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office |
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu |
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin |
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Kinh phí chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405) |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
– Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò |
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Phân hiệu phía Nam |
|
|
|
|
|
|
3.1.5 |
Chi hoạt động Tạp chí |
|
|
|
|
|
|
3.1.6 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Chi đào tạo lại |
|
|
|
|
|
|
II |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính (460-463) |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280-309) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
|
SỐ TT |
NỘI DUNG |
KTNN KV IX |
KTNN KV X |
KTNN KV XI |
KTNN KV XII |
KTNN KV XIII |
TRUNG TÂM TIN HỌC |
1 |
2 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
A |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
17.429 |
23.433 |
16.457 |
17.275 |
15.755 |
92.622 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
17.429 |
23.433 |
16.457 |
17.275 |
15.755 |
92.622 |
1 |
Chi quản lý hành chính (460-463) |
17.429 |
23.433 |
16.457 |
17.275 |
15.755 |
92.622 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
16.957 |
16.012 |
15.940 |
14.341 |
15.520 |
6.102 |
1.1.1 |
Quỹ lương |
7.809 |
7.527 |
7.505 |
6.505 |
7.026 |
2.083 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
4.499 |
4.247 |
4.212 |
3.695 |
3.929 |
1.640 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.125 |
1.062 |
1.053 |
924 |
982 |
62 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
842 |
906 |
837 |
788 |
835 |
|
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
270 |
291 |
372 |
146 |
323 |
|
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.073 |
1.021 |
1.031 |
864 |
957 |
381 |
|
– Phụ cấp khu vực |
|
|
|
88 |
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN |
3.126 |
2.950 |
2.967 |
2.630 |
2.794 |
0 |
|
– Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng |
1.511 |
1.376 |
1.398 |
1.267 |
1.332 |
|
|
– Quỹ lương HĐ hệ số |
510 |
640 |
607 |
497 |
562 |
|
|
– Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
– Đoàn vào |
|
|
|
|
|
|
|
– Các khoản chi chung của ngành |
51 |
33 |
44 |
33 |
33 |
|
|
– Công tác phí |
1.054 |
901 |
918 |
833 |
867 |
|
1.1.3 |
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức |
446 |
305 |
254 |
610 |
613 |
0 |
|
– Công tác phí |
395 |
261 |
209 |
569 |
572 |
|
|
– Trang phục |
51 |
44 |
45 |
41 |
41 |
|
1.1.4 |
Kinh phí 5% |
5.576 |
5.230 |
5.214 |
4.596 |
5.087 |
0 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
4.584 |
4.382 |
4.350 |
3.812 |
4.071 |
0 |
|
+ Chi lễ tết |
828 |
756 |
768 |
696 |
732 |
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
3.756 |
3.626 |
3.582 |
3.116 |
3.339 |
|
|
+ Chi thưởng đột xuất và thành tích |
|
|
|
|
|
|
|
– Công tác phí cho hoạt động kiểm toán |
992 |
848 |
864 |
784 |
1.016 |
|
1.1.5 |
Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn |
|
|
|
|
|
4.019 |
|
– Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
|
|
|
|
746 |
|
– Duy trì truyền hình trực tuyến |
|
|
|
|
|
2.500 |
|
– Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW |
|
|
|
|
|
|
|
– Duy trì hoạt động báo điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
773 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
472 |
7.421 |
517 |
2.934 |
235 |
86.520 |
1.2.1 |
Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Niên liễm |
|
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Trang phục |
|
|
|
|
|
18 |
1.2.4 |
Vốn đối ứng |
|
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Kinh phí 5% |
472 |
7.421 |
517 |
2.934 |
235 |
86.502 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
|
|
|
|
|
1.379 |
|
+ Chi lễ tết |
|
|
|
|
|
288 |
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
|
|
|
|
|
1.091 |
|
– Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX) |
|
|
|
|
|
|
|
+ Mua sắm tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở |
300 |
300 |
300 |
300 |
100 |
|
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
|
|
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
|
|
|
|
|
|
– Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
– Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
– Kinh phí đào tạo |
172 |
216 |
217 |
150 |
135 |
324 |
|
– Tổ chức hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
– Nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
– Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
|
|
|
|
|
|
– Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI |
|
|
|
|
|
|
|
– Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, … |
|
|
|
|
|
|
|
– Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X |
|
6.905 |
|
|
|
|
|
– Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất |
|
|
|
2.484 |
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III |
|
|
|
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII |
|
|
|
2.484 |
|
|
|
– Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành |
|
|
|
|
|
84.799 |
|
+ Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
|
|
|
|
1.403 |
|
+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020 |
|
|
|
|
|
2.328 |
|
+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung |
|
|
|
|
|
1.632 |
|
+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN |
|
|
|
|
|
1.788 |
|
+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN |
|
|
|
|
|
20.071 |
|
+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT |
|
|
|
|
|
1.796 |
|
+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT |
|
|
|
|
|
2.977 |
|
+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN |
|
|
|
|
|
2.348 |
|
+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN – số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV |
|
|
|
|
|
2.687 |
|
+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu |
|
|
|
|
|
2.847 |
|
+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành |
|
|
|
|
|
1.016 |
|
+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1 |
|
|
|
|
|
7.100 |
|
+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office |
|
|
|
|
|
24.725 |
|
+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu |
|
|
|
|
|
11.712 |
|
+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin |
|
|
|
|
|
369 |
1,3 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Kinh phí chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373) |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405) |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp ưu đãi nghề |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ |
