QUYẾT ĐỊNH 2106/QĐ-UBND NGÀY 08/11/2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÃNH SỰ; LĨNH VỰC VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG ——- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: 2106/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 08 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÃNH SỰ; LĨNH VỰC VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 729/QĐ-BNG ngày 10 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về việc công bố các thủ tục hành chính về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao về công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ ngoại giao;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lãnh sự; lĩnh vực về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Ngoại vụ; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC LÃNH SỰ, VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC)I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC)I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC)I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC)I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC)I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC)I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC)
Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ theo phương thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (TTPVHCC);
– Qua dịch vụ Bưu chính công ích
– Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
– Cấp mới hộ chiếu 200.000 đồng/quyền/lần và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế;
– Cấp lại hộ chiếu do hỏng hoặc mất: 400.000 đồng/quyển/lần và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế
– Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam năm 2019;
– Thông tư 219/2016/TT-BTC, ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
– Thông tư 04/2020/TT-BNG, ngày 25/9/2020 của Bộ Ngoại giao.
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC)
Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Không có
Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
Nộp hồ sơ theo phương thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng;
– Qua dịch vụ Bưu chính công ích;
– Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4
Không có
Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |||||||
I. LĨNH VỰC LÃNH SỰ (03 TTHC) | ||||||||||||||
1 | ||||||||||||||
2 | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; – Qua dịch vụ Bưu chính công ích; – Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
Lệ phí: 100.000 Đồng (Gia hạn hộ chiếu) và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế | |||||||||
3 | Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | Không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; – Qua dịch vụ Bưu chính công ích; – Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
Lệ phí : 10.000 Đồng (Cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực) và phí dịch vụ Bưu chính công ích theo thực tế | |||||||||
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ (04 TTHC) | ||||||||||||||
1 | ||||||||||||||
2 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không có | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; – Qua dịch vụ Bưu chính công ích; – Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. | ||||||||
3 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không có | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; – Qua dịch vụ Bưu chính công ích; – Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. | ||||||||
4 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Không có | Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ theo phương thức sau:
– Nộp trực tiếp tại Trung tâm PVHCC tỉnh Cao Bằng; – Qua dịch vụ Bưu chính công ích; – Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
Không có | Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. | ||||||||
Danh mục TTHC công bố mới: 07 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: 07 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích: 07 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÃNH SỰ, VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2106/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
- LĨNH VỰC LÃNH SỰ
- Quy trình giải quyết TTHC: Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việcTổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việcTổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | |||
Bước 1 | – Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ
– Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả – Chuyển hồ sơ về Sở Ngoại vụ xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TTPVHCC) | 02 giờ | |||
Bước 2 | – Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
– Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở tham mưu hồ sơ gửi Bộ phận một cửa Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao |
Công chức phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 06 giờ | |||
Bước 3 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 02 giờ | |||
Bước 4 | Phê duyệt văn bản trình Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ | |||
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ | |||
Bước 5 | Cục Lãnh sự – Bộ Ngoại giao thẩm định hồ sơ chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ | Cục Lãnh sự – Bộ Ngoại giao | 24 giờ | |||
Bước 6 | – Tiếp nhận hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, chuyển TTPVHCC trả kết quả. | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ | |||
Bước 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |||
Tổng thời gian thực hiện: 05 ngày làm việc | ||||||
2. Nhóm quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính:
2.1. Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chíp điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
2.2. Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao
Quy trình giải quyết TTHC:
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 04 (ngày làm việc) x 08 (giờ) = 32 giờ
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việcTổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việcTổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện | |||
Bước 1 | – Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra thành phần hồ sơ
– Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả – Chuyển hồ sơ về Sở Ngoại vụ xem xét giải quyết |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | 02 giờ | |||
Bước 2 | – Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ
– Dự thảo văn bản trình lãnh đạo Sở tham mưu hồ sơ gửi Bộ phận một cửa Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao |
Công chức phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 04 giờ | |||
Bước 3 | Duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | 04 giờ | |||
Bước 4 | Phê duyệt văn bản trình Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | 02 giờ | |||
Bước 5 | Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển hồ sơ về Cục lãnh sự Bộ Ngoại giao | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ | |||
Bước 6 | Cục Lãnh sự – Bộ Ngoại giao thẩm định hồ sơ chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ | Cục Lãnh sự – Bộ Ngoại giao | 16 giờ | |||
Bước 7 | – Tiếp nhận kết quả, chuyển TTPVHCC trả kết quả. | Văn thư Sở Ngoại vụ | 02 giờ | |||
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |||
Tổng thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc | ||||||
II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ
- Nhóm quy trình giải quyết TTHC:
1.1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ;
1.2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ | Công chức phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh | Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ | |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ:
– Lấy ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; – Tổng hợp ý kiến các Bộ, Ban, ngành liên quan; soạn thảo văn bản tham mưu UBND tỉnh trình Thủ tướng Chính phủ; Trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét ký duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ |
Chuyên viên phòng Nội chính Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | – Vào sổ văn bản, đóng dấu, gửi văn bản trình Thủ tướng Chính phủ; Tiếp nhận văn bản cho phép hoặc không cho phép tổ chức, chuyển kết quả cho TTPVHCC. | Bộ phận Văn thư UBND tỉnh | |
Bước 9 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
- Nhóm quy trình giải quyết TTHC:
2.1. Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
2.2. Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ.
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | |
Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ:
– Xin ý kiến, tổng hợp ý kiến các Sở, Ban, ngành liên quan; – Soạn thảo văn bản tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh (kèm Dự thảo Công văn trả lời của bản UBND tỉnh). |
Công chức phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | |
Bước 4 | Duyệt hồ sơ TTHC trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo phòng Hợp tác quốc tế – Lãnh sự, người Việt Nam ở nước ngoài | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt hồ sơ TTHC | Lãnh đạo Sở Ngoại vụ | |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Bộ phận văn thư Sở Ngoại vụ | |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh văn bản trả lời đơn vị, tổ chức | Chuyên viên phòng Nội Chính Văn phòng UBND tỉnh | |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
QUYẾT ĐỊNH 2106/QĐ-UBND NGÀY 08/11/2021 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÃNH SỰ; LĨNH VỰC VỀ TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ CAO BẰNG | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2106/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 08/11/2021 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 08/11/2021 |
Cơ quan ban hành |
Cao Bằng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |