QUYẾT ĐỊNH 2108/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG

Hiệu lực: Còn hiệu lực Ngày có hiệu lực: 31/12/2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH 
TUYÊN QUANG

——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 2108/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 11/6/2020, Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 14 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang.

(Có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:

1. Công khai trên Trang thông tin điện tử và tại trụ sở làm việc của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.

2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
– Chủ tịch UBND tỉnh;
– Các PCT UBND tỉnh;
– Sở Thông tin và truyền thông;
– Như điều 4; (thực hiện)
– CVP, các PCVP UBND tỉnh;
– Viễn thông Tuyên Quang;
– Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
– Phòng Tin học – Công báo;
– Lưu: VT, KSTTHCNhung

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

 

Nguyễn Thế Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2108/QĐ-UBND ngày 31/ 12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

A. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (05 TTHC)

1. TTHC CẤP TỈNH (04 TTHC)

Quy trình nội bộ số: 01

THỦ TỤC VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

– Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

0,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

0,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Chi cục Bảo vệ môi trường

Bước 3

Thẩm định hồ sơ:

Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp và ĐTM

Đối với hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn trả hồ sơ cho đơn vị để hoàn thiện trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Phòng tổng hợp và ĐTM

Bước 3.2

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ

01 ngày làm việc

Phòng tổng hợp và ĐTM

 

Đối với hồ sơ đủ điều kiện

14 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản kiểm tra đơn vị theo nội dung hồ sơ và trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy

02 ngày làm việc

Phòng tổng hợp và ĐTM

Bước 3.2

Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo sở xem xét, ký duyệt (văn thư vào số văn bản chuyển cho đơn vị, tổ chức)

01 ngày làm việc

CCBVMT

Bước 4

Thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm:

+ Trường hợp các công trình xử lý chất thải của dự án đáp ứng yêu cầu: Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm. Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt;

+ Trường hợp không đáp ứng yêu cầu: Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo yêu cầu chủ dự án phải hoàn thành trước khi vận hành thử nghiệm Lãnh đạo phòng xem xét trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

05 ngày làm việc

Chi cục Bảo vệ môi trường và các cơ quan chuyên môn

Bước 5

Thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án:

Kể từ ngày kết thúc việc vận hành thử nghiệm: Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản thông báo kết quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án (để chủ dự án lập báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường của dự án theo quy định) trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét ký nháy, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

05 ngày làm việc

Chi cục Bảo vệ môi trường

Bước 6

Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả

01 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

6 bước

 

15 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 02

THỦ TỤC KÊ KHAI, THẨM ĐỊNH TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện

0,5 ngày làm việc

Văn thư Sở TN&MT

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho Phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

0,5 ngày làm việc

Văn thư Sở

Chi cục Bảo vệ môi trường

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định Tờ khai phí BVMT theo quy định

07 ngày làm việc

Phòng tổng hợp và ĐTM

Bước 4

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo tổ chức, cá nhân đề nghị trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

01 ngày làm việc

Chi cục Bảo vệ môi trường

Bước 5

Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi công văn thông báo nộp phí BVMT cho tổ chức

01 ngày làm việc

Văn thư CCBVMT

5 bước

 

10 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số: 03

TỤC KIỂM TRA, XÁC NHẬN HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THEO QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

– Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

0,5 ngày làm việc

Tiếp nhận và

Trả kết quả

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

0,5 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chi cục Bảo vệ môi trường

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

02 ngày làm việc

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Bước 3.2

Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Chi cục BVMT

Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện

Trường hợp không phải lấy mẫu phân tích

09 ngày làm việc

Bước 3.1

 Công chức phòng TH và ĐTM Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra thực tế trình lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy

01 ngày làm việc

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Bước 3.2.

Lãnh đạo chi cục trình lãnh đạo Sở ký duyệt

01 ngày làm việc

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Bước 4

Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên Đoàn kiểm tra

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 5

Đoàn kiểm tra thực tế theo nội dung hồ sơ.