|
|
|
|
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn |
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
|
|
|
|
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
|
|
|
|
|
|
|
– Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò |
|
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Phân hiệu phía Nam |
|
|
|
|
|
|
SỐ TT |
NỘI DUNG |
TRƯỜNG ĐT&BD NVKT |
BÁO KIỂM TOÁN |
BQL CT, DA NN CỦA KTNN |
1 |
2 |
21 |
22 |
23 |
A |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
25.720 |
8.398 |
27.400 |
I |
Nguồn ngân sách trong nước |
25.720 |
8.398 |
4.000 |
1 |
Chi quản lý hành chính (460-463) |
10.220 |
8.398 |
4.000 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
0 |
3.572 |
0 |
1.1.1 |
Quỹ lương |
0 |
1.760 |
0 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
|
1.370 |
|
|
– Phụ cấp công vụ |
|
72 |
|
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
|
|
|
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
|
|
|
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
|
318 |
|
|
– Phụ cấp khu vực |
|
|
|
1.1.2 |
Chi thường xuyên theo định mức tại QĐ 2342/QĐ-KTNN |
0 |
0 |
0 |
|
– Chi định mức biên chế, phụ cấp công tác Đảng |
|
|
|
|
– Quỹ lương HĐ hệ số |
|
|
|
|
– Đoàn ra |
|
|
|
|
– Đoàn vào |
|
|
|
|
– Các khoản chi chung của ngành |
|
|
|
|
– Công tác phí |
|
|
|
1.1.3 |
Các khoản chi đặc thù ngoài định mức |
0 |
0 |
0 |
|
– Công tác phí |
|
|
|
|
– Trang phục |
|
|
|
1.1.4 |
Kinh phí 5% |
0 |
0 |
0 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
0 |
0 |
0 |
|
+ Chi lễ tết |
|
|
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
|
|
|
|
+ Chi thưởng đột xuất và thành tích |
|
|
|
|
– Công tác phí cho hoạt động kiểm toán |
|
|
|
1.1.5 |
Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn |
|
1.812 |
|
|
– Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
|
|
|
– Duy trì truyền hình trực tuyến |
|
|
|
|
– Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW |
|
248 |
|
|
– Duy trì hoạt động báo điện tử |
|
647 |
|
|
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
|
917 |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
10.220 |
4.826 |
4.000 |
1.2.1 |
Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế |
|
|
|
1.2.2 |
Niên liễm |
|
|
|
1.2.3 |
Trang phục |
27 |
18 |
|
1.2.4 |
Vốn đối ứng |
|
|
4.000 |
1.2.5 |
Kinh phí 5% |
10.193 |
4.808 |
0 |
|
– Chi khuyến khích, thưởng 0,8 |
3.547 |
1.898 |
|
|
+ Chi lễ tết |
792 |
360 |
|
|
+ Chi thưởng (0,75 quỹ lương) |
2.755 |
1.538 |
|
|
– Chi mua sắm, sửa chữa, bảo dưỡng, bảo trì tài sản, trang thiết bị (TX) |
|
|
|
|
+ Mua sắm tài sản |
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
+ Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
|
|
|
– Chi hỗ trợ chi phí vận hành trụ sở |
|
|
|
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
|
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
|
|
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
|
|
|
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
|
|
|
|
+ Tiền điện, nước |
|
|
|
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
|
|
|
|
– Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
– Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
|
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN |
|
|
|
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành |
|
|
|
|
– Kinh phí đào tạo |
4.968 |
91 |
|
|
– Tổ chức hội thảo |
603 |
400 |
|
|
– Nghiên cứu khoa học |
1.075 |
|
|
|
– Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng |
|
1.375 |
|
|
– Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành |
|
1.044 |
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng |
|
|
|
|
+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc |
|
|
|
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác công đoàn |
|
|
|
|
+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI |
|
1.044 |
|
|
– Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định, … |
|
|
|
|
– Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X |
|
|
|
|
– Sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất |
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III |
|
|
|
|
+ Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII |
|
|
|
|
– Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành |
|
|
|
|
+ Duy trì hoạt động của mạng LAN |
|
|
|
|
+ Bảo trì phần mềm của KTNN năm 2020 |
|
|
|
|
+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung |
|
|
|
|
+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN |
|
|
|
|
+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN |
|
|
|
|
+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT |
|
|
|
|
+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT |
|
|
|
|
+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN |
|
|
|
|
+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN – số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước KV |
|
|
|
|
+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu |
|
|
|
|
+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành |
|
|
|
|
+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1 |
|
|
|
|
+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office |
|
|
|
|
+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu |
|
|
|
|
+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin |
|
|
|
1,3 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
1,4 |
Kinh phí chưa phân bổ |
|
|
|
2 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ (370-373) |
4.000 |
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.260 |
|
|
|
– Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
2.260 |
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
1.740 |
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề (490-404-405) |
11.500 |
|
|
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
9.000 |
|
|
3.1.1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
4.988 |
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
3.939 |
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
3.064 |
|
|
|
+ Phụ cấp công vụ |
85 |
|
|
|
+ Phụ cấp ưu đãi nghề |
19 |
|
|
|
+ Phụ cấp thâm niên nghề |
41 |
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ |
730 |
|
|
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn |
1.032 |
|
|
|
+ Tiền lương, PC lương |
836 |
|
|
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
196 |
|
|
|
– Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng |
17 |
|
|
3.1.2 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
1.617 |
|
|
3.1.3 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Chi nhánh Cửa Lò |
500 |
|
|
3.1.4 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Phân hiệu phía Nam |
800 |
|
|
3.1.5 |
Chi hoạt động Tạp chí |
600 |
|
|
3.1.6 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
495 |
|
|
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
2.500 |
|
|
3.2.1 |
Chi đào tạo lại |
2.500 |
|
|
II |
Nguồn vay nợ nước ngoài |
|
|
23.400 |
1 |
Chi quản lý hành chính (460-463) |
|
|
11.300 |
1.1 |
Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc |
|
|
11.300 |
2 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường (280-309) |
|
|
12.100 |
2.1 |
Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn |
|
|
12.100 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 VĂN PHÒNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
459.011 |
1 |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
356.306 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
146.683 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
82.867 |
|
– Phụ cấp công vụ |
20.717 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
15.796 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
7.068 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
20.235 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
56.974 |
|
– Giao theo định mức 996 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
21.912 |
|
– Hỗ trợ 9 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm) |
189 |
|
– Hỗ trợ 41 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
861 |
|
– Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm) |
42 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
4.114 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
2.770 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
693 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
651 |
|
– Đoàn ra – KB TW |
2.695 |
|
– Đoàn vào |
631 |
|
– Thi tuyển, nâng ngạch |
800 |
|
– Xây dựng Luật và văn bản quy phạm pháp luật |
600 |
|
– Kinh phí dân quân tự vệ và tập huấn PCCC |
190 |
|
– In sổ công tác, lịch, quà tặng… |
1.500 |
|
– Cổng thông tin điện tử KTNN |
600 |
|
– Bản tin Quốc tế |
220 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
588 |
|
– Hỗ trợ hoạt động của Đoàn Thanh niên |
560 |
|
– Hỗ trợ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ |
300 |
|
– Hỗ trợ hoạt động của Hội Cựu chiến binh |
300 |
|
– Các khoản chi chung của ngành |
300 |
|
– Công tác phí |
20.572 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
28.629 |
|
– Hỗ trợ công tác phí |
23.692 |
|
+ Hỗ trợ cán bộ họp tại Hà Nội |
154 |
|
+ Hỗ trợ công tác phí |
23.538 |
|
– Trang phục |
4.937 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
804 |
|
+ May sắm tập trung (nam 1,79 triệu đồng/BC; nữ 1,67 triệu đồng/BC) |
4.133 |
4 |
Kinh phí 5% |
124.020 |
|
– Lễ tết |
12.576 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
66.522 |
|
– Chi thưởng đột xuất và thưởng thành tích |
5.000 |
|
– Công tác phí |
39.922 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
98.140 |
1 |
Niên liễm – KB TW |
405 |
2 |
Kinh phí thực hiện tinh giản biên chế |
2.000 |
3 |
Kinh phí 5% |
95.735 |
|
– Mua sắm tài sản |
30.874 |
|
– Dịch vụ bảo dưỡng thang máy trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
500 |
|
– Dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng thay thế vật tư định kỳ trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
4.270 |
|
– Dịch vụ bảo dưỡng thang máy, máy phát điện trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
160 |
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 116 Nguyễn Chánh |
17.600 |
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
10.200 |
|
+ Tiền điện, nước |
6.800 |
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
600 |
|
– Hỗ trợ kinh phí vận hành trụ sở 111 Trần Duy Hưng |
2.040 |
|
+ Chi phí quản trị trụ sở |
540 |
|
+ Tiền điện, nước |
1.200 |
|
+ Bảo hiểm cháy nổ |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ ngoài nước |
15.153 |
|
+ Đoàn ra tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
12.120 |
|
+ Đoàn vào tăng cường năng lực hoạt động của ngành |
3.033 |
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân phối hợp thực hiện kết luận và kiến nghị của KTNN |
1.800 |
|
– Chi động viên, khuyến khích các tập thể, cá nhân đã tích cực phối hợp thực hiện nhiệm vụ hoạt động của ngành |
1.500 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
9.578 |
|
+ Đào tạo LĐ cấp vụ, QLNN, lý luận CTCC |
2.570 |
|
+ Đào tạo văn bằng 2, thạc sỹ, tiến sỹ |
200 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
350 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
458 |
|
+ Hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn |
6.000 |
|
– Hội thảo khoa học |
2.010 |
|
– Tuyên truyền Luật KTNN trên các phương tiện thông tin đại chúng |
2.000 |
|
– Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng |
2.750 |
|
+ Hỗ trợ hoạt động công tác Đảng (Bao gồm hoạt động Ban chấp hành, Ban thường vụ) |
500 |
|
+ Hỗ trợ đại hội Đảng KTNN và đại hội Đảng tại các đơn vị trực thuộc |
2.250 |
|
– Hỗ trợ hoạt động công tác Công đoàn |
500 |
|
– Bổ sung chi các hoạt động nghiệp vụ phục vụ cho công tác kiểm toán: kiểm định, giám định… |
5.000 |
III |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
4.565 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC I
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
27.280 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
27.002 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
13.729 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
7.481 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.870 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
1.543 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
940 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.895 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
4.407 |
|
– Giao theo định mức 92 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
2.024 |
|
– Hỗ trợ 07 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
147 |
|
– Hỗ trợ 01 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm) |
21 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 |
595 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
401 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
100 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
94 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
56 |
|
– Công tác phí |
1.564 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
76 |
|
– Trang phục |
