QUYẾT ĐỊNH 2136/QĐ-UBND NGÀY 20/07/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2136/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21 tháng 6 năm 2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
Thủ tục hành chính tại mục A Phần I thuộc lĩnh vực luật sư của Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1552/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – Như Điều 3; – VPCP (Cục KSTTHC); – Sở Thông tin và Truyền thông; – VP UBND TP (2,3 G); – Cổng TTĐT TP; – Lưu: VT, QN. |
KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Ngọc Hè |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý | |||||
1 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | – 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Không quy định | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
3 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | – 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
4 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | – 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp |
5 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | – 50.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
6 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
7 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 2.000.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
– Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
8 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | – 1.000.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012.
– Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
9 |
Hợp nhất công ty luật | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không | – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
10 |
Sáp nhập công ty luật | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không | – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
11 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Không | – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
12 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | 50.000 đồng/hồ sơ | – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
– Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
13 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | – 600.000 đồng/hồ sơ. | – Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư.
– Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. – Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
14 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Tư pháp (số 286 đường 30/4, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | – 2.000.000 đồng/hồ sơ | – Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
– Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24 tháng 6 năm 2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư, Nghị định quy định quy chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. – Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
QUYẾT ĐỊNH 2136/QĐ-UBND NGÀY 20/07/2022 CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP THÀNH PHỐ CẦN THƠ | |||
Số, ký hiệu văn bản | 2136/QĐ-UBND | Ngày hiệu lực | 20/07/2022 |
Loại văn bản | Quyết định | Ngày đăng công báo | |
Lĩnh vực |
Dịch vụ pháp lý Bộ máy hành chính |
Ngày ban hành | 20/07/2022 |
Cơ quan ban hành |
Cần Thơ |
Tình trạng | Còn hiệu lực |
Các văn bản liên kết
Văn bản được hướng dẫn | Văn bản hướng dẫn | ||
Văn bản được hợp nhất | Văn bản hợp nhất | ||
Văn bản bị sửa đổi, bổ sung | Văn bản sửa đổi, bổ sung | ||
Văn bản bị đính chính | Văn bản đính chính | ||
Văn bản bị thay thế | Văn bản thay thế | ||
Văn bản được dẫn chiếu | Văn bản căn cứ |