Công chức phòng TH và ĐTM tổng hợp kết quả và soạn thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân

03 ngày làm việc

Chi cục Bảo vệ môi trường

Bước 6

Hoàn thiện hồ sơ và Dự thảo Giấy xác nhận trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt

02 ngày làm việc

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Bước 7

Văn thư lấy số văn bản và thông báo cho tổ chức, cá nhân

02 ngày làm việc

Chi cục Bảo vệ môi trường

Trường hợp phải lấy mẫu phân tích (nếu cần thiết)

Thêm 08 ngày làm việc

8 bước

 

18 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số 04

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

– Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

0,5 ngày làm việc

Tiếp nhận và Trả kết quả

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

0,5 ngày làm việc

Chi cục Bảo vệ môi trường

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

02 ngày làm việc

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

Bước 3.2

Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức, cá nhân

01 ngày làm việc

Chi cục BVMT

Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện

09 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định; dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT

05 ngày làm việc

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Bước 3.2

Lãnh đạo chi cục xem xét ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt

02 ngày làm việc

Phòng tổng hợp

và ĐTM

Bước 4

Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 5

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ

01 ngày làm việc

Tiếp nhận và Trả kết quả

5 bước

 

10 ngày làm việc

 

2. TTHC CẤP HUYỆN (01 TTHC)

Quy trình nội bộ số 05

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN/ĐĂNG KÝ XÁC NHẬN LẠI KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Thứ tự các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Thời gian thực hiện

(Tổng số ngày thực hiện)

Bộ phận giải quyết

Bước 1

– Công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

0,5 ngày làm việc

Tiếp nhận và Trả kết quả

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (phòng Tài Nguyên và Môi trường).

– Trưởng phòng giao cho cán bộ phụ trách về Môi trường thực hiện việc thẩm định.

0,5 ngày làm việc

Phòng TN và MT

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng TN và MT

Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng Tài nguyên và Môi trường soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt

02 ngày làm việc

Phòng TN và MT

Bước 3.2

Phòng TN và MT chuyển văn bản và hồ sơ không đủ điều kiện cho bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả để thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ để chỉnh sửa, bổ sung

01 ngày làm việc

Tiếp nhận và Trả kết quả

Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện

09 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TN và MT thẩm định; dự thảo Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch BVMT

05 ngày làm việc

Phòng TN và MT

Bước 3.2

Trưởng phòng xem xét, ký nháy. Trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

02 ngày làm việc

UBND huyện

Bước 4

Văn thư UBND huyện vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày làm việc

UBND huyện

Bước 5

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ

01 ngày làm việc

Tiếp nhận và Trả kết quả

5 bước

 

10 ngày làm việc

 

II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (06 TTHC CẤP TỈNH)

Quy trình liên thông số: 01

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP TRAO ĐỔI, MUA, BÁN, TẶNG, CHO THUÊ, LƯU GIỮ, VẬN CHUYỂN MẪU VẬT CỦA LOÀI THUỘC DANH MỤC LOÀI ĐƯỢC ƯU TIÊN BẢO VỆ

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện

Văn thư Sở TN&MT

0,5 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

Văn thư Sở

Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp và ĐTM

Đối với hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường xem xét, ký duyệt.

Chi cục Bảo vệ môi trường

02 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ

Phòng tổng hợp và ĐTM

01 ngày làm việc

 

Đối với hồ sơ đủ điều kiện

34 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ do tổ chức, cá nhân đề nghị trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy

Chi cục Bảo vệ môi trường

20 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt (văn thư Sở vào số văn bản, chuyển trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ trình đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

03 ngày làm việc

Bước 4

UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT)

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 5

Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh.

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến Sở TN&MT nhận kết quả

Chi cục Bảo vệ môi trường

01 ngày làm việc

1 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

5 bước

 

 

35 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 02

THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện

Văn thư Sở TN&MT

0,5 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

Văn thư Sở

Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp và ĐTM

Đối với hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện. Trình Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường ký duyệt, báo cáo Lãnh đạo Sở

Phòng tổng hợp và ĐTM

02 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Bước 3.2

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ

Phòng tổng hợp và ĐTM

01 ngày làm việc

 

Đối với hồ sơ đủ điều kiện

59 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình, Quyết định cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học do tổ chức, cá nhân. Trình Lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy

Chi cục Bảo vệ môi trường

45 ngày làm việc

48 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở, ký duyệt (Văn thư Sở vào số văn bản, chuyển trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ trình đến UBND tỉnh

Văn thư Sở

03 ngày làm việc

Bước 4

UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT)

UBND tỉnh

10 ngày làm việc

10 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 5

Kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND tỉnh.

Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến Sở TN&MT nhận kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

5 bước

 

 

60 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 03

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

– Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy. Trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

02 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Văn thư CCBVMT chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả và thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận lại hồ sơ

Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày làm việc

Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện

22 ngàylàm việc

Bước 3.1

Liên hệ mời ủy viên phản biện

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

05 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Bước 3.2.

Công chức phòng TH và ĐTM dự thảo Quyết định, giấy mời thành lập Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy. Trình lãnh đạo sở ký duyệt

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Gửi hồ sơ cho các thành viên Hội động thẩm định.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Bước 5

Các thành viên Hội đồng thẩm định nghiên cứu hồ sơ và viết bản nhận xét.

Chi cục Bảo vệ môi trường

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Bước 6

Thẩm định ngoại nghiệp (kiển tra hiện trạng nơi dự án chuẩn bị đầu tư)

Chi cục Bảo vệ môi trường

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Bước 7

Tổ chức họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án; Tổng hợp, thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân.

Sở Tài nguyên và Môi trường

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung

Bước 8.1

Nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện từ chủ đầu tư (Trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung).

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

01 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 8.2

Hoàn thiện hồ sơ và trình UBND tỉnh

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

02 ngày làm việc

Bước 9

UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT)

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Bước 10

Sau khi có Quyết định gửi về Sở TN&MT. CCBVMT (cơ quan thường trực hội đồng thẩm định) trình lãnh đạo Sở TN&MT ký phụ bìa báo cáo đánh giá tác động môi trường và thông báo chủ đầu tư nhận hồ sơ

Chi cục Bảo vệ môi trường

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

10 bước

 

 

23 ngày làm việc

Quy trình liên thông số: 04

THỦ TỤC CHẤP THUẬN VỀ MÔI TRƯỜNG

(Trường hợp Dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại Văn thư Sở TN&MT hoặc có thể chuyển qua đường bưu điện

Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định nội dung theo quy định

Phòng tổng hợp và ĐTM

Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

02 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Bước 3.2

Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức

Chi cục BVMT

01 ngày làm việc

Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện

15 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo văn bản xin ý kiến của 03 chuyên gia để xem xét, quyết định. Trình lãnh đạo CCBVMT xem xét, ký nháy và trình Lãnh đạo Sở ký duyệt

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

09 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Bước 3.2.

Sau khi có ý kiến của các Chuyên gia. Công chức phòng TH và ĐTM tổng hợp các ý kiến và dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo CCBVMT ký nháy.

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

01 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo CCBVMT trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. Trình UBND tỉnh

Văn thư

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Bước 5

UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT)

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

5 bước

 

 

15 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 05

THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

(Báo cáo riêng theo quy định tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

– Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Tiếp nhận và Trả kết quả

0.5 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quảChi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

02 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức

Chi cục BVMT

01 ngày làm việc

Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện

24 ngày làm việc

Bước 3.1

 Liên hệ mời ủy viên phản biện

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

02 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2.

Dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định PACTPHMT và Giấy mời họp; Lãnh đạo chi cục xem xét ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

02 ngày làm việc

Bước 4

Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên Hội động thẩm định.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

13 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 5

Các thành viên Hội đồng thẩm định nghiên cứu hồ sơ và viết bản nhận xét. Thẩm định ngoại nghiệp (kiểm tra hiện trạng nơi dự án chuẩn bị đầu tư).

Chi cục Bảo vệ môi trường

08 ngày làm việc

Bước 6

Tổ chức họp hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 7

Tổng hợp, thông báo kết quả họp hội đồng thẩm định cho tổ chức, cá nhân.

Chi cục Bảo vệ môi trường

03 ngày làm việc

Kết quả thông qua không cần chỉnh sửa, bổ sung hoặc thông qua với điều kiện phải chỉnh sửa, bổ sung

Bước 8

Nhận hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung hoàn thiện từ tổ chức, cá nhân (Trừ trường hợp không phải chỉnh sửa, bổ sung). Rà soát, xem xét nội dung và tiến hành Dự thảo Tờ trình.