76 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
76 |
4 |
Kinh phí 5% |
8.790 |
|
– Lễ tết |
1.200 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
6.118 |
|
– Công tác phí |
1.472 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
278 |
1 |
Kinh phí 5% |
278 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
278 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
175 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
59 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
44 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC II
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
26.096 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
25.689 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
12.374 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
6.832 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.708 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
1.414 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
721 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.699 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
4.550 |
|
– Giao theo định mức 86 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.892 |
|
– Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm) |
21 |
|
– Hỗ trợ 12 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
252 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
867 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
584 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
146 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
137 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
56 |
|
– Công tác phí |
1.462 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
450 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
379 |
|
+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội |
379 |
|
– Trang phục |
71 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
71 |
4 |
Kinh phí 5% |
8.315 |
|
– Lễ tết |
1.188 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
5.751 |
|
– Công tác phí |
1.376 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
407 |
1 |
Kinh phí 5% |
407 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung, chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
107 |
|
+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
24 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
64 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
19 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC III
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
20.853 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
20.280 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
10.235 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
5.503 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.376 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
1.186 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
761 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.409 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
3.282 |
|
– Giao theo định mức 67 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.474 |
|
– Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm) |
21 |
|
– Hỗ trợ 04 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
84 |
|
– Hỗ trợ 04 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm) |
84 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
430 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
290 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
72 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
68 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
50 |
|
– Công tác phí |
1.139 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
282 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
227 |
|
+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội |
227 |
|
– Trang phục |
55 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
55 |
4 |
Kinh phí 5% |
6.481 |
|
– Lễ tết |
912 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
4.497 |
|
– Công tác phí |
1.072 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
573 |
1 |
Kinh phí 5% |
573 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
100 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
106 |
|
+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
48 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
36 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
22 |
|
– Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực III |
367 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IV
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
28.614 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
28.108 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
13.680 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
7.508 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.877 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
1.498 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
904 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.893 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
5.017 |
|
– Giao theo định mức 96 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
2.112 |
|
– Hỗ trợ 10 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
210 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 |
719 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
484 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
121 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
114 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
44 |
|
– Hỗ trợ chi chung của ngành |
300 |
|
– Công tác phí |
1.632 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
402 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
323 |
|
+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội |
323 |
|
– Trang phục |
79 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
79 |
4 |
Kinh phí 5% |
9.009 |
|
– Lễ tết |
1.272 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
6.201 |
|
– Công tác phí |
1.536 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
506 |
1 |
Kinh phí 5% |
506 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
206 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
96 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
72 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
38 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC V
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
18.467 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
18.045 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
8.436 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
4.677 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.169 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
936 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
491 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.163 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
3.356 |
|
– Giao theo định mức 63 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.386 |
|
– Hỗ trợ 02 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm) |
42 |
|
– Hỗ trợ 06 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
126 |
|
– Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm) |
42 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
650 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
438 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
109 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
103 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
39 |
|
– Công tác phí |
1.071 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
403 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
351 |
|
+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển |
351 |
|
– Trang phục |
52 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
52 |
4 |
Kinh phí 5% |
5.850 |
|
– Lễ tết |
876 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.966 |
|
– Công tác phí |
1.008 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
422 |
1 |
Kinh phí 5% |
422 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
122 |
|
+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
48 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
35 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
39 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VI
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
18.669 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
18.204 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
8.573 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
4.818 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.205 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
976 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
400 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.174 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
3.461 |
|
– Giao theo định mức 64 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.408 |
|
– Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
189 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 |
732 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
493 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
123 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
116 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
44 |
|
– Công tác phí |
1.088 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
153 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
99 |
|
+ Hỗ trợ dự họp tại Hà Nội, cán bộ luân chuyển |
99 |
|
– Trang phục |
54 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
54 |
4 |
Kinh phí 5% |
6.017 |
|
– Lễ tết |
876 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
4.117 |
|
– Công tác phí |
1.024 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
465 |
1 |
Kinh phí 5% |
465 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
165 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
93 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
35 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
37 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VII
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
15.370 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
14.889 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
6.940 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
3.848 |
|
– Phụ cấp công vụ |
962 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
773 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
252 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
923 |
|
– Phụ cấp khu vực |
182 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
2.827 |
|
– Giao theo định mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.122 |
|
– Hỗ trợ 08 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
168 |
|
– Hỗ trợ 01 HĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm) |
21 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 |
610 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
391 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
98 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
92 |
|
+ Phụ cấp khu vực |
29 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
39 |
|
– Công tác phí |
867 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
300 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
258 |
|
+ Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, địa bàn dàn trải, dự họp tại Hà Nội |
258 |
|
– Trang phục |
42 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
42 |
4 |
Kinh phí 5% |
4.822 |
|
– Lễ tết |
720 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.286 |
|
– Công tác phí |
816 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
481 |
1 |
Kinh phí 5% |
481 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
181 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
91 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
52 |
|
+ Hỗ trợ tiền án, tiền đi lại cho học viên |
38 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC VIII
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
17.686 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
17.132 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
7.895 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
4.464 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.116 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
931 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
310 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.074 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
3.024 |
|
– Giao theo định mức 59 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.298 |
|
– Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm) |
21 |
|
– Hỗ trợ 06 HĐLD 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
126 |
|
– Hỗ trợ 02 HĐLĐ khoán (21 triệu đồng/người/năm) |
42 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
501 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
338 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
84 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
79 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
33 |
|
– Công tác phí |
1.003 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
428 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