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

01 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 9

Lãnh đạo chi cục xem xét nội dung Dự thảo Tờ trình ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt

Chi cục Bảo vệ môi trường

01 ngày làm việc

Bước 10

Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm) chuyển tờ Trình đến UBND tỉnh.

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

Bước 11

UBND tỉnh ban hành Quyết định (gửi trực tiếp 01 Quyết định cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 Quyết định cho Sở TN&MT)

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 12

Sau khi có Quyết định gửi về Sở TN&MT. CCBVMT (cơ quan thường trực hội đồng thẩm định) trình lãnh đạo Sở TN&MT ký phụ bìa PACTPHMT và thông báo tổ chức, cá nhân nhận hồ sơ

Tiếp nhận và Trả kết quả

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

12 bước

 

 

25 ngày làm việc

 

 

Quy trình liên thông số 06

THỦ TỤC XÁC NHẬN HOÀN THÀNH TỪNG PHẦN PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG TRONG KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

Các bước thực hiện

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

– Viên chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Tiếp nhận và Trả kết quả

0,5 ngày làm việc

01 ngày Làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Chi cục Bảo vệ môi trường).

– Chi cục trưởng giao cho phòng TH và ĐTM thực hiện việc thẩm định.

Chi cục Bảo vệ môi trường

0,5 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ: Công chức phòng Tổng hợp và báo cáo đánh giá tác động môi trường thẩm định hồ sơ và xem xét nội dung của hồ sơ theo quy định

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

Đối với trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện

03 ngày làm việc

 

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM soạn thảo thông báo lý do trả hồ sơ cho tổ chức, cá nhân trình Lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

02 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2

Lãnh đạo phòng TH và ĐTM trình lãnh đạo CCBVMT ký duyệt (Văn thư CCBVMT vào số văn bản) gửi văn bản cho tổ chức

Chi cục BVMT

01 ngày làm việc

Đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện

19 ngày làm việc

Bước 3.1

Công chức phòng TH và ĐTM Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra

Phòng tổng hợp và đánh giá tác động môi trường

01 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 3.2.

Trình lãnh đạo Chi cục xem xét, ký nháy. Trình lãnh đạo Sở ký duyệt

Chi cục Bảo vệ môi trường

02 ngày làm việc

Bước 4

Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). Gửi hồ sơ cho các thành viên của đoàn kiểm tra

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

10 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 5

Các thành viên Đoàn kiểm tra nghiên cứu hồ sơ, viết bản nhận xét và tiến hành kiểm tra thực địa các hạng mục công trình cải tạo, phục hồi môi trường

Thành viên đoàn kiểm tra; Chi cục Bảo vệ môi trường

03 ngày làm việc

Bước 6

Tổng hợp kết quả, thông báo kết quả kiểm tra cho tổ chức, cá nhân. Soạn thảo văn bàn kèm Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản trình Lãnh đạo CCBVMT

Sở Tài nguyên và Môi trường

05 ngày làm việc

Bước 7

Lãnh đạo CCBVMT báo cáo lãnh đạo Sở chuyển Dự thảo Giấy xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản

Chi cục Bảo vệ môi trường

01 ngày làm việc

Bước 8

Văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ (trên hệ thống phần mềm). chuyển VB dự thảo Giấy xác nhận đến UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và Môi trường

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Bước 9

UBND tỉnh ban hành Giấy xác nhận (gửi trực tiếp 01 bản cho đơn vị chủ đầu tư qua đường bưu điện và 01 bản cho Sở TN&MT)

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

UBND tỉnh

Trường hợp cần thiết

Không tính thời gian

Lấy ý kiến bằng văn bản cơ quan cấp phép khai thác khoáng sản về trữ lượng khoáng sản nằm trong diện tích khu vực đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

Trường hợp hạng mục, công trình đã thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường có chất lượng và khối lượng không phù hợp với phương án, phương án cải tạo, phục hồi môi trường đã được phê duyệt

Không tính thời gian

 

Thông báo bằng văn bản nêu rõ các vấn đề còn tồn tại để tổ chức, cá nhân khắc phục và hoàn thiện

Chi cục Bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 10

Sở TN&MT nhận được Giấy Xác Nhận. Thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận hồ sơ

Tiếp nhận và Trả kết quả

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

10 bước

 

 

20 ngày làm việc

 

 

B. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN (QUY TRÌNH LIÊN THÔNG CỦA 03 TTHC CẤP TỈNH)

Quy trình liên thông số: 01

THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/2 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).

– Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trưởng phòng KTTV và BĐKH

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị cấp giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

Công chức KTTV và BĐKH

06 ngày làm việc

Bước 4

Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở.

Công chức phòng KTTV và BĐKH

01 ngày làm việc

Bước 5

Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng KTTV và BĐKH

01 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 6

Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị cấp giấy phép

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 7

Trình UBND tỉnh phê duyệt Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 8

Kể từ ngày nhận được quyết định cấp Giấy phép của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức đề nghị cấp giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

8 bước

 

 

17 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 02

THỦ TỤC GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/2 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).

– Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trưởng phòng KTTV và BĐKH

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Công chức phòng KTTV và BĐKH

06 ngày làm việc

09 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 4

Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở

Công chức phòng KTTV và BĐKH

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 5

Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng KTTV và BĐKH

01 ngày làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị cấp giấy phép

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Bước 7

Trình UBND tỉnh phê duyệt gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

05 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 8

Kể từ ngày nhận được quyết định sửa đổi, bổ sung, gia hạn Giấy phép của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

8 bước

 

 

17 ngày làm việc

 

Quy trình liên thông số: 03

THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG DỰ BÁO, CẢNH BÁO KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

Các bước thực hiện

(Tổng bước)

Nội dung các bước thực hiện

Bộ phận giải quyết

Thời gian thực hiện các bước

Thời gian thực hiện tại từng cơ quan

Cơ quan thực hiện

Bước 1

Viên chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân (tiếp nhận trực tiếp) kiểm tra hồ sơ, chuyển cho phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/2 ngày làm việc

1,5 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 2

– Chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (Phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu).

– Trưởng phòng giao cho công chức phụ trách lĩnh vực chịu trách nhiệm thực hiện việc thẩm định.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Trưởng phòng KTTV và BĐKH

1/2 ngày làm việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ. Công chức phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu thẩm định, thẩm tra hồ sơ cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân; căn cứ pháp lý của việc đề nghị cấp lại giấy phép, các tài liệu chứng minh được điều kiện đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. soạn thảo Tờ trình, dự thảo Giấy phép và trình Lãnh đạo phòng Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở

Công chức phòng KTTV và BĐKH

1/2 ngày làm việc

Bước 4

Lãnh đạo phòng Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu xem xét, ký nháy Tờ trình và Dự thảo Giấy phép trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng KTTV và BĐKH

1/2 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

Bước 5

Lãnh đạo Sở xem xét ký Tờ trình, trình UBND tỉnh đề nghị cấp giấy phép

Lãnh đạo Sở

1/2 ngày làm việc

Bước 6

Trình UBND tỉnh phê duyệt cấp lại Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh

Bước 7

Kể từ ngày nhận được Giấy phép của UBND tỉnh. Viên chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp lại giấy phép đến Sở TN và MT nhận giấy phép

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/2 ngày làm việc

1/2 ngày làm việc

Sở Tài nguyên và Môi trường

7 bước

 

 

05 ngày làm việc

 

QUYẾT ĐỊNH 2108/QĐ-UBND NĂM 2020 CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TUYÊN QUANG
Số, ký hiệu văn bản 2108/QĐ-UBND Ngày hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định Ngày đăng công báo
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Tài nguyên - môi trường
Ngày ban hành 31/12/2020
Cơ quan ban hành Tuyên Quang
Tình trạng Còn hiệu lực

Các văn bản liên kết

Văn bản được hướng dẫn Văn bản hướng dẫn
Văn bản được hợp nhất Văn bản hợp nhất
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung Văn bản sửa đổi, bổ sung
Văn bản bị đính chính Văn bản đính chính
Văn bản bị thay thế Văn bản thay thế
Văn bản được dẫn chiếu Văn bản căn cứ

Tải văn bản