379 |
|
+ Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội |
379 |
|
– Trang phục |
49 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
49 |
4 |
Kinh phí 5% |
5.785 |
|
– Lễ tết |
816 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.725 |
|
– Công tác phí |
1.244 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
554 |
1 |
Kinh phí 5% |
554 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
254 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
121 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
94 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
39 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC IX
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
17.429 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
16.957 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
7.809 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
4.499 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.125 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
842 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
270 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.073 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
3.126 |
|
– Giao theo định mức 62 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.364 |
|
– Hỗ trợ 02 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm) |
42 |
|
– Hỗ trợ 05 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
105 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
510 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
343 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
86 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
81 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
51 |
|
– Công tác phí |
1.054 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
446 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
395 |
|
+ Hỗ trợ cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội |
395 |
|
– Trang phục |
51 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
51 |
4 |
Kinh phí 5% |
5.576 |
|
– Lễ tết |
828 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.756 |
|
– Công tác phí |
992 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
472 |
1 |
Kinh phí 5% |
472 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
172 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
94 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
38 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
40 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC X
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
23.433 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
16.012 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
7.527 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
4.247 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.062 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
906 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
291 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.021 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
2.950 |
|
– Giao theo định mức 53 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.166 |
|
– Hỗ trợ 10 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
210 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 |
640 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
431 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
108 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
101 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
33 |
|
– Công tác phí |
901 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
305 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
261 |
|
+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội |
261 |
|
– Trang phục |
44 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
44 |
4 |
Kinh phí 5% |
5.230 |
|
– Lễ tết |
756 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.626 |
|
– Công tác phí |
848 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
7.421 |
1 |
Kinh phí 5% |
7.421 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
216 |
|
+ Đào tạo chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
112 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
62 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
42 |
|
– Tăng cường đầu tư xây dựng trụ sở KTNN khu vực X |
6.905 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XI
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
16.457 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
15.940 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
7.505 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
4.212 |
|
– Phụ cấp công vụ |
1.053 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
837 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
372 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
1.031 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
2.967 |
|
– Giao theo định mức 54 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.188 |
|
– Hỗ trợ 01 HĐLĐ dài hạn (21 triệu đồng/người/năm) |
21 |
|
– Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
189 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
607 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
409 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
102 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
96 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
44 |
|
– Công tác phí |
918 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
254 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
209 |
|
+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội |
209 |
|
– Trang phục |
45 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
45 |
4 |
Kinh phí 5% |
5.214 |
|
– Lễ tết |
768 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.582 |
|
– Công tác phí |
864 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
517 |
1 |
Kinh phí 5% |
517 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
217 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
136 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
47 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
34 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XII
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
17.275 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
14.341 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
6.505 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
3.695 |
|
– Phụ cấp công vụ |
924 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
788 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
146 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
864 |
|
– Phụ cấp khu vực |
88 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
2.630 |
|
– Giao theo định mức 49 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.078 |
|
– Hỗ trợ 09 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng/người/năm) |
189 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 |
497 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
324 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
81 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
76 |
|
+ Phụ cấp khu vực |
16 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
33 |
|
– Công tác phí |
833 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
610 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
569 |
|
+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội |
569 |
|
– Trang phục |
41 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
41 |
4 |
Kinh phí 5% |
4.596 |
|
– Lễ tết |
696 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.116 |
|
– Công tác phí |
784 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
2.934 |
1 |
Kinh phí 5% |
2.934 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
300 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
150 |
|
+ Đào tạo QLNN, chính trị, bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
65 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
43 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
42 |
|
– Sửa chữa trụ sở KTNN Khu vực XII |
2.484 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC KHU VỰC XIII
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
15.755 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
15.520 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của biên chế |
7.026 |
|
– Lương, phụ cấp lương |
3.929 |
|
– Phụ cấp công vụ |
982 |
|
– Phụ cấp ưu đãi theo nghề KTV |
835 |
|
– Phụ cấp thâm niên nghề |
323 |
|
– BHXH, BHYT, KPCĐ |
957 |
2 |
Chi thường xuyên theo định mức |
2.794 |
|
– Giao theo định mức 51 BC (22 triệu đồng/người/năm) |
1.122 |
|
– Hỗ trợ 08 HĐLĐ 68 (21 triệu đồng /người/năm) |
168 |
|
– Hỗ trợ 02 HĐ khoán (21 triệu đồng /người/năm) |
42 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 |
562 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
378 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
95 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
89 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
33 |
|
– Công tác phí |
867 |
3 |
Chi đặc thù theo chế độ, chi ngoài định mức |
613 |
|
– Hỗ trợ công tác phí ngoài định mức |
572 |
|
+ Hỗ trợ địa bàn dàn trải, cán bộ luân chuyển, dự họp tại Hà Nội |
572 |
|
– Trang phục |
41 |
|
+ Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
41 |
4 |
Kinh phí 5% |
5.087 |
|
– Lễ tết |
732 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
3.339 |
|
– Công tác phí |
1.016 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
235 |
1 |
Kinh phí 5% |
235 |
|
– Hỗ trợ vận hành trụ sở làm việc |
100 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
135 |
|
+ Bồi dưỡng lãnh đạo cấp Vụ |
48 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
57 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
30 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRUNG TÂM TIN HỌC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
92.622 |
I |
Kinh phí thường xuyên, tự chủ |
6.102 |
1 |
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ |
6.102 |
1.1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
2.083 |
|
-Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
1.912 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
1.507 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
51 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
354 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ 68 và HĐLĐ dài hạn |
154 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
116 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
11 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
27 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
17 |
1.2 |
Chi thường xuyên |
4.019 |
|
– Duy trì hoạt động của mạng LAN |
746 |
|
– Duy trì truyền hình trực tuyến |
2.500 |
|
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
773 |
II |
Kinh phí thường xuyên không tự chủ |
86.520 |
1 |
Trang phục |
18 |
|
– Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
18 |
2 |
Kinh phí 5% |
86.502 |
|
– Lễ tết |
288 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
1.091 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
324 |
|
+ Bồi dưỡng QLNN, lãnh đạo cấp Vụ |
33 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
279 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
12 |
|
– Chi thực hiện các nhiệm vụ CNTT của ngành |
84.799 |
|
+ Duy trì hoạt động của mạng LAN |
1.403 |
|
+ Bảo trì phần mềm của Kiểm toán nhà nước năm 2020 |
2.328 |
|
+ Tích hợp phần mềm Quản lý khiếu nại kiểm toán, phần mềm Hỗ trợ quản trị và hỗ trợ người dùng và phần mềm Phân tích, lưu trữ thông tin trên mạng lên trục tích hợp dữ liệu và hệ thống xác thực tập trung |
1.632 |
|
+ Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quản lý dịch vụ CNTT của KTNN |
1.788 |
|
+ Số hóa hồ sơ kiểm toán năm 2020 của KTNN |
20.071 |
|
+ Xây dựng phần mềm quản lý chứng thư số và thiết bị CNTT |
1.796 |
|
+ Gia hạn bản quyền phần mềm và dịch vụ hỗ trợ của thiết bị quản trị, giám sát cảnh báo về ATTT |
2.977 |
|
+ Dịch vụ đảm bảo an toàn thông tin hệ thống mạng của KTNN |
2.348 |
|
+ Kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin và vá lỗ hổng bảo mật cho hệ thống hạ tầng CNTT tại Trung tâm dữ liệu KTNN – số 111 Trần Duy Hưng, Hà Nội và 13 Kiểm toán nhà nước khu vực |
2.687 |
|
+ Mua phần mềm tẩy xóa dữ liệu |
2.847 |
|
+ Mua bản quyền phần mềm diệt virus cài đặt cho máy chủ và máy trạm của Ngành |
1.016 |
|
+ Mua phí dịch vụ bảo hành và cập nhật phần mềm phiên bản mới cho hệ thống thiết bị bảo mật và phần mềm tại TTDL được đầu tư theo dự án Hợp phần 1 |
7.100 |
|
+ Mua sắm bản quyền phần mềm Office |
24.725 |
|
+ Đầu tư nâng cấp hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến của KTNN tại 15 điểm cầu |
11.712 |
|
+ Thuê dịch vụ tìm kiếm, thu thập, lưu trữ thông tin |
369 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 TRƯỜNG ĐÀO TẠO VÀ BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ KIỂM TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
|
Tổng số chi thường xuyên |
25.720 |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
10.220 |
I |
Kinh phí không thường xuyên |
10.220 |
1 |
Trang phục |
27 |
|
– Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
27 |
2 |
Kinh phí 5% |
10.193 |
2.1 |
Chi khuyến khích, thưởng 0,75 quỹ lương |
3.547 |
|
– Lễ tết |
792 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
2.586 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp |
169 |
2.2 |
Kinh phí đào tạo cho toàn ngành |
4.881 |
|
– Xây dựng chương trình tài liệu |
1.139 |
|
+ Sửa đổi, bổ sung chương trình, tài liệu |
300 |
|
+ Xây dựng mới chương trình tài liệu |
199 |
|
+ Biên soạn mới tài liệu |
453 |
|
+ Thẩm định, nghiệm thu |
187 |
|
– Các lớp bồi dưỡng do KTNN tổ chức |
2.151 |
|
+ Bồi dưỡng các ngạch KTVNN |
860 |
|
+ Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo quản lý |
359 |
|
+ Bồi dưỡng kỹ năng kiểm toán các lĩnh vực |
247 |
|
+ Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ khác |
685 |
|
– Tọa đàm trao đổi kinh nghiệm trong hoạt động kiểm toán và hội thảo khoa học |
131 |
|
– Bồi dưỡng về phương pháp sư phạm |
23 |
|
– Bồi dưỡng kỹ năng chủ trì, điều phối cuộc họp/hội nghị quốc tế |
93 |
|
– Đào tạo, bồi dưỡng tin học |
470 |
|
– Tuyên truyền phổ biến pháp luật |
26 |
|
– Lớp bồi dưỡng do chuyên gia nước ngoài giảng dạy |
445 |
|
– Đào tạo chứng chỉ kiểm toán quốc tế |
403 |
2.3 |
Kinh phí đào tạo cho cán bộ Trường |
87 |
|
+ Bồi dưỡng chính trị, QLNN, lãnh đạo cấp Vụ |
55 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
17 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
15 |
2.4 |
Kinh phí hội thảo |
603 |
2.5 |
Chi nghiên cứu khoa học |
1.075 |
B |
Loại 100 – Khoản 103 (Khoa học công nghệ – Kinh phí không tự chủ) |
4.000 |
|
– Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
2.260 |
|
+ Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
2.260 |
|
– Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
1.740 |
D |
Giáo dục – đào tạo và dạy nghề |
11.500 |
I |
Loại 070 – Khoản 083 (Đào tạo khác trong nước – Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ) |
9.000 |
1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
4.988 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
3.939 |
|
+ Tiền lương, PC lương |
3.064 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
85 |
|
+ Phụ cấp ưu đãi nghề |
19 |
|
+ Phụ cấp thâm niên nghề |
41 |
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ |
730 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương hợp đồng 68 và hợp đồng dài hạn |
1.032 |
|
+ Tiền lương, PC lương |
836 |
|
+ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN |
196 |
|
– Phụ cấp trách nhiệm cấp ủy viên công tác Đảng |
17 |
2 |
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
1.617 |
3 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Chi nhánh Cửa lò |
500 |
4 |
Chi phục vụ hoạt động sự nghiệp giáo dục – đào tạo tại Phân hiệu Phía Nam |
800 |
5 |
Chi hoạt động Tạp chí |
600 |
6 |
Kinh phí tiết kiệm thực hiện cải cách tiền lương |
495 |
II |
Loại 070 – Khoản 085 (Đào tạo lại, bồi dưỡng nghiệp vụ khác cho CB, CC, VC – Kinh phí không tự chủ) |
2.500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 BÁO KIỂM TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
8.398 |
I |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
3.572 |
1 |
Kinh phí thường xuyên theo phương án tự chủ |
3.572 |
1.1 |
Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
1.760 |
|
– Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương |
1.273 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
991 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
49 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
233 |
|
-Tiền lương, các khoản phụ cấp, đóng góp theo lương của HĐLĐ dài hạn |
470 |
|
+ Lương, phụ cấp lương |
362 |
|
+ Phụ cấp công vụ |
23 |
|
+ BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
85 |
|
– Phụ cấp công tác Đảng |
17 |
1.2 |
Các khoản chi sự nghiệp chuyên môn |
1.812 |
|
– Hỗ trợ biếu báo tuần và đặc san cho các tỉnh, cơ quan TW |
248 |
|
– Duy trì hoạt động báo điện tử |
647 |
|
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn |
917 |
II |
Kinh phí không thường xuyên |
4.826 |
1 |
Trang phục |
18 |
|
– Cấp tiền mặt (nam 0,83 triệu đồng/BC; nữ 0,81 triệu đồng/BC) |
18 |
2 |
Kinh phí 5% |
4.808 |
|
– Lễ tết |
360 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương |
1.079 |
|
– Thưởng 0,75 quỹ lương dịch vụ đơn vị sự nghiệp |
459 |
|
– Bổ sung chi đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn, hội nghị, hội thảo nâng cao nghiệp vụ trong nước |
91 |
|
+ Bồi dưỡng QLNN, lãnh đạo cấp Vụ |
26 |
|
+ Đơn vị tự tổ chức đào tạo |
59 |
|
+ Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại cho học viên |
6 |
|
– Kinh phí tổ chức hội nghị, hội thảo tuyên truyền của ngành |
400 |
|
– Chi tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về kiểm toán |
1.375 |
|
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Thông tấn xã Việt Nam) |
697 |
|
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài tiếng nói Việt Nam) |
364 |
|
+ Tuyên truyền thực hiện vai trò Chủ tịch ASOSAI nhiệm kỳ 2018-2021 (Đài truyền hình Việt Nam) |
314 |
|
– Chi nâng cao năng lực hoạt động của ngành |
1.044 |
|
+ Kinh phí quản trị, vận hành chuyên trang điện tử Chủ tịch ASOSAI |
1.044 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 BAN QUẢN LÝ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN NƯỚC NGOÀI CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 209/QĐ-KTNN ngày 21/02/2020 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CHI |
SỐ TIỀN |
|
Tổng cộng |
27.400 |
A |
Loại 340 – Khoản 341 (Quản lý hành chính) |
15.300 |
I |
Kinh phí không tự chủ |
15.300 |
1 |
Vốn đối ứng các dự án (Dự án Chương trình Đô thị miền núi phía Bắc; Dự án Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh nước sạch nông thôn; Dự án Chương trình EU-PFMO) |
4.000 |
|
– Dự án “Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền núi phía Bắc” |
1.440 |
|
– Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” |
2.560 |
2 |
Vốn ngoài nước |
11.300 |
|
– Dự án “Chương trình Phát triển đô thị quốc gia dựa trên kết quả khu vực miền núi phía Bắc” |
11.300 |
B |
Loại 250 – Khoản 278 (Bảo vệ môi trường – vốn nước ngoài) |
12.100 |
I |
Kinh phí không tự chủ |
12.100 |
|
– Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả |
12.100 |
QUYẾT ĐỊNH 209/QĐ-KTNN VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC | |||
Số, ký hiệu văn bản | 209/QĐ-KTNN | Ngày hiệu lực | 21/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Kế toán - Kiểm toán Tài chính công |
Ngày ban hành | 21/02/2020 |
Cơ quan ban hành |
Kiểm toán nